Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Địa lí 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.96 KB, 8 trang )

Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra: TX môn địa lí lớp 7
Loại đề TX Tiết 10 Thời gian : 15 phút
A. Phần trắc nghiệm : 5 đ (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em chọn là đúng nhất
Câu 1: Tổng sản lợng công nghiệp ở đới ôn hoà so với thế giới chiếm
a. 1/2 b. 3/4
c. 2/3 d. 1/3
Câu 2) Tỷ lệ dân số đô thị ở đới ôn hoà chiếm
a. 60% b. 65%
c. 70% c. 75%
Câu 3: Nghị định Ki - ô - tô đã thống nhất yêu cầu các nớc trên thế giới chú ý
a. Bảo vệ quyền lợi bà mẹ trẻ em b. Cắt giảm lợng khí thải hằng
năm
c. Hạn chế sử dụng vũ khí nguyên tử d. Ngăn ngừa nạn lây nhiễm
HIV/AIDS
Câu 4: Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
a. Chí tuyến bắc đến vòng cực b. Vĩ tuyến 60
0
về phía hai cực
c. Hai vòng cực về hai cực d. Xích đạo đến hai chí tuyến B,
N
Câu 5: Bộ phận hoang mạc ngày nay đã khác xa nhờ sự tiến bộ của:
a. Phơng pháp làm ma nhân tạo b. Kỹ thuật khoan sâu
c. Việc xây dựng mạng lới giao thông d. Kỹ thuật trồng rừng trên cát.
II. Phần tự luận (5đ)
Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc
-Hết-
Đáp án chấm bài kiểm tra 15
Môn : 15 Địa lí lớp 7
A. Trắc nghiệm (5 đ) mỗi ý đúng 1 điểm
Câu 1: b; Câu 2: d; Câu 3: b; Câu 4: c; Câu 5:


b
B. Tự luận (5 điểm)
* Đặc điểm nổi bật khí hậu hoang mạc
- Khí hậu hết sức khô hạn, khắc nghiệt (1,5 đ)
- Lợng ma rất ít, lợng bốc hơn lại rất lớn (1,5 đ)
- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn (nhiều hơn sự chênh lệch nhiệt
độ giữa các mùa trong năm ) (2 đ)
Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra: TX Môn Địa lí lớp 7
Tiết 25 - Thời gian : 15


Câu 1: Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số (5đ)
Câu 2) Nêu đặc điểm chính của khí hậu, môi trờng xích đạo ẩm (5đ)
- Hết-
Đáp án án chấm bài kiểm tra 15 Địa lí lớp 7
Câu 1: (5đ)
- Nhìn tháp tuôi chúng ta biết đợc tổng số Nam và nữ phân theo từng độ tuổi
(2,5đ).
- Số ngời trong độ tuổi lao động của một địa phơng (2,5 đ)
Câu 2:(5đ)
* Đặc điểm khí hậu của môi trờng xích đạo ẩm (5 đ)
- Nóng và ẩm quanh năm, ma nhiều quanh năm (2 đ)
- Biên độ nhiệt nhỏ ( khoảng 3
0
C) (1đ)
- Lợng ma trung bình 1500- 2500 mm (1đ)
- Độ ẩm trên 80% (1đ )
Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra 1 tiếtmôn địa
lớp 7
Loại đề: ĐK Tiết 14

Thời gian:45 phút

A. Phần trắc nghiệm :
Câu I: (Mỗi ý đúng 0,5 đ)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em chọn là đúng nhất.
1. Nhiệt độ, lợng ma thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thờng là
đặc điểm của khí hậu:
a. Khí hậu xích đạo ẩm b. Khí hậu nhiệt đới
c. Khí hậu nhiệt đới gió mùa d. Tất cả các loại khí hậu trên
2. Tổng số các siêu đô thị ở đới nóng năm 2000 là:
a. 22 b. 17
c. 11 d. 8
3. Dân số thế giới sống trong đới nóng gần:
a. 80% b. 70%
c. 60% d. 50%
Câu II: (1,5đ)
Nối các ý ở cột bên trái với các ý cột bên phải cho phù hợp.
a. Lầm rẩy
b. Sản xuất
nông sản hàng
hoá
1. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc trong
các trang trại, đồn điền
2. Khối lợng nông sản hàng hoá lớn, có giá trị cao
3. Đốt rừng, xa van để lấy đất trồng trọt
4. Dụng cụ lao động thô sơ, năng suất cây trồng thấp
Phần tự luận: 7đ
Câu III:
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ? (3,5 đ)
Câu IV:

Với các dữ liệu sau " Thâm canh lúa nớc, tăng năng suất, tăng vụ, chủ động tới
tiêu, nguồn lao động dồi dào, tăng sản lợng"
Hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các dữ liệu đó (3,5 đ)
--Hết--

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×