Bài giảng
Thiết kế sản phẩm
với CAD
MEC 421
GV: Lê Xuân Hưng
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
Khoa Cơ khí
Mục đích chính
1. Giúp sinh viên làm quen và thực hành các bước
của một tiến trình tính toán, thiết kế hoặc
thiết kế lại với sự trợ giúp của máy tính;
2. Phát triển kỹ năng thiết kế các sản phẩm độc
lập, có tính thực tiễn và đầy đủ chức năng ứng
dụng cho sinh viên;
3. Giúp sinh viên thực hành kỹ năng thiết kế sản
phẩm cơ khí có trợ giúp của máy tính, hoàn
chỉnh các bản vẽ từ phác thảo, vẽ lắp, vẽ chế
tạo cho đến báo cáo kỹ thuật hoàn chỉnh;
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Nội dung chính
Ch 1. Giới thiệu
Ch 2. Các nguyên tắc tạo mô hình khối rắn
Ch 3. Thiết kế các CTM có công dụng chung
Ch 4. Lắp ráp và mô phỏng
Ch55. Báo cáo thiết kế
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Chương 1: Giới thiệu
1.1
Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Máy tính trợ giúp thiết kế
1.1.2. Các dạng bản vẽ
1.1.3. Mô hình khối rắn
1.1.4. Chuyển đổi kết quả thiết kế
1.2
Các phần mềm hỗ trợ thiết kế
1.2.1. Tính toán
1.2.2. Vẽ thiết kế
1.2.3. Kết nối CAD/CAM/CNC
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Máy tính trợ giúp thiết kế
Trợ giúp tính toán: Nhanh, chính xác;
Trợ giúp vẽ:
Nhanh
Sử dụng nhiều lần cho các chi tiết tương tự;
Giàu thông tin trên bản thiết kế;
Mô phỏng hoạt động hệ thống;
Kết nối gia công
Cho phép tìm hiểu đối tượng hình dáng, kích thước,
thể tích… trực quan như đối với vật thể thực.
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.2. Các dạng bản vẽ
Lịch sử:
Chiếu phối cảnh – Perspective view;
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Diễn tả cấu trúc - Exploded view -thế kỷ 15
Leolardo de Vinci
Bức tranh. Nụ cười của nàng Mola Lisa
www.tnut.edu.vn
Bản vẽ cấu trúc mô hình máy bay đầu tiên
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
E
Chiếu vuông góc - Orthographic Projections (Thế kỷ16);
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Phép chiếu đẳng cự - Isometric View được sử
dụng thông dụng.
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
1.1. Các khái niệm cơ bản
Bản vẽ truyền thống:
Sử dụng hình chiếu vuông
góc (Projected view); hình
cắt (Section view) để mô
tả chi tiết;
Đôi khi sử dụng hình chiếu
xiên (Auxiliary view).
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Bn v ch to/ Bn v chi tit - Detail
Drawing :
Cung cp thụng tin v cu to chi tit;
Cung cp thụng tin ch to chi tit
2494
15
1550
270.5
278.5
6
R=6
3
ỉ500-0.025
ỉ750.1
ỉ1220.2
ỉ750.1
ỉ670-0.019
ỉ500-0.025
A
80
3
3
3
153
9
A
40
ỉ670-0.019
162
80
R=6
R=15
5x45
44.5+0.2
0
60
14 p9-0.018
-0.061
3
29
4.5
6
ỉ15.5
yêu cầu kỹ thuật
- Đ ộ không vuông góc gi?a đu ờng tâm trục vớ i mặt đầu <
- 0,04
- Đ ộ không đồng tâm các cổtrục lắp ghép<
- 0,04
- Tôi cao tần các bề mặt láp ghép đạ t 48 - 52 HRC
- Sản lu ?ng: 15000 c/nam
3
M12
E
www.tnut.edu.vn
B mụn K thut C khớ
1.1. Các khái niệm cơ bản
Bản vẽ lắp - Assembly Drawing :
Mô tả cấu trúc toàn hệ thống;
Chứa các kích thước lắp; kích thước bao;
Bắt buộc phải có bảng kê (Part list/ Bill of
Material – BOM)
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Bn v lp - Assembly Drawing
31
32
33
34
35
36
B
331
37
B
162
38
39
30
40
135
108
137
189
41
369
236
543
42
A
29
28
27
26
25
B B
23
24
Vòng chặn
29
28
27
M8
26
Thép 30
C ă n điều chỉ
nh trục II
2
Thép
ỉ72H7
22
ỉ30k6
21
2
Thép
1
Thép 45
1
Thép
Bá nh ră ng số 4
1
Thép 45
1
Thép
Trục III
1
Thép
Vòng chặn
2
Cao su
Vít tra mỡ ổtrục III
1
Thép 30
2
Thép
Then trục II
Bá nh ră ng số 3
Z4
Then trục III
20
19
18
Nhì
n theo A
ỉ35H7/k6
ỉ30H7/k6
M8
17
16
30
Ô trục III
M8
ỉ20H7/k6
ỉ52H7
ỉ25k6
15
Vít nắp ổtrục III
12
C ă n điều c hỉ
nh trục III
2
13
M8
Cao su
Vít nắp ổtrục II
12
Thép 30
11
2
9
ỉ25k6
ỉ62H7
42
M8
Vít tra mỡ trục III
1
Thép 30
41
M8
Vít tra mỡ trục I
1
Thép 30
1
Thép
Nút thá o dầu
40
39
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 16
17
18
19
20
Đ ệm nút thá o dầu
1
Cao su
38
Que thă m dầu
1
Thép
37
Đ ệm vê nh
4
Thép
1
Thép 30
36
M8
Vít tá ch
35
M12
Bu lông cạ nh ổ
8
Thép 30
34
Nắp quan sá t
1
GX15-32
33
Nút thông hơi
1
Thép
Vít ghép nắp quan sá t
4
Thép 30
Đ ệm nắp quan sá t
1
Thép
4
Thép 30
32
M8
31
30
www.tnut.edu.vn
Ô trục II
M8
M10
Đ ai ốc ghép nắp và thân
6 x 40
7
Z1
6
5
4
3
2
M8
2
Thép 30
1
Thép 45
1
Thép 45
C hốt định vị
1
Thép 30
Bá nh ră ng số 1
1
Thép 45
C ốc lót
1
GX15-32
Ô trục I
2
Thép
C ă n điều chỉ
nh trục I
1
Thép
Phớ t chắn dầu trục I
1
Thép
Vít nắp ổtrục I
6
Thép 30
Trục I
1
Thép 45
Số
lg
Vật liệu
1
Vị
trí
Thép
Trục II
Z2
8
2
Bá nh ră ng số 2
Vít tra mỡ ổtrục II
10
21
1
Ký hiệu
Tê n gọi
TRạ M DẫN Đ ộ NG BĂ NG TảI
C hức nă ng
Thiết kế
Họ và tê n
Ng.Hồ ng Phong
H ớ ng Dẫn Ng.Quốc Dung
Duyệt
C hữ ký
Thép
2
12
ỉ28H7/k6
Thép 30
Vòng chặn
14
22
Thép
Phớ t chắn dầu trục III
Z3
23
Cao su
2
12
25
24
1
Then trục I
Vít nắp ổtrục II
Ngày
Hộ P GIảM
Tố C
Ghi chú
BảN Vẽ LắP
Số l ợ ng
Khối l ợ ng
Tỷ lệ
TRƯ ờ NG Đ H KTCN
Lớ P : K34MB
B mụn K thut C khớ
E
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.3. Các dạng mô hình CAD
Mô hình CAD – CAD model
Một biểu diễn vật thể trên máy tính;
Chứa thông tin:
Tương quan hình học;
Kích thước, dung sai;
Vật liệu;
Thông số chế tạo ;
Các mô hình 2D; 2,5D; Wireframe; Surface
tương tự như các bản vẽ trên giấy.
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Mô hình khung dây (Wireframe model)
Mô hình bề mặt (Surface model)
Mô hình khối rắn (Solid model)
www.tnut.edu.vn
E
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
Mô hình khối rắn
Là mô hình tân tiến nhất;
Tương tác với mô hình trên máy tính
tương tự như với vật thể thực;
Chứa đựng các thông tin đầy đủ về vật
thể:
Kích thước;
Hình dạng;
Vật liệu;
Thể tích;
Kết xuất ra các bản vẽ truyền thống
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
STT
Thiết kế mô hình 3D
Mô hình 3D
Bước gia công
1. Vẽ mặt cắt ngang
Chọn đường
kính phôi
Kéo dãn (Extrude) để tạo
2.
khối cơ sơ
Cắt phôi trụ
tròn theo chiều
dài
3.
Xấn rãnh một đầu, vê
tròn đầu còn lại
Tiện trên máy
tiện
4. Tạo lô
Khoan lô
5. Tạo rãnh ơ phần giữa
Tiện rãnh
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
E
1.2. Các phần mềm trợ giúp thiết kế
1.2.1. Phần mềm hỗ trợ tính toán
MS.Excel
Autodesk Mechanical Desktop
Autodesk Inventor
1.2.2. Phầm mềm hỗ trợ vẽ thiết kế
Autodesk AutoCAD
Autodesk Inventor
Solidworks
Top Solid
CATIA
ProEngineer
MasterCAM
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí
E
1.2.3. Kết nối CAD/CAM/CNC
Thuật ngữ CAD/CAM là viết tắt của Computer Aided Design (CAD) và Computer - Aided
Manufacturing (CAM - máy tính trợ giúp gia
công).
CNC là viết tắt của Computer - Numerically
Controled machines (các máy được điều khiển
số bằng máy tính).
E
www.tnut.edu.vn
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí