Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Dự đoán bóng đá theo thiệu vĩ hoa kho tài liệu huyền học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.95 KB, 8 trang )

Dự đoán bóng đá , bóng chuyền theo Thiệu Vỹ Hoa
(Trích Chu Dịch với Dự đoán học, từ trang 753->757)
I.Bóng đá :
1. Cúp Bóng đá thế giới 1990 : Trung quốc & Iran.
Năm mậu thìn , tháng kỷ mùi, ngày đinh mão (20/6al là ngày kỷ sửu, không
phải đinh mão). Được quẻ Thủy Địa Tỉ .
Quẻ Thủy địa Tỉ -thổ - 8
- -Thê Tài -Tí -Thuỷ (Ứng)
--- Huynh- Tuất -Thổ
- - Tử Tôn- Thân- Kim
- - Quan Quỷ -Mão- Mộc- (Thế)
- - Phụ Mẫu - Tỵ -Hoả
- - Huynh Đệ- Mùi -Thổ
Tỉ là hòa .Danh là quy hồn.
Dự đoán :trận đấu vào tháng 6 , điểm cả 2 trận cộng lại thì Trung quốc sẽ
chuyển bại thành thắng .
Luận giải :
Quẻ Thủy địa Tỉ 6 hào tĩnh.
Tháng 6 :thổ kim vượng.
Tỉ là quẻ của cung Khôn ,thủy thổ Trường sinh ở Thân, Mộ ở Thìn. Tỉ có quẻ
thượng là Khảm , quẻ hạ là Khôn , đều vô khí ở nguyệt kiến , không có hào
động.
Lấy quẻ có hào Thế làm quẻ Thể , là đội tuyển TQ . Quẻ có hào Ứng làm
Iran.
Quẻ thượng là Khảm Tử ở nguyệt kiến thổ , Khảm bị nhật Thìn khắc và nhập
mộ ; quẻ hạ Khôn lâm nhật nên vượng, là quẻ Thể khắc Dụng , nên TQ chiếm
ưu thế .
Trận đấu diễn ra vào tháng 6 Mùi thổ , Khôn được nguyệt kiến nên vượng,
còn Khảm vừa bị nguyệt kiến khắc , vưà vô khí .
Trận đầu thi đấu ở Thẩm Dương, TQ thắng được 2 quả .
Trận hai thi đấu ở Iran [Iran ở phía Tây của TQ , là đất kim vượng . Đội TQ


Khôn thổ đến đất kim vượng nên bị tiết khí bất lợi.
Theo 6 hào thì hào Thế là TQ -Mão mộc . Ứng là Iran, là Tý thủy.
Mộc mộ ở tháng mùi, thủy vô khí ở tháng mùi : Thế Ứng đều bất lợi.
Ứng Tý thủy tuy vô khí nhưng được đất kim sinh nên có lợi hơn .


Thế Mão mộc mộ ở tháng mùi , còn bị kim phương Tây khắc , bị Ứng là Tý
hình Mão nên càng bất lợi .
Kết quả trận 2 thì Iran thắng TQ 3-2 .
Nhưng nếu cộng 2 trận thì TQ vẫn còn thừa 1 quả .
[Theo đại tượng thì TQ bất lợi , nhưng theo 6 hào thì tuy Tý hình Mão nhưng
trong hình có sinh (thủy dưỡng mộc) nên cộng 2 trận thì TQ chuyển bại thành
thắng.
=0=0=0=
2. Đội Hà Lan thắng đội TQ .
9h sáng ngày 27/6/1989 (24/5/kỉ tị)
Năm kỷ tị , tháng canh ngọ , ngày mậu ngọ , giờ đinh tị.
Được quẻ Hỏa thiên Đại hữu 14
HỎA THIÊN ĐẠI HỮU- kim
--- Quan Quỷ- Tỵ- Hỏa -(Ứng)
H- - Phụ Mẫu -Mùi -Thổ
--- Huynh Đệ -Dậu -Kim
--- Phụ Mẫu- Thìn -Thổ- (Thế)
K--- Thê Tài- Dần -Mộc
--- Tử Tôn- Tí- Thuỷ
Luận giải :
Đội TQ yếu nên đội Hà Lan sẽ thắng .
Đại hữu có quẻ hạ là Càn kim , có hào Thế nên là Dụng , là TQ .
Tứ trụ toàn là hỏa nên hỏa thổ vượng , còn quẻ Thể yếu , tức thể lực yếu.
Quẻ thượng là Ly hỏa , là Hà Lan , gặp đất hỏa nên vượng : sức khỏe tốt , kỹ

thuật tốt , là tượng thắng thế.
Kết quả là Hà Lan thắng TQ.
=0=0=0=
3. Trung quốc thắng Thái Lan.
Ngày 29/7/1989 (27/6/kỷ tị)
Ngày Canh Dần , tháng tân mùi, năm kỷ tị.
Gieo quẻ được Phong hỏa Gia Nhân 37 , động hào 2 , 3 , 5 , biến hỏa thiên
Đại Hữu 14.
PHONG HỎA GIA NHÂN-mộc - -- > - HỎA THIÊN ĐẠI HỮU-kim


--- Huynh - Mão Mộc - - - - - - - - - - - - -Tị -Tử
--- Tử Tôn- Tỵ Hỏa (Ứng) -0 - - - - - - > Mùi -Tài
- - Thê Tài - Mùi Thổ - - - - - - - - - - - -- Dậu- Quan
--- Phụ Mẫu -Hợi [Quan-Dậu] -X- - --> Thìn-Tài
- - Thê Tài- Sửu Thổ (Thế) - X - - -> Dần-Huynh
--- Huynh - Mão Mộc - - -- - - - - -- - - Tý- Phụ
Giải quẻ :
Trong quẻ Gia Nhân , Thế là Tài Sửu thổ , là TQ.
Ứng là Tử tôn Tị hỏa là Thái lan.
Sửu thổ bị Mùi xung là nguyệt phá , bị ngày Dần mộc khắc , nhưng Dần mộc
mộ ở Mùi (nguyệt kiến) , hào 5 là Thiên tử , lâm Tử tôn phúc thần, lâm Thái
tuế (tị) sinh cho : là tượng đại hỷ .
Ứng là Tị hỏa , đội Thái Lan , tuy lâm Thái tuế, lại được ngày Dần mộc sinh
trợ vốn có lợi, nhưng Thái tuế động , lại sinh xuất (sinh Thế) nên bị tiết khí , ở
vào thế bất lợi.
=0=0=0=0=
4. Tây Đức giành giải quán quân.
[Dự đoán cho 2 đội nước ngoài ,lấy ai làm Thể , ai làm Dụng ; hay ai là Thế ,
ai là Ứng thì thật là vấn đề nan giải . Tôi (TVH) đã nghiên cứu ra 1 pp là dùng

cách lập quẻ riêng biệt cho từng đội để dự đoán.
(Năm 1990 , tháng 5nh, ngày 17, giờ Sửu)
9/7/1990 (17/5nh/canh ngọ)
Năm canh ngọ , tháng quý mùi, ngày ất hợi , giờ đinh sửu.
 Đội Argentina được quẻ Giải, biến Dự // Đội Tây Đức được quẻ Đỉnh biến Đại
Hữu .
& Đội Argentina được quẻ Lôi thủy Giải 40, động hào 2 ,biến Lôi địa Dự 16.
LÔI THỦY GIẢI-mộc - - - - - - - - - - - - - - Lôi địa Dự -m
- - Thê Tài- Tuất Thổ
- - Quan Quỷ -Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn- Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn- Ngọ Hỏa - - - - - - - - - - - - - - - -Mão -Huynh
--- Thê Tài- Thìn Thổ (Thế) X - - - - - - -=> Tị - Tử
- - Huynh Đệ -Dần Mộc [Phụ -Tý] - - - - - - -Mùi -Tài .


Đội Argentina quẻ biến là Dự .
Quẻ chính là Giải , có thượng là Chấn mộc, là Thể , là đội Argentina.
Quẻ hạ là Khảm thủy, là Dụng, là đội Tây Đức.
Nguyệt kiến là Mùi , mộc mộ ở Mùi ; Nhật kiến là Hợi , sinh cho mộc.
Quẻ hạ là Khảm thủy , động ,biến Khôn thổ , hồi đầu khắc . Chấn mộc mộ ở
Mùi (nguyệt kiến), còn thủy thì vô khí không dưỡng được mộc : cho nên đội
Argentina bại .
=0=
& Đội Tây Đức được quẻ Hỏa phong Đỉnh 50 , động hào 1 , biến Hỏa thiên
Đại Hữu 14.
HỎA PHONG ĐỈNH-hỏa - - - - - - - - - Hỏa thiên Đại Hữu-h
--- Huynh Đệ -Tỵ Hỏa
- - Tử tôn -Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài- Dậu Kim

--- Thê Tài- Dậu Kim - - - - - - - - - - - - - - -Thìn - Tử
--- Quan Quỷ- Hợi Thuỷ (Thế) - - - - - - - -Dần -Phụ
- - Tử Tôn -Sửu Thổ [Phụ -Mão] -X - - => Tý - Quan.

-

Đội Tây Đức có quẻ biến là Đại Hữu.
Hỏa phong Đỉnh quẻ thượng là Ly hỏa, là Thể , là Tây Đức .
Quẻ hạ là Tốn mộc , là Dụng , là Argentina.
Tháng 6 mùa hạ nên hỏa vượng . Nhật kiến là Hợi thủy vô khí nên không có
hại . Dụng là Tốn mộc , động , sinh cho Thể.
So sánh 2 quẻ thì thấy đội Tây Đức có lợi.
Đội Argentina có quẻ hạ là Khảm , động , biến Khôn , hồi đầu khắc , thủy bị
khắc nên không cứu được mộc.
Đội Tây Đức có quẻ hạ là Tốn mộc , động , hóa Càn kim , hồi đầu khắc , làm
mộc không sinh được hỏa .
Đoán đội Tây Đức thắng nhờ vào quả đá phạt là vì : quẻ Đỉnh có quẻ hạ là
Tốn, Tốn là gió , là lập tức . Hào sơ của tốn là hào âm , là chân , động biến
Càn, Càn là mạnh mẽ. Tốn biến Càn hồi đầu khắc, là tự mình khắc mình
(Argentina).
=0=0=0=0=0=0=0=0=0=
II.Bóng chuyền :


1. Nữ TQ và nữ Nhật bản ở Olympic :
6/8/1984 (10/7/1984, giờ Thân) [ngày 7/8 mới vào tiết Lập thu t.7]
Năm Giáp Tý , tháng Tân Mùi, ngày Nhâm thân , giờ Mậu thân.
Căn cứ vào thời gian bắt đầu trận đấu.
Được quẻ Trạch hỏa Cách 49 th , động hào 3, biến Trạch lôi Tùy 17 m.
TRẠCH HỎA CÁCH-thủy- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Trạch lôi Tùy -m

- Huynh Đệ -Tí Thuỷ (Ứng)
K-- Quan Quỷ- Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu - Thân Kim
--- Huynh Đệ- Hợi Thuỷ (Thế) [Tài-Ngo] X - - - => Thìn - Quan
H- - Quan Quỷ- Sửu Thổ - - - - - - - - - - - - - - - -M Dần - Tử
--- Tử TônMão Mộc - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Tý - Huynh
Giải : TQ thắng NB.
Cách là quẻ thuộc Khảm : thượng là Đoài kim ,là Thể ,là TQ ; hạ là Ly hỏa ,là
Dụng ,là Nhật bản.
Hỏa khắc kim ,Dụng khắc Thể thì TQ bất lợi.
Quẻ biến là Tùy , đội TQ là Đoài, đội NB là Chấn .Tháng 6 thổ vượng , kim
tướng,
Nhưng Đoài kim được Nhật Nguyệt nên vượng , là tượng TQ mạnh mẽ . Nhật
bản tuy ở ngôi Ly nhưng vô khí nên không khắc được kim vượng.
Kết quả : TQ thắng NB .
=0=0=0=0=
2. Đội TQ và đội Ngôi sao thế giới.
Ngày 28/12/1985 (17/11/1985 ,giờ Thân)
Năm ất sửu , tháng mậu tý , ngày tân sửu , giờ bính thân.
Lập được quẻ Thủy sơn Kiển 39 , động hào 3 , biến Thủy địa Tỉ 8.
THỦY SƠN KIỂN-kim- - - - - - - - - - - -- - Thủy địa Tỉ -thổ
- - Tử TônTí Thuỷ
--- Phụ Mẫu -Tuất Thổ
- - Huynh Đệ -Thân Kim (Thế)
--- Huynh Đệ -Thân Kim X - - - - - - - - - - - -=> Mão-Tài


-- Quan Quỷ -Ngọ Hỏa[Tài-Mão] - - - - - - - - - - Tị - Quan
- - Phụ Mẫu -Thìn Thổ (Ứng) - - - - - - - - - - - -- Mùi- Phụ
Giải : đội TQ thắng .

Quẻ Kiển có thượng là Khảm thủy , là Dụng , là TQ . Có hạ là Khôn thổ, là
Dụng , là đội Ngôi sao thế giới . Tượng quẻ thổ khắc thủy , Dụng khắc Thể , là
đội Khách bất lợi ???
Giải thích trớt quớt !!!!!
=0=0=0==0=0=
3. Trung quốc chuyển bại thành thắng :
31/12/1985 (20/11/1985/giờ Thân).
Năm ất sửu , tháng mậu tý , ngày giáp thìn , giờ nhâm thân.
Được quẻ Thiên trạch Lý 10 , động hào 6 , biến Thuần Đoài 58.
THIÊN TRẠCH LÝ-thổ -- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- Thuần Đoài -k
--- Huynh Đệ -Tuất Thổ --X -- - - - - - - - - - - - -=> Mùi - Huynh
--- Tử Tôn- Thân Kim (Thế)- [phục Tài –Tý ]- - - - - Dậu -Tử
--- Phụ Mẫu -Ngọ Hoả -- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Hợi - Tài
- - Huynh Đệ -Sửu Thổ
--- Quan Quỷ- Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu-Tỵ Hỏa
Quẻ Lý : thượng Càn kim , là Dụng , là đội Khách ; quẻ hạ là Đoài kim , là
Thể , là TQ.
Ngũ hành giống nhau nên tỉ hòa . Càn Đoài kim đều vô khí ở tháng thủy.
Càn là ông già , vô khí nên suy nhược . Đoài là thiếu nữ , tuy vô khí nhưng
còn sức sống .
Theo 6 hào mà luận thì hào Thế là Tử tôn Thân kim , ở hào 5 ngôi thiên tử,
tuy vô khí , nhưng được ngày Thìn thổ sinh , ngày Thìn xung Tuất nên Tuất
ám động mà sinh cho , lại hóa tiến thần , sinh cho Dậu kim : nên TQ từ thua
chuyển thắng .
Hào Ứng Quan quỷ là đội Khách , là Mão mộc, được tháng tý thủy sinh cho
nên có lực . Nhưng Mão lâm không vong (ngày giáp thìn thì dần mão không
vong) , nên việc gì cũng không thành.
Đội Khách thắng trước , sau thua .
=0=0=0=0=0=0=



4. Nữ TQ đấu với Nhật bản .
Ngày 26/5/1986 (18/4/bính dần , giờ tuất)
Tiết Tiểu mãn ngày 21/5.
Năm Bính dần , tháng quý tị , ngày canh ngọ , giờ bính tuất .
Được quẻ Thiên lôi Vô Vọng 25 , động hào 6, biến Trạch lôi Tùy 17 .
THIÊN LÔI VÔ VỌNG-mộc - - - - - - - - - - - - - => Trạch lôi Tùy-m
--- Thê Tài- Tuất- Thổ - -X - - - - - - - - - - - - - - => Mùi - Tài
--- Quan Quỷ -Thân- Kim - - - - - - - - - - - - - - - - Dậu -Quan
--- Tử Tôn -Ngọ -Hỏa (Thế) - - - - - - - - - - - - - - - Hợi -Phụ
- - Thê Tài -Thìn -Thổ
- - Huynh Đệ -Dần -Mộc
--- Phụ Mẫu -Tí -Thuỷ (Ứng)
Giải :
Hào Thế là Ngọ , vượng nên đội TQ khỏe , khí lực mạnh.
Hào Ứng là Tý thủy vô khí , lại bị ngày Ngọ xung nên Khách phí lực , vô ích .
Kết quả :nữ TQ giành quán quân , thắng đội Khách Nhật bản.
=0=0=0=0=0=
5. Trung -Xô .Ở cung Thể thao Bắc Kinh.
Ngày 1/9/1990 (13/7/canh ngọ , giờ Dậu)
Năm canh ngọ , tháng giáp thân , ngày kỷ tị , giờ quý dậu .
Được quẻ Hỏa phong Đỉnh 50, động hào 1 , biến Hỏa thiên Đại Hữu 14 .
HỎA PHONG ĐỈNH-hỏa ----- - - - - - - - - - - - - Hỏa thiên Đại Hữu-k
--- Huynh -Tỵ Hỏa
- - Tử tôn -Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Thê TàiDậu Kim ----- - - - - - - - - - - - -- - -- - -Thìn -Tử
--- Quan Quỷ- Hợi Thuỷ (Thế) ----- - - - - - - - - - - - -Dần -Phụ
- - Tử Tôn Sửu Thổ [Phụ-Mão]-X ----- - - - - - - - Tý- - -Quỷ

Đội Khách Liên Xô giành giải quán quân.
=0=0=0=0=0=
6. Nam TQ và nam Triều Tiên.


Ngày 5/10/1990 (17/8/canh ngọ/giờ Tuất). Tiết Hàn lộ ngày 8/10dl.
Năm canh ngọ , tháng ất dậu , ngày quý mão (ngày quý mão, không phải
quý dậu), giờ nhâm tuất.
Được quẻ Địa hỏa Minh Di 36 , động hào 1 , biến Địa sơn Khiêm 15 .
ĐỊA HỎA MINH DI-thủy - - - - - - - - - - - - - - - - - Địa sơn Khiêm-k
{- - Phụ Mẫu -Dậu Kim
{- -Huynh Đệ -Hợi Thuỷ
{ -Quan Quỷ- Sửu Thổ (Thế)
[--- Huynh Đệ- Hợi Thuỷ-[Tài-Ngọ] - - - - - - - - - - - - - Thân -Phụ
[- - Quan Quỷ- Sửu Thổ- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Ngọ - Tài
[--- Tử Tôn Mão Mộc-(Ứng)X - - - - - - - - - - --=> Thìn - Quan
Minh di là thương hại. Danh là Du hồn.
Minh Di : thượng Khôn là Thể , là đội Chủ ; hạ Ly hỏa là Dụng ,là Khách Triều
tiên.
Tháng Dậu kim thủy vượng , mộc hỏa thổ vô khí . Cả Chủ lẫn Khách đều vô
khí.
Quẻ hạ Ly hỏa động , biến Cấn thổ là Khách bị tiết khí , ở vào thế bất lợi.
Kết quả :Chủ TQ giành thắng lợi ./.
[lời giải thích lãng nhách!!!]



×