Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi minh họa môn vật lý năm 2020 ( có lời giải )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.4 KB, 11 trang )

BỘ GD & ĐT

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
1
2
A. T  f .
B. T  2 f .
C. T  .
D. T 
.
f
f
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
là tần số của dao động.
o f
1
.
f
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có
tốc độ v thì động năng của con lắc là
1 2
1


A. mv .
B. mv .
C. mv .
D. mv 2 .
2
2
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
: khối lượng; v : vận tốc.
o m
→ chu kì dao động T 

1 2
→ Ed  mv .
2
Câu 3: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi

A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi sóng cơ truyền qua, phần tử môi trường dao động với chu kì đúng bằng chu kì của nguồn sóng.
Câu 4: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng âm trong
môi trường này là
v
v
A.   .
B.   vT .
C.   vT 2 .

D.   2 .
T
T
 Hướng dẫn: Chọn B.
Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , chu kì sóng T và bước sóng  là   vT .
Câu 5: Cường độ dòng điện i  2 cos  100 t  A ( t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o i  I 0 cos  t   
o

theo bài toán i  2 cos  100 t  A.

→   100 rad/s.
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc). Khi
máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng /giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
p
A. .
B. 60 pn .
C.
.
D. pn .
pn
n


10


10
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số của suất điện động mà mát phát điện xoay chiều phát ra f  pn .
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất
hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải, người ta thường tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f . Giá trị của f là
1
1
A. 2 LC .
B.
.
C. 2 LC .
D.
.
2 LC
2 LC
 Hướng dẫn: Chọn B.
1
Tần số của mạch dao động LC là f 
.

2 LC
Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m.
B. 0,3 nm.
C. 60 pm.
D. 0,3 μm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng điện từ trong chân không có bước sóng cỡ 103 m trở lên → bước sóng 60 m là sóng vô tuyến.
Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Chiết suất của thủy tinh lớn nhất với ánh sáng tím.
Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia   .
B. Tia tử ngoại.
C. Tia anpha.
D. Tia   .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tia X có cùng bản chất là sóng điện từ với tia tử ngoại.
Câu 12: Gọi h là hằng số P – lăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi photon của ánh sáng đó
mang năng lượng là
h
f
A. hf .
B. .
C. .

D. hf 2 .
f
h
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì photon của ánh sáng đó mang
năng lượng   hf .
27
Câu 13: Số nucleôn có trong hạt nhân 13 Al là
A. 40.
B. 13.
C. 27.
D. 14.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o ZA X , A là số nucleon.
27
Al → A  27 .
o theo bài toán X  13
Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  . Ban đầu  t  0  , một mẫu có N 0 hạt nhân X . Tại thời
điểm t , số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
et
 et
t
 t
A. N  N 0  .
B. N  N 0  .
C. N  N 0 e .
D. N  N 0 e .
 Hướng dẫn: Chọn D.
 t

Số hạt nhân còn lại trong mẫu tuân theo định luật phân rã phóng xạ N  N 0e .
Câu 15: Một điện tích điểm q  2.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F  6.103 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 12000 V/m.
D. 3000 V/m.


 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o q  2.106 C; F  6.103 N.
3
F  6.10 
 3000 V/m.
o E 
q  2.106 

10

Câu 16: Cho dòng điện không đổi có cường độ 1, 2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. 2, 4.106 T.
B. 4,8.106 T.
C. 2, 4.10 8 T.
D. 4,8.108 T.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o I  1, 2 A; r  0,1 m.
7 I

7  1, 2 
 2, 4.106 T.
o B  2.10 .  2.10 .
r
 0,1
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m/s2. Chu kì dao động của
con lắc là
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 9,8 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o l  1 m; g  9,8 m/s2.
o T  2

l
 2
g

 1

 9,8

 2, 01 s.

Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình F  0, 25cos  4 t  N ( t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4 rad/s.
B. 0,5 rad/s.

C. 2 rad/s.
D. 0, 25 rad/s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o F  4 rad/s.
o dao động cưỡng bức   F  4 rad/s.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 180 cm.
B. 120 cm.
C. 240 cm.
D. 160 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o sóng dừng trên dây với hai đầu cố định.
o   80 cm; n  3 .
 80   120 m.

o l  n   3
2
2
Câu 20: Dòng điện có cường độ i  3 2 cos  100 t  A chạy qua một điện trở R  20 Ω. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở là
A. 60 2 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 30 2 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o I  3 A; R  20 Ω.

o U R  IR   3 .  20   60 Ω.
Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công
suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là
A. 120 Ω.
B. 7,5 Ω.
C. 15 Ω.
D. 30 Ω.


 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o I  2 A; P  60 W.
P  60 
 15 Ω.
o P  I 2R → R  2 
2
I
 2
Câu 22: Khi một sóng điện từ có tần số 2.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s thì
có bước sóng là
A. 4,5 m.
B. 0,89 m.
C. 89 m.
D. 112,5 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o f  2.106 Hz; v  2, 25.108 m/s.
o




c  2, 25.10

f
 2.106 

8

  112,5 m.

Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là
A. 0,5 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,75 mm.
D. 1,00 mm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o a  1 mm;   0,5 μm; D  1 m.
o

6
D  1 .  0,5.10 
i

 0,5 mm.
a
 1.103 


Câu 24: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450 nm.
B. 620 nm.
C. 310 nm.
D. 1050 nm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Bức xạ thuộc miền tử ngoại có   380 nm → bức xạ 310 nm thuộc miền tử ngoại.
Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây ra
hiện tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm.
B. 0,76 μm.
C. 1,1 μm.
D. 1,9 μm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o 0  0,82 μm.
o điều kiện gây ra hiện tượng quang điện  �0 → bức xạ 0,76 μm.
Câu 26: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của
electron có bán kính lần lượt là r0 ; 4r0 ;9r0 và 16r0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp nhất?
A. r0 .
B. 4r0 .
C. 9r0 .
D. 16r0 .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
13, 6
o En   2 eV → n nhỏ thì En nhỏ.
n
o nhận thấy rn  r0 có n  1 là nhỏ nhất trong tất cả các giá trị → E1 nhỏ nhất.

Câu 27: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
này là
A. 4436 J.
B. 4436 MeV.
C. 196 MeV.
D. 196 J.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o m  0, 21 u.

10


o Elk  mc   0, 21u  c   0, 21 .  931,5   195, 615 MeV.
Câu 28: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện
từ. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp
nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X .
D. tia  .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền hồng ngoại.
Câu 29: Một điện trở R  3, 6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
  8 V và điện trở trong r  0, 4 Ω thành mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện

A. 14,4 W.
B. 8 W.
C. 1,6 W.
D. 16 W.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o R  3, 6 Ω;   8 V; r  0, 4 Ω.
 8


 2 A.
→ I
R  r  3, 6    0, 4 
2

o

2

Png   I   8  .  2   16 W.

Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc
Oxy . Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A�là ảnh của
y
A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là
A�
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 75 cm.
A
D. 12,5 cm.

O


20

40

60

x(cm)

 Hướng dẫn: Chọn C.
A�

A

(2)
(1)

10

30

60

Ta xác định tiêu cự f của thấu kính dựa vào các tia đặt biệt khi dựng ảnh của vật qua thấu kính.
o tia sáng (1) đi qua vật A và ảnh A�sẽ đi qua quang tâm O của thấu kính → thấu kính đặt tại vị trí
có tọa độ x  60 cm. Tại vị trí này ta vẽ thấu kính.
o tia sáng (2) song song với trục chính Ox , có đường kéo dài của tia ló đi qua ảnh A�và tia ló đi qua
tiêu điểm ảnh chính F �
.
Từ hình vẽ, ta thấy f  75 cm.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với

các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
A. 63 cm/s.
B. 4,4 m/s.
C. 3,1 m/s.
D. 36 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o A1  6 cm; A2  8 cm;    .
→ A  A2  A1   8    6   2 cm.

10


o

vmax

10

 2 fA  2  5  .  2  �63 cm/s.

Câu 32: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn
hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào điểm M theo thời gian t . Lấy Fdh
g   2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
0, 2


O

0, 4

t ( s)

 Hướng dẫn: Chọn B.
Fdh

T
0, 2

O

0, 4

t ( s)

Từ đồ thị, ta có:
o T  0, 4 s.
Mặc khác:

l0
 0, 4  �  4 cm.
T �
→ l0  g �
2 �
o T  2




g
�2 �
�2 �
2

2

Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M
cách S1 và S 2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng
MS1 và MS 2 lần lượt là m và m  7 . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 35 cm/s.
D. 45 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hình ảnh giao thoa được mô phỏng như hình vẽ.
s
k 0

M

S2

Ta có:
o M là cực tiểu bậc k

S1


v
MS 2  MS1
f (*).
→ v
f
k  0,5
o Tính từ cực đại trung tâm, nếu M dịch sang cực tiểu bậc 1 thì số cực đại trên MS 2 hơn số cực đại
trên MS1 là 1. Nếu tiếp tục dịch M sang cực tiểu bậc 2 thì số cực đại trên MS 2 hơn số cực đại trên
MS1 là 3.
→ MS 2  MS1   k  0,5     k  0,5 


o Để số cực đại trên MS 2 hơn số cực đại trên MS1 là 7 thì M nằm trên dãy cực tiểu bậc 4 → k  3 .
 15   8 20  40
 
Thay vào (*) → v 
cm/s.
 3  0,5
Câu 34: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox . Hình bên là hình dạng
của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị
u (cm)
gần nhất với giá trị nào sau đây?
3
A. 3,5 cm.
1,5
B. 3,7 cm.
C. 3,3 cm.
O
x(cm)

D. 3,9 cm.
1,5
3

40

20

 Hướng dẫn: Chọn A.

u (cm)
3
1,5

xMN

M
N
a

O
1,5

x(cm)



N
a
3 u (cm)


M

3

20

40

Từ đồ thị, ta có:
o   60 cm.
o

3

2
3

xMN  20 cm →  MN  2

xMN
 20   2
 2
.

 60  3

Tại thời điểm quan sát
o uM  3 cm; u N  3 cm.
uN


cos 

 3

 2 3 �3, 46

1800  1200 �
cm.
cos �

2


Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ
như hình bên. Đặt vào hai đầu M , N một điện áp xoay chiều có giá trị
R
hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số
1
chỉ của ampe kế A là I . Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế
K
A
A là 2I . Biết R  680 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị
2
của C là
6
C
A. 9,36.10 F.
6
B. 4, 68.10 F.

:
M
N
6
C. 18, 73.10 F.
D. 2,34.106 F.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
U
o K ở chốt 1 thì I A  I  .
R
U
o K ở chốt 2 thì I �
.
A  2I 
ZC


a

10


1
1
I A�
R
C

 9,36.106

R

2

R
680
� �
� �

→ ZC  →
F.
2 f � � 2  50  � �
IA
ZC
2
�2 �
�2 �
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos  100 t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

10

103
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều
4
chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là
A. 80 V.
B. 80 2 V.
C. 60 2 V.
D. 60 V.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
1
ZC 

 40
C �
103 �
o R  30 Ω;
Ω.
.  100 
� �
�4 �
tiếp gồm điện trở 30  , tụ điện có điện dung

o L thay đổi để I  I max → cộng hưởng → Z L  Z C  40 Ω.
Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
 60  . 40  80
U
UL  ZL 
 
V.
R
 30 
Câu 37: Một con lắc đơn có vật nhỏuurmang điện
uur tích dương được treo ở một nơi trên mặt đất trong điện
trường đều có cường độ điện trường E . Khi E hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc đơn dao động
uur
điều hòa với chu kì T1 . Khi E có phương nằm ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T2 . Biết

T2
trong hai trường hợp, độ lớn cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số
có thể nhận giá trị nào sau đây?
T1
A. 0,89.
B. 1,23.
C. 0,96.
D. 1,15.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chu kì dao động của con lắc trong trường trọng lực biểu kiến
l
T  2
bbk
uur
uu
r
cùng chiều với P → gbk1  g  a .
o E
uur
uu
r
vuông góc với P → g  g 2  a 2
E
o
bk 1
→ Lập tỉ số
4
�T2 � � g  a
� � �
2

2
�T1 � �
� g a

2

�  1 x 2
2x
2
a
�
 1
 1
2
2
, với x  .
1
� 1 x
1

x
g
x

x

Từ biểu thức trên:
4

o


1
�T2 �
�T2 �
4 �
,
khi


2

2
1,189 .
x

1


� �
� �
T
�T1 �

1

max
max

o


�T2 �
� �  1 , khi x � 0 hoặc x � �.
�T1 �
min

4

Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi
(C ) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở ngoài (C ) gần I nhất mà phần tử chất lỏng tại
đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 3, 41 .
B. 3, 76 .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Để đơn giản, ta chọn   1 .
Điểm M cực đại, cùng pha với nguồn khi:
�AM  a
o �
, a, b  1, 2,3... . và a  b .
�BM  b
Điểm M nằm ngoài đường tròn thì:

C. 3,31 .

10

D. 3,54 .

M
H

o

2
2
AM 2  BM 2  AB 2 → a  b   6, 6  → b 

o

AM  AH → a  AH 2  HI 2 

2

 3,3

2

 6, 6 

2

 a 2 (1).



A

I




B

  3,3  2.3,3 �4, 67 .
2

Vậy a  5, 6, 7...
Nhận thấy rằng với a  6 thì (1) không thõa mãn → a  5, 6 .
o với a  5 → b 

 6, 6 

2

2
  5   4,3 → bmin  5 .

→ M là một điểm nằm trên cực đại k  0 .
MI  a 2  AI 2 
o với a  6 → b 

 5

2

 6, 6 

  3,3  3,76 .

2

2

2
  6   2, 7 → bmin  3 .

→ M là một điểm nằm trên cực đại k  3 .
M là trung tuyến tam giác AMB nên ta có:
2

a 2  b 2 �AB �
MI 
 � �
2
�2 �

 6

2

  3

 6, 6  �  3, 407 .
�

2
�2 �
2


2

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L , điện trở R  50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo
thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u  100 2 cos  100 t  V ( t tính bằng s) thì điện áp

�

100 t  �V. Công suất tiêu thụ của
giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u LR  200 2 cos �
3�

đoạn mạch AB bằng
A. 400 W.
B. 100 W.
C. 300 W.
D. 200 W.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Biễu diễn vecto các điện áp.
UR

L

R

uuu
r
UL

C


A

U LR  200

C

uuu
r
UC

600

B

A
U AB  100

B


�  600 .
Vì  LR    → CAB
3
Từ giản đồ, ta có:
2
� B
o U C  U LR
 U 2  2U LRU C cos CA

 200 


2

  100   2.  200  .  100  cos  600   100 3 V.
2

Nhận thấy
2
o U LR
 U 2  U C2 → ACB vông tại B → mạch đang cộng hưởng.


→ P  Pmax 

10

 100   200
U

W.
R
 50 
2

2

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t  (  thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình
H1 , trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C  125 μF, cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L  0,14
H. Ứng với mỗi giá trị của R , điều chỉnh   R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp
1

giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha nhau. Hình H 2 biểu diễn sự phụ thuộc của 2 theo R . Giá trị của
R
r là
R

M

A

1
R2

C
L, r
B

A. 5,6 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.

N

20

O

B. 4 Ω.

40

60


80

C. 28 Ω.

R ( )

D. 14 Ω.

1
R2

O

20

40

60

80

R ( )

Ta có:


.
2
 Z  ZC    ZC   1 → L  1  Rr .

→ tan  MB tan  AN  1 ↔ L
C C 2 2
r
R
1
1
2
6
6 2
5
8
→ 2  LC  C Rr → 2   0,14   125.10    125.10  Rr  1, 75.10  1,5625.10 Rr .


Mặc khác, từ đồ thị:
1
o R  40 Ω thì 2  6 đơn vị.

1
o R  80 Ω thì 2  5 đơn vị.

Lập tỉ số:
o

uMB sớm pha hơn u AN góc

5
8
6 1, 75.10  1,5625.10 .  40  r


→ r  4Ω
5 1, 75.105  1,5625.108.  80  r

 HẾT 


10



×