Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra địa lí 7 1 tiết học kì I có ma trận kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.87 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ A
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

Thành Dân cư
phần châu Á
nhân chủ yếu
văn của thuộc
môi
chủng tộc
trường nào?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Các
môi
trường
địa lí

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TSC
TSĐ
Tỉ lệ %

TL


Thông hiểu
TNKQ
-Để nhận
biết sự khác
nhau giữa
các chủng
tộc người ta
căn cứ vào
yếu tố nào?

TL

Vận dụng thấp
TNKQ

TL

Vận dụng cao
TNKQ

Xu hướng Phân tích
tỉ lệ dân sức ép dân
số sống ở số tới tài
nông thôn nguyên,
và thành môi
thị trên trường ở
thế giới. đới nóng.

1
1

1
0,25
0,25
0,25
2,5%
2,5%
2,5%
-Vị trí củaTrình -Môi
So
-Cảnh
đới nóng,bày vịtrường cósánh quan chủ
môi trườngtrí, đặckhí
hậuquần yếu của
xích đạođiểm nóng ẩm vàcư
môi
ẩm,nhiệt khí hậumưa quanhnông trường
đới
giócủa
năm
thôn xích đạo
mùa.
môi
-Đặc điểmvà
ẩm là gì?
trường khí hậu môiquần
nhiệt trường
cư đô
đới.
nhiệt
đớithị

gió mùa
-Yếu tố nào
không chi
phối mùa
vụ ở môi
trường
nhiệt
đới
gió mùa?
3
1
3
1
1
0,75
2,0
0,75
2,0
0,25
7,5%
20%
7,5%
20% 2,5%
4
1
4
1
2
1,0
2,0

1,0
2,0
0,5
10%
20%
10%
20%
5%

TL
Địa phương
em đã có
những biện
pháp gì để
giải quyết
vấn đề sức
ép dân số?

0,5
2,0
20%

0,5
2,0
20%

Tổng

-Tại sao
Sê-rapun-di là

nơi

lượng
mưa trung
bình cao
nhất thế
giới?
-Nguyên
nhân sâu
xa gây tác
động tiêu
cực tới tài
nguyên,
môi
trường ở
đới nóng
2
0,5
5%
2
0,5
5%

0,5
1,0
10%

4
3,75
37,5%


0,5
1,0
10%

11
6,25
62.5%
15
10
100%


Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

Thành Dân cư
phần châu Á
nhân chủ yếu
văn của thuộc
môi
chủng tộc
trường nào?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Các
môi

trường
địa lí

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TSC
TSĐ
Tỉ lệ %

TL

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ B
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
Để nhận
biết sự khác
nhau giữa
các chủng
tộc người ta
căn cứ vào
yếu tố nào?

TL

TNKQ


TNKQ

Xu hướng Phân tích
tỉ lệ dân sức ép dân
số sống ở số tới tài
nông thôn nguyên,
và thành môi
thị trên trường ở
thế giới. đới nóng.

1
1
1
0,25
0,25
0,25
2,5%
2,5%
2,5%
-Vị trí củaTrình -Môi
So
-Cảnh
đới nóng,bày vịtrường cósánh quan chủ
môi trườngtrí, đặckhí
hậuquần yếu của
xích đạođiểm nóng ẩm vàcư
môi
ẩm,nhiệt khí hậumưa quanhnông trường
đới
giócủa

năm
thôn xích đạo
mùa.
môi
-Đặc điểmvà
ẩm là gì?
trường khí hậu môiquần
nhiệt trường
cư đô
đới giónhiệt
đớithị
mùa. gió mùa
-Yếu tố nào
không chi
phối mùa
vụ ở môi
trường
nhiệt
đới
gió mùa?
3
1
3
1
1
0,75
2,0
0,75
2,0
0,25

7,5%
20%
7,5%
20% 2,5%
4
1
4
1
2
1,0
2,0
1,0
2,0
0,5
10%
20%
10%
20%
5%

PHÒNG GD-ĐT LỆ THỦY

TL

TL
Địa
phương
em đã có
những
biện pháp

gì giảm tỉ
lệ gia tăng
dân số?
0,5
4
1,0
3,75
10%
37,5%

0,5
2,0
20%

0,5
2,0
20%

Tổng

-Tại sao
Sê-rapun-di là
nơi

lượng
mưa trung
bình cao
nhất thế
giới?
-Nguyên

nhân sâu
xa gây tác
động tiêu
cực tới tài
nguyên,
môi
trường ở
đới nóng
2
0,5
5%
2
0,5
5%

TIẾT 13-KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.

0,5
1,0
10%

11
6,25
62.5%
15
10
100%


Trường THCS Thái Thủy

Họ và tên: ..........................
Lớp:............

Điểm

Năm học: 2019-2020
Môn: Địa lý 7
Thời gian: 45 phút

Lời phê của giáo viên

Đề A
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Nê-grô -it
B. Môn –gô-lô-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it.
D. Ôx-tra-lô-it
Câu 2. Trên thế giới, tỉ lệ người sống ở đô thị và ở nông thôn sẽ có xu hướng:
A. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn. B. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn.
C. Tăng ở cả đô thị và nông thôn.
D. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.
Câu 3. Yếu tố nào không chi phối mùa vụ ở môi trường nhiệt đới gió mùa:
A. Đất đai
B. Lượng mưa
C. Nhiệt độ
D. Cây trồng
Câu 4. Đới nóng nằm ở khoảng:
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.

C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 5. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới
nóng là:
A. Dân số tăng quá nhanh.
B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
Câu 6. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi , Nam Phi
B. Trung Phi ,Nam Phi
C . Đông Á, Nam Á
D. Nam Á , Đông Nam Á
Câu 7. Môi trường nào có lượng mưa lớn và đều quanh năm?
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Cả 3
Câu 8. Đặc điểm khí hậu nào đúng nhất cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Nắng nóng quanh năm
B. Mưa quanh năm
C. Thời tiết thay đổi thất thường
D. Ổn định
Câu 9. Vị trí của môi trường xích đạo ẩm:
A .Nằm ở khoảng giữa 2 đường chí tuyến.
B. Nằm từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu.
C .Từ 50B đến 50N
D. Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực ở cả 2 bán cầu.
Câu 10: Cảnh quan của môi trường xích đạo ẩm là:
A. Xa van B. Rừng thưa. C. Rừng rụng lá
D.Rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 11. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước
Câu 12. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:
A. cấu tạo cơ thể.
B. hình thái bên ngoài.


C. trang phục bên ngoài.
D. sự phát triển của trí tuệ
II.Tự luận(7điểm)
Câu 1( 3,0 điểm): Phân tích sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
Địa phương em đã có những biện pháp gì để giải quyết vấn đề sức ép dân số?

Câu 2( 2 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới.

Câu 3 (2 điểm): So sánh quần cư nông thôn và quần cư đô thị

PHÒNG GD-ĐT LỆ THỦY
Trường THCS Thái Thủy
Họ và tên: ..........................
Lớp:............

TIẾT 13-KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
Năm học: 2010-2020
Môn: Địa lý 7
Thời gian: 45 phút



Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Đới nóng nằm ở khoảng:
A. giữa hai chí tuyến.
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc.
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 2. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. cấu tạo cơ thể.
B. hình thái bên ngoài.
C. trang phục bên ngoài.
D. sự phát triển của trí tuệ
Câu 3. Yếu tố nào không chi phối mùa vụ ở môi trường nhiệt đới gió mùa:
A. Đất đai
B. Lượng mưa
C. Nhiệt độ
D. Cây trồng
Câu 4. Tại sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước
Câu 5. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới
nóng là:
A. kinh tế phát triển chậm.

B. Dân số tăng quá nhanh.
C. đời sống nhân dân thấp kém.
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
Câu 6. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là:
A. Bắc Phi , Nam Phi
B. Trung Phi ,Nam Phi
C . Đông Á, Nam Á
D. Nam Á , Đông Nam Á
Câu 7. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Nê-grô -it
B. Môn –gô-lô-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it.
D. Ôx-tra-lô-it
Câu 8. Đặc điểm khí hậu nào đúng nhất cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Nắng nóng quanh năm
B. Mưa quanh năm
C. Thời tiết thay đổi thất thường
D. Ổn định
Câu 9. Trên thế giới, tỉ lệ người sống ở đô thị và ở nông thôn ngày càng tăng:
A. Tăng ở đô thị và ở nông thôn.
B. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn.
C. Tăng ở cả đô thị và giảm ở nông thôn.
D. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.
Câu 10: Cảnh quan của môi trường xích đạo ẩm là:
A. Xa van B. Rừng rậm xanh quanh năm. C. Rừng rụng lá
D. Rừng thưa.
Câu 11. Môi trường nào có lượng mưa lớn và đều quanh năm:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Cả 3

Câu 12. Vị trí của đới nóng:
A .Nằm ở khoảng giữa 2 đường chí tuyến.
B. Nằm từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu.
C .Nằm ở khoảng giữa đường chí tuyến nam và vòng cực nam.
D. Nằm ở khoảng giữa đường chí tuyến bắc và vòng cực bắc.
Câu 1( 3,0 điểm): Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu
quả. Địa phương em đã có những biện pháp gì để giảm tỉ lệ gia tăng dân số?


Câu 2( 2 điểm): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió
mùa.

Câu 3 (2 điểm): So sánh quần cư nông thôn và quần cư đô thị

ĐÁP ÁN

ĐỀ A

I.Phần trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu 1
2
B
A
II.Phần tự luận


3
D


4
A

5
A

6
D
Đáp án

7
A

8
C

9
C

10
D

11
C

12
B
Biểu



u
Phân tích sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. Ở địa
Câ phương em đã có các biện pháp để giải quyết vấn đề sức ép dân số.
u 1: -Phân tích:
+Tài nguyên: cạn kiệt(rừng, đất, nước,khoáng sản…)(phân tích cụ thể)
+Môi trường: làm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
- Biện pháp :
+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số .
+ Tăng cường phát triển kinh tế , nâng cao đời sống nhân dân .
Câ Vị trí và khí hậu môi trường nhiệt đới:
0
u 2: - Nằm từ vĩ tuyến 5 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
- Đặc điểm :
+ Nhiệt độ cao , nóng (trên 200 C ), có hai thời kì tăng cao trong năm .
+ Lượng mưa tập trung vào một mùa ( từ 500-1500 mm ).
+ Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài (3-9 tháng ) và biên độ
nhiệt trong năm càng lớn .

Các yếu tố
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
Cách tổ
Nhà cửa phân tán, xen ruộng Nhà cửa tập trung san sát
u 3:
chức
đồng
sinh sống
Mật độ
Dân sè thÊp.
Dân cư cao.

Phổ biến lối sống nông thôn
Phổ biến lối sống nông
Lối sống
thôn
Hoạt động Dân cư sông chủ yếu dựa vào - D©n c sèng chñ
kinh tế
nông-lâm-ngư nghiệp
yÕu dùa vµo s¶n
xuÊt c«ng nghiÖp vµ
dÞch vô.

ĐÁP ÁN

ĐỀ B

I.Phần trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu 1
2
A
B
II.Phần tự luận

3
D

4
C

5

B

6
D

7
B

8
C

9
C

10
B

11
A

12
A

điểm
3.0

2.0

1.0
2.0

0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5



u

Đáp án

Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả. Địa
Câ phương em đã có những biện pháp gì để giảm tỉ lệ gia tăng dân số?
u 1: Bùng nổ dân số:
+ Xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số thế giới đạt 2,1%.
-Nguyên nhân:Do sự gia tăng dân số quá nhanh(tỉ lệ sinh tăng, tử giảm)
- Dân số tăng nhanh vượt quá khả năng giải quyết vấn đề ăn, ở, mặc, học
hành, việc làm … đã trở thành gánh nặng đối với các nước có nền kinh tế
chậm phát triển.
-Liên hệ: áp dụng các chính sách dân số, phát triển kinh tế, nâng cao chất
lượng cuộc sống của người dân.
Câ Vị trí và khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa:
u 2: + Vị trí: Nam Á và Đông Nam Á .
+ Đặc điểm :
- Nhiệt độ , lượng mưa thay đổi theo mùa gió .

- Nhiệt độ trung bình năm trên 200 C ,biên độ nhiệt 80 C
- Lượng mưa tb năm trên 1000 mm.
- Thời tiết diễn biến thất thường .

Các yếu tố
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
Cách tổ
Nhà cửa phân tán, xen ruộng Nhà cửa tập trung san sát
u 3:
chức
đồng
sinh sống
Mật độ
Dân sè thÊp.
Dân cư cao.
Phổ biến lối sống nông thôn
Phổ biến lối sống nông
Lối sống
thôn
Hoạt động Dân cư sông chủ yếu dựa vào - D©n c sèng chñ
kinh tế
nông-lâm-ngư nghiệp
yÕu dùa vµo s¶n
xuÊt c«ng nghiÖp vµ
dÞch vô.

Biểu
điểm
3.0


1.0

1.0
1.0
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5



×