Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

GA Vật lý 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.2 KB, 71 trang )

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Bi 1: O DI
I. MC TIấU:
1. Bit xỏc nh gii hn o (GH), chia nh nht (CNN) ca dng c o.
2. Rốn luyn cỏc k nng sau:
- c lng di cn o, chn dng c o phự hp.
- Cỏch o di mt vt, bi43t c, ghi v tớnh giỏ tr trung bỡnh cỏc kt qu o.
3. Chia nhúm tho lun, rốn luyn tớnh cn thn, ý thc hp tỏc lm vic trong nhúm.
II. CHUN B:
a. Cho mi nhúm hc sinh: Thc k cú CNN: 1mm. Thc dõy hoc thc một
CNN: 0,5cm. Chộp ra giy bn H1.1 Bng kt qu o di.
b. Cho c lp: Tranh v to mt thc k cú: - GH: 20cm, CNN: 2mm.
- Tranh v to bn H1.1 Bng kt qu o di.
III. HOT NG DY V HC:
1. n nh lp (1phỳt).
2. Kim tra bi c:
3. Ging bi mi:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
cói, hai ch em phi thng nht vi nhau
iu gỡ ?.
Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi ny.
HOT NG 2 (10 phỳt): ễn li v c
lng di ca mt s n v o di.
- n v o di thng dựng l?.
- n v o di thng dựng nh hn
một gm cỏc n v no?.
C1: Hc sinh tỡm s thớch hp in vo ch


trng.
Tỡnh hung hc sinh s tr li:
- Gang tay ca hai ch em khụng ging
nhau.
- di gang tay trong mi ln o khụng
ging nhau
I. N V O DI:
1. ễn li mt s n v o di.
n v o di hp phỏp ca nc vit
nam l một (kớ hiu: m).
n v o di thng dựng nh hn một
l:
- ximột (dm) 1m = 10dm.
- Centimet (cm) 1m = 100cm.
- Milimet (mm) 1m = 1000mm.
n v o di thng dựng ln hn một
l: Kilomet (km) 1km = 1000m.
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 16/8/2009
Ngày dạy: 18/8/2009
Tiết1:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
C2: Cho 4 nhóm học sinh ước lượng độ dài
1 mét, đánh dấu trên mặt bàn, sau đó dùng

thước kiểm tra lại kết quả.
GV: “Nhóm nào có sự khác nhau giữa độ
dài ước lượng và độ dài. Đo kiểm tra càng
nhỏ thì nhóm đó có khả năng ước lượng
tốt”.
C3: Cho học sinh ước lượng độ dài gang
tay.
GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo của ANH:
1 inch = 2,54cm, 1foot = 30,48cm. HOẠT
ĐỘNG 3 (5 phút): Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài.
Cho học sinh quan sát hình 11 trang 7.SGK
và trả lời câu hỏi C4.
Treo tranh vẽ của thước đo ghi.
Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất .
Em hãy xác định GHĐ và ĐCNNvà rút ra
kết luận nội dung giá trị GHĐ và ĐCNN
của thước cho học sinh thực hành xác định
GHĐ và ĐCNN của thước.
Yêu cầu học sinh làm bài: C5, C6, C7.
C1: 1m =10dm ; 1m = 100cm.
1cm = 10mm ; 1km = 1000m.
2. Ước lượng độ dài:
C2: Học sinh tiến hành ước lượng bằng
mắt rồi đánh dấu trên mặt bàn (độ dài 1m).
- Dùng thước kiểm tra lại kết quả
C3: Tất cả học sinh tự ước lượng, tự kiểm
tra và đánh giá khả năng ước lượng của
mình.
II. ĐO ĐỘ DÀI.

1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài:
Câu trả lời đúng của học sinh.
C4: - Thợ mộc: Thước dây, thước cuộn.
- Học sinh: Thước kẽ.
- Người bán vải: Thước thẳng (m).
- Thợ may: Thước dây.
- Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất
ghi trên thước đo.
- Độ chia nhỏ nhất của thước đo là độ dài
giữa hai vạch chia liên tiếp nhỏ nhất trên
thước đo.
C5: Cá nhân học sinh tự làm và ghi vào vở
kết quả ?.
C6: Đo chiều rộng sách vật lý 6?.
(Dùng thước có GHĐ: 20cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài sách vật lý 6?
(Thước dùng có GHĐ: 30cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài bàn học.
(Dùng thước có GHĐ: 2m; ĐCNN: 1cm).
C7: Thợ may dùng thước thẳng (1m) để đo
chiều dài tấm vải và dùng thước dây để đo
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n

HOẠT ĐỘNG 4 (20 phút): Đo độ dài.
Dùng bảng kết quả đo độ dài treo trên bảng
để hướng dẫn học sinh đo và ghi kết quả
vào bảng 1.1 (SGK).
Hướng dẫn học sinh cụ thể cách tính giá trị
trung bình: (l
1
+l
2
+l
3
): 3 phân nhóm học
sinh, giới thiệu, phát dụng cụ đo cho từng
nhóm học sinh
cơ thể khách hàng.
2. Đo độ dài:
Sau khi phân nhóm, học sinh phân công
nhau để thực hiện và ghi kết quả vào bảng
1.1 SGK.
4. CỦNG CỐ BÀI : Cho học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Ghi nhớ: - Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nhà nước Việt Nam là mét(m).
- Khi dùng thước đo, cần biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học sinh thuộc ghi nhớ và cách đo độ dài.
- Xem trước mục 1 ở bài 2 để chuẩn bị cho tiết học sau.
- Bài tập về nhà: 1.2:2 đến 1.2:6 trong sách bài tập.

Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010


60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Bi 3: O TH TCH CHT LNG
I. MC TIấU:
1. Bit tờn c mt s dng c dựng o th tớch cht lng.
2. Bit xỏc nh th tớch ca cht lng bng dng c o thớch hp.
II. CHUN B:
Xụ ng nc - Bỡnh 1 (y nc) - Bỡnh 2 (mt ớt nc).
Bỡnh chia - Mt vi loi ca ong.
III. HOT NG DY HC:
1. N NH LP (1 phỳt): Lp trng bỏo cỏo s s.
2. KIM TRA BI C (5 phỳt):
a. Nờu cỏch o di? ( Phn ghi nh).
b. Cha bi tp.
3. GING BI MI (35 phỳt):
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc
tp, hc sinh quan sỏt tranh v v tr li
cõu hi: Lm th no bit chớnh xỏc cỏi
bỡnh cỏi m cha c bao nhiờu nc?
Bi hc hụm nay, s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi va nờu trờn.
HOT NG 2: ễn li n v o th tớch,
em hóy cho bit cỏc n v o th tớch
nc ta.
Hc sinh tr li cõu hi:
C1: in s thớch hp vo ch trng.
I. n v o th tớch:
n v o th tớch thng dựng l một

khi (m
3
) v lớt (l)
1lớt = 1dm
3
; 1ml =1cm
3
(1cc)
C1: 1m
3
= 1.000dm
3
=1.000.000cm
3
1m
3
= 1.000l = 1.000.000ml = 1.000.000cc
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 24/8/2009
Ngày dạy: 25/8/2009
Tiết2:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu dụng cụ đo thể
tích chất lỏng. Học sinh trả lời các câu hỏi:

C2: Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng
cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ
trong hình.
C3: Nếu không có ca đong thì dùng dụng
cụ nào để đo thể tích chất lỏng.
C4: Điền vào chổ trống của câu sau:
C5: Điền vào chỗ trống những câu sau:
HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu cách đo thể tích
chất lỏng.
C6: H3.3: Cho biết cách đặt bình chia độ
để chính xác.
C7: H3.4: Cách đặt mắt cho phép đọc đúng
thể tích cần đo?
C8: Đọc thể tích đo ở H3.5. Rút ra kết
luận.
C9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
C2: Ca đong to: GHĐ: 1(l) và ĐCNN:
0,5l.
Ca đong nhỏ: GHĐ và ĐCNN: 0,5 l.
Can nhựa: GHĐ: 0,5 lít và ĐCNN: 1 lít
C3: Dùng chai hoặ clọ đã biết sẵn dung tích
như: chai 1 lít; xô: 10 lít.
C4:
C5: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:
chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích, bình
chia độ, bơm tiêm.
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất
lỏng:

C6: Đặt bình chia độ thẳng đứng.
C7: Đặt mắt nhìn ngang mực chất lỏng.
C8: a) 70 cm
3
b) 50 cm
3
c) 40 cm
3
C9: Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình
chia độ cầu:
a. Ước lượng thể tích cần đo.
b. Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN
thích hợp.
c. Đặt bình chia độ thẳng đứng.
d. Đặt mắt nhìn ngang với chiều cao mực
chất lỏng trong bình.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
gần nhất với mực chẩt lỏng.
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

Loại
bình
GHĐ ĐCNN
Bình a
Bình b
Bình c
100
ml
250

ml
300
ml
2 ml
50 ml
50 ml
60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
HOT NG 5: Thc hnh cho cỏc nhúm
o th tớch cht lng cha trong bỡnh v ghi
kt qu vo bng 3.1 (SGK)
HOT NG 6: Vn dng cho hc sinh
lm bi tp 3.1 v 3.4.
3. Thc hnh: Tng nhúm hc sinh nhn
dng c thc hin v ghi kt qu c th vo
bng 3.1.
Hc sinh lm bi tp:
BT 3.1: (b)
BT 3.4: (c)
3. Hng dn v nh (1 phỳt): Hc thuc cõu tr li C9.
Xem trc ni dung Bi 4: o th tớch vt rn khụng thm nc.
Hc sinh mang theo: vi hũn si, inh c, dõy buc.
Đ 4 : O TH TCH VT RN KHễNG THM NC
I. MC TIấU:
1. Bit s dng cỏc dng c o (bựnh chia , bỡnh trn) xỏc nh vt rn cú hỡnh
dng bt k khụng thm nc.
2. Nm vng cỏc cỏch o v trung thc vi cỏc kt qu o c.
3. Hỡnh thnh tinh thn hp tỏc lm vic theo nhúm.

II. CHUN B:
1. Cho c nhúm hc sinh:
Hũn ỏ, inh c.
Bỡnh chia , ca, bỡnh trn, khay cha nc.
Mi nhúm k sn Bng 4.1 Kt qu o th tớch vt rn.
2. Cho c lp: Mt xụ nc.
III. HOT NG DY HC:
1. n nh lp (1 phỳt): Bỏo cỏo s s hc sinh.
2. Kim tra bi c (5 phỳt):
a. Khi o th tớch cht lng bng bỡnh chia cn phi lm gỡ?
b. Sa bi tp v nh.
3. Ging bi mi (35 phut):
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc
tp: Trong tit hc ny chỳng ta tỡm hiu
cỏch dựng bỡnh chia o th tớch ca
Kim tra hc sinh em dng c: hũn ỏ,
inh c, khúa, dõy buc,
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 7/9/2009
Ngày dạy: 8/9/2009
Tiết3:
1:cc
60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
mt vt rn cú hỡnh dng bt k khụng
thm nc nh: cỏi inh c, hũn ỏ hoc

khúa.
HOT NG 2:Tỡm hiu cỏch o th tớch
ca nhng vt rn khụng thm nc.
o th tớch ca vt rn trong 2 trng hp:
- B vt lt bỡnh chia .
- Khụng b lt bỡnh chia .
GV treo tranh minh ha H4.2 v H4.3 trờn
bng.
C1: Cho hc sinh tin hnh o th tớch ca
hũn ỏ b lt bỡnh chia .
Em hóy xỏc nh th tớch ca hũn ỏ.
C2: Cho hc sinh tin hnh o th tớch ca
hũn ỏ bng phng phỏp bỡnh trn.
C3: Rỳt ra kt lun.
Cho hc sinh in t thớch hp vo ch
trng trong SGK.
HOT NG 3: Thc hnh
Lm vic theo nhúm, phỏt dng c thc
hnh.
I. Cỏch o th tớch ca vt rn khụng
thm nc:
1. Dựng bỡnh chia :
Trng hp vt b lt bỡnh chia
Chia ton b hc sinh thnh 2 dóy.
- Dóy hc sinh lm vic vi H4.2 SGK
- Dóy hc sinh lm vic vi H4.3 SGK
C1:- o th tớch nc ban u V
1
=150 cm
3

- Th chỡm hũn ỏ vo bỡnh chia , th
tớch dõng lờn V
2
= 200cm3
- Th tớch hũn ỏ:
V = V
1
V
2
= 200cm
3
150cm
3
=
50cm
3
2. Dựng bỡnh trn: Trng hp vt
khụng b lt bỡnh chia .
C2: Hc sinh thc hin: nc y bỡnh
trn, th chỡm hũn ỏ vo bỡnh trn, hng
nc trn ra vo bỡnh cha. o th tớch
nc trn ra bng bỡnh chia , ú l th
tớch hũn ỏ.
C3: in t thớch hp vo ch trng:
Th chỡm vt ú vo trong cht lng ng
trong bỡnh chia . Th tớch phn cht lng
dõng lờn bng th tớch ca vt.
Khi vt rn khụng b lt bỡnh chia thỡ
th vt ú vo trong bỡnh trn. Th tớch ca
phn cht lng trn ra bng th tớch ca vt.

3. Thc hnh: o th tớch vt rn.
- c lng th tớch vt rn (cm
3
)
- o th tớch vt v ghi kt qu vo bng
4.1 (SGK)
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Quan sỏt cỏc nhúm hc sinh thc hnh,
iu chnh, nhc nh hc sinh.
ỏnh giỏ quỏ trỡnh thc hnh.
HOT NG 4: Vn dng
C4: Tr li cõu hi SGK.
Hng dn hc sinh lm C5 v C6.
C4: - Lau khụ bỏt to trc khi s dng.
- Khi nhc ca ra, khụng lm hoc
sỏnh nc ra bỏt.
- ht nc vo bỡnh chia , trỏnh
lm nc ra ngoi.
4. CNG C ( 3 phỳt): Hc sinh nhc li ni dung ghi nh.
Ghi nh: o th tớch vt rn khụng thm nc cú th dựng bỡnh chia ,
bỡnh trn.
5. HNG DN V NH (1 phỳt):
Hc thuc phn ghi nh v cõu tr li C3 (SGK).
Đ 5: KHI LNG O KHI LNG

I. MC TIấU:
Nhn bit c ý ngha vt lý khi lng ca mt vt. Qu cõn 1 kg.
Bit cỏch o khi lng vt bng cõn Rụ bộc van v trỡnh by cỏch s dng.
Xỏc nh gii hn o v chia nh nht ca mt cỏi cõn.
II. CHUN B:
a. Cho mi nhúm hc sinh: Mi nhúm em n lp mt cỏi cõn bt k loi gỡ v mt
vt cõn.
b. Cho c lp: Cõn Rụ bộc van v hp qu cõn.
Vt cõn.
Tranh v to cỏc loi cõn trong SGK.
III. HOAT NG DY HC:
1. n nh lp (1 phỳt): Lp trng bỏo cỏo s s.
2. Kim tra b c (5 phỳt):
a. Ta cú th dựng dng c no o th tớch vt rn khụng thm nc?
b. Sa bi tp 4.1 (c), V
3
= 31cm
3
; 4.2 (c)
3. Ging bi mi (35 phỳt):
HOT NG GIO VIấN HOT NG HC SINH
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 14/9/2009
Ngày dạy: 15/9/2009
Tiết4:
1:cc
60
60

Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chức tình huống học
tập. Đo khối lượng bằng dụng cụ gì?
HOẠT ĐỘNG 2: Khối lượng – Đơn vị.
C1: Khối lượng tịnh 397g ghi trên hộp sữa
chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa
chứa trong hộp?
C2: Số 500g ghi trên túi bột giặt chỉ gì?
Học sinh điền vào chỗ trống các câu: C3,
C4, C5, C6.
Đơn vị đo khối lượng ở nước Việt Nam là
gì? Gồm các đơn vị nào?
Các em quan sát H5.1 (SGK) cho biết kích
thước quả cầu mẫu.
Em cho biết:
- Các đơn vị thường dụng.
- Mối quan hệ giá trị giữa các đơn vị khối
lượng.
HOẠT ĐỘNG 3: Đo khối lượng.
Người ta đo khối lượng bằng cân.
C7: Cho học sinh nhận biết các vị trí: Đòn
cân, đĩa cân, kim cân, hộp quả cân.
C8: Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của
cân Rô béc van.
C9: Học sinh tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống.
Ta dùng cân để đo khối lượng của một vật.
I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:
1. Khối lượng:

C1: 397g chỉ lượng sữa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi
C3: 500g.
C4: 397g.
C5: Khối lượng.
C6: Lượng.
2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước
Việt Nam là kílôgam (kí hiệu: kg)
- Kílôgam là khối lượng của một quả cân
mẫu đặt ở Viện đo lường Quốc Tế ở Pháp.
- Gam (g) 1g =
1000
1
kg.
- Hectôgam (lạng): 1 lạng = 100g.
- Tấn (t): 1t = 1000 kg.
- Tạ: 1 tạ = 100g.
II. Đo khối lượng:
1. Tìm hiểu cân Rô béc van:
C7: Học sinh đối chiếu với cân thật để nhận
biết các bộ phận của cân.
C8: - GHĐ của cân Rô béc van là tổng khối
lượng các quả cân có trong hộp.
- ĐCNN của cân Rô béc van là khối
lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
2. Cách sử dụng cân Rô béc van:
C9: - Điều chỉnh vạch số 0.
- Vật đem cân.
- Quả cân.

- Thăng bằng.
- Đúng giữa.
- Quả cân.
- Vật đem cân.
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
C10: Cho cỏc nhúm hc sinh trong lp thc
hin cỏch cõn mt vt bng cõn Rụ bộc
van.
C11: Quan sỏt hỡnh 5.3; 5.4; 5.5; 5.6 cho
bit cỏc loi cõn.
C12: Cỏc em t xỏc nh GH v CNN
ca cõn nh.
C13: í ngha bin bỏo 5T trờn hỡnh 5.7.
C10: Cỏc nhúm hc sinh t tho lun thc
hin theo trỡnh t ni dung va nờu.
C11: 5.3 cõn y t. 5.4 cõn ũn.
5.5 cõn t 5.6 cõn ng h
III. Vn dng:
C12: Tựy hc sinh xỏc nh.
C13: Xe cú khi lng trờn 5T khụng c
qua cu.
4. Cng c bi (3 phỳt):
Ghi nh: Mi vt u cú khi lng.
Khi lng ca mt vt ch lng chy cha trong hp.

n v khi lng l kg.
Ngi ta dựng cõn o khi lng.
5. Hng dn v nh : Hc thuc phn ghi nh. Xem trc Bi 6. Bi tp v nh: BT 5.1 v 5.3.
Đ6: LC HAI LC CN BNG
I. MC TIấU:
1. Nờu c cỏc thớ d v lc y, lc kộo, v ch ra c phng v chiu ca
cỏc lc ú.
2. Nờu c thớ d v hai lc cõn bng v xỏc nh c hai lc cõn bng.
3. S dng c ỳng cỏc thut ng: lc y, lc kộo, phng, chiu, lc cõn bng.
II. CHUN B:
Cho mi nhúm hc sinh: Mt chic xe ln bng mt lũ xo lỏ trũn- mt lũ xo mm
di khong 10cm. Mt thanh nam chõm thng- mt qu gia trng bng st cú múc treo.
Mt cỏi giỏ cú kp gi cỏc lũ xo treo gia trng.
III. HOT NG DY V HC:
1. n nh lp: Lp trng bỏo cỏo s s.
2. Kim tra bi c:
- Sa bi tp 5.1 : Cõu C
- Sa bi tp 5.3 : a:Bin C; a: Bin B; c: Bin A
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy: 22/9/2009
Tiết5:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
d: Biển B; c : Biển A; f: Biển C

3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
tên hình vẽ, 2cm nhỏ đang tác dụng những
lực gì lên cái tủ?
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm lực
Cho học sinh làm thí nghiệm, thảo luận
nhóm để thống nhất trả lời câu hỏi!
C1: Nhận xét về tác dụng của lò xo lá tròn
lên xe và của xe lên lò xo lá tròn khi ta đẩy
xe cho nó ép lò xo lại.
C2: Nhận xét về tác dụng của lò xo lên xe
và của xe lăn lennlò xo khi ta kéo xe cho lò
xo giãn ra.
C3: Nhận xét về tác dụng của nam châm
lên quả nặng.
C4: Học sinh dùng từ thích hợp điền vào
chỗ trống.
Hoạt động 3: Nhận xét và rút ra phương
chiều của lực.
H.6.1: Cho biết lực lò xo lá tròn tác dụng
lên xe lăn có phương và chiều thế nào?
H.6.2: Cho biết lực do lò xo tác dụng lên
xe lăn có phương và chiều thế nào?
C5: Xác định phương và chiều của lực do
nam châm tác dụng lên quả nặng.
Hoạt động 4: Nghiên cứu hai lực cân bằng
I. LỰC:
1. Thí nghiệm:
Học sinh làm 3 thí nghiệm và quan sát hiện

tượng để rút ra nhận xét.
C1: Lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng lên xe
lăn một lực đẩy. Lúc đó tay ta (thông qua
xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một lực
ép làm cho lò xo bị giãn dài ra.
C2: Lò xo bị giãn đã tác dụng lên xe lăn
một lực kéo, lúc đó tay ta (thông qua xe
lăn) đã tác dụng lên lò xo một lực kéo làm
cho lò xo bị dãn.
C3: Nam châm đã tác dụng lên quả nặng
một lực hút.
C4: a) 1: lực đẩy ; 2: lực ép
b) 3: lực kéo ; 4: lục kéo
c) 5: lục hút.
2. Rút ra kết luận:
- Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia, ta nói ta
nói vật này tác dụng lên vật kia.
II. PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA LỰC:
- Lực do lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn có
phương gần song song với mặt bàn và có
chiều đẩy ra.
- Lực do lò xo tác dụng lên xe lăn có
phương dọc theo lò xo và có chiều hướng
từ xe lăn đến trụ đứng.
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú

Sơn
C6 v C7: Hc sinh tr li cõu hi Hỡnh 6.4
C8: Hc sinh dựng t thớch hp in vo
ch trng.
Hot ng 5: Vn dng.
C9: in t thớch hp vo ch trng.
III. HAI LC CN BNG:
C8: a) 1: Cõn bng ; 2:ng yờn
b) 3: Chiu.
c) 4: Phng; 5: Chiu.
IV. Vn dng:
C9:
a) Giú tỏc dng vo cỏnh bum l mt
lc y.
b) u tu tỏc dng lờn toa tu l mt
lc kộo.
4. Cng c bi: Ghi nh
Tỏc dng y, kộo ca vt ny lờn vt khỏc gi l lc.
Nu ch cú hai lc tỏc dng vo cựng mt vt m vt ng yờn thỡ hai lc ú
gi l lc cõn bng. Hai lc cõn bng l hai lc mnh nh nhau, cú cựng
phng v ngc chiu.
5. Hng dn v nh
Tr li cõu C10.BT v nh: s 6.2; 6.3.
Bi 7: TèM HIU KT QU TC DNG CA LC
I. MC TIấU:
1. Nờu c mt s thớ d v lc tỏc dng lờn mt vt lm bin i chuyn ng ca
vt ú.
2. Nờu c mt s thớ d v lc tỏc dng lờn vt lm bin dng vt ú.
II. CHUN B:
Cho mi nhúm hc sinh: Mt xe ln, mt mỏng nghiờng, mt lũ xo, mt lũ xo lỏ

trũn, mt hũn bi, mt si dõy.
III. HOT NG DY HC:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 27/9/2009
Ngày dạy: 29/9/2009
Tiết6:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
Cho học sinh trả lời câu C10.
Sửa bài tập 6.2: a (lực nâng); b (lực kéo); c (lực uốn); d (lực đẩy).
3. Giảng bài mới : (35 phút)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
Mục tiêu của bài học là: Muốn biết có lực
tác dụng vào một vật hay không thì phải
nhìn vào kết quả tác dụng của lực. Làm sao
biết trong hai người, ai đang giương cung,
ai chưa giương cung?
Hoạt động 2: Tìm hiểu những hiện tượng
xảy ra khi có lực tác dụng.
Giáo viên cho học sinh đọc SGK để thu
thập thông tin và trả lời câu C1; C2.
C1: Học sinh tìm 4 thí dụ để minh họa sự

biến đổi của chuyển động.
C2: Học sinh trả lời câu hỏi ở đầu bài.
Hoạt động 3: Nghiên cứu những kết quả
tác dụng của lực.
Cho học sinh thực hiện 4 thí nghiệm: C3,
C4, C5 và C6.
C3: Nhận xét về kết quả tác dụng của lò xo
tròn lên xe lúc đó.
C4: Nhận xét về kết quả của lực mà tay ta
tác dụng lên xe thông qua sợi dây.
C5: Nhận xét về kết quả của lực mà lò xo
tác dụng lên hòn bi khi va chạm.
I. Những hiện tượng cần chú ý quan sát
khi có lực tác dụng:
1. Những sự biến đổi của chuyển động:
- Vật đang chuyển động bị dừng lại.
- Vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển
động.
- Vật chuyển động nhanh lên.
- Vật chuyển động chậm lại.
- Vật đang chuyển động theo hướng này
bỗng chuyển động theo hướng khác.
C1: Tùy từng học sinh.
2. Những sự biến dạng:
C2: Người đang giương cung đã tác dụng
một lực vào dây cung nên làm cho dây
cung và cánh cung biến dạng.
II. Những kết quả tác dụng của lực:
1. Thí nghiệm:
Học sinh làm thí nghiệm theo hướng dẫn

SGK và giáo viên.
C3: Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lên
xe lăn đã làm biến đổi chuyển động.
C4: Khi xe đang chạy bỗng đứng yên làm
biến đổi chuyển động của xe.
C5: Làm biến đổi chuyển động của hòn bi.
C6: Lực mà tay ta ép vào lò xo đã làm biến
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
C6: Ly tay ộp hai u mt lũ xo nhn xột
v kt qu ca lc m tay ta tỏc dng lờn lũ
xo.
C7: Hc sinh in cm t vo ch trng.
C8: Hc sinh in cm t vo ch trng:
Hot ng 4: Vn dng hc sinh tr li cỏc
cõu hi: C9; C10; C11.
dng lũ xo.
2. Rỳt ra kt lun:
C7: a) 1. Bin i chuyn ng ca xe.
b) 2. Bin i chuyn ng ca xe.
c) 3. Bin i chuyn ng ca xe.
d) 4. Bin dng lũ xo.
C8: Lc m vt A tỏc dng lờn vt B cú th
lm bin i chuyn ng ca vt B hoc
lm bin dng vt lý. Hai kt qu ny cú

th cựng xy ra.
III. Vn dng:
Hng dn hc sinh tr li.
4. Cng c bi : Cho hc sinh nhc li ni dung ghi nh.
Ghi nh: Lc tỏc dng lờn vt cú th lm bin i chuyn ng ca vt ú
hoc lm nú bin dng.
5. Hng dn v nh :
Hc sinh lm bi tp s 7.3 sỏch bi tp.
Xem trc bi: Trng lc n v lc.
Bi 8: TRNG LC N V LC
I. MC TIấU:
Bit ý ngha trng lc hay trng lng ca mt vt.
Nờu c phng v chiu ca trng lc.
Tr li c n v o cng lc.
S dng dõy di xỏc nh phng thng ng.
II. CHUN B:
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn: 5/10/2009
Ngày dạy: 6/10/2009
Tiết7:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
Cho mỗi nhóm học sinh: Một giá treo, một lò xo, một quả nặng 100g có móc treo,
một dây dọi, một khay nước, một chiếc êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra phần ghi nhớ bài tìm hiểu tác dụng lực.
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
Thông qua thắc mắc của người con và sự
giải thích của người bố, đưa học sinh đến
nhận thức là Trái đất hút tất cả mọi vật.
Hoạt động 2: Phát hiện sự tồn tại của trọng
lực.
Giáo viên cho học sinh làm 2 thí nghiệm ở
mục 1. Quan sát hiện tượng xảy ra để trả
lời câu hỏi C1; C2.
C1: Lò xo có tác dụng lực vào quả nặng
không? Lực đó có phương và chiều như thế
nào?
Tại sao quả nặng vẫn đứng yên?
Cầm viên phấn lên cao, rồi đột nhiên
buông tay ra.
C2: Lực đó có phương và chiều như thế
nào?
C3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Gợi ý cho học sinh rút ra kết luận.
I. Trọng lực là gì?
1. Thí nghiệm:
Treo quả nặng vào lò xo ta thấy lò xo dãn
ra.
C1: Lò xo tác dụng vào quả nặng một lực,
phương thẳng đứng, chiều hướng lên phía

trên.
Vì có một lực tác dụng vào quả nặng
hướng xuống dưới.
Viên phấn bắt đầu rơi xuống.
C2: Phương thẳng đứng chiều hướng
xuống dưới.
C3: 1- Cân bằng. 2- Trái đất.
3- Biến đổi. 4- Lực hút. 5- Trái đất.
2. Rút ra kết luận:
a. Trái đất tác dụng lực hút lên mọi
vật lực này gọi là trọng lực.
b. Trong đời sống hàng ngày, người
ta còn gọi trọng lực tác dụng lên một vật là
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Hot ng 3: Tỡm hiu phng v chiu
ca trng lc
C4: in t vo ch trng.
C5: in t thớch hp vo ch trng.
Hot ng 4: Tỡm hiu v n v lc.
Hot ng 5: Vn dng.
Cho hc sinh lm thớ nghim C6 v rỳt ra
kt lun.
trng lng ca vt.
II. Phng v chiu ca trng lc:

1. Phng v chiu ca trng lc:
Hc sinh c thụng bỏo v dõy di v
phng thng ng v lm thớ nghim
xỏc nh phng v chiu trng lc.
C4: a) 1- Cõn bng; 2- Dõy di;
3- Thng ng.
b) 4- T trờn xung di.
2. Kt lun:
C5: Trng lc cú phng thng ng v cú
chiu t trờn xung di.
III. n v lc:
o mnh (cng ) ca lc, h
thng n v o lng hp phỏp ca Vit
Nam dựng n v Niu tn (Ký hiu N).
Trng lng ca qu cõn 100g c tớnh
trũn l 1N. Trng lng ca qu cõn 1kg l
10N.
Hc sinh tin hnh lm thớ nghim.
4. Cng c bi:
Ghi nh: Trng lc l lc hỳt ca Trỏi t.
Trng lc cú phng thng ng v cú chiu hng v phớa Trỏi t.
Trng lc tỏc dng lờn mt vt cũn gi l trng lng ca vt.
n v lc l Niu tn (N). Trng lng ca qu cõn 100g l 1N.
5. Hng dn v nh:
Bi 9: LC N HI
I. MC TIấU:
1. Nhn bit th no l bin dng n hi ca mt lũ xo.
2. Nm vng c im ca lc n hi.
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010


Ngày soạn19/10/2009
Ngày dạy: 20/10/2009
Tiết9:
1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
3. Qua kết quả thí nghiệm, rút ra được nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào
sự biến dạng của lò xo.
II. CHUẨN BỊ:
Cho mỗi nhóm học sinh: Một cái giá treo, một chiếc lò xo, một cái thước chia độ
đến mm, một hộp 4 quả nặng giống nhau – mỗi quả 50g.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp (1 phút): Lớp trưởng báo cáo sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Sửa và phát bài kiểm tra cho học sinh.
3. Giảng bài mới (35 phút):
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1 (3 phút): Tổ chức tình huống
học tập: Một sợi dây cao su và một lò xo có
tính chất nào giống nhau? Bài học hôm nay
sẽ trả lời câu hỏi trên.
Hoạt động 2 (20 phút): Hình thành khái
niệm độ biến dạng và biến dạng đàn hồi.
Cho học sinh chuẩn bị bảng kết quả 9.1.
- Gọi học sinh lên đo độ dài tự nhiên của lò
xo.
- Gọi học sinh lên đo độ dài treo quả nặng
1.

- Tiếp tục, treo quả nặng 2.
- Tiếp tục treo quả nặng 3.
Yêu cầu học sinh tính độ biến dạng (l –
l
0
) ở 3 trường hợp.
C1: Cho học sinh điền từ vào chỗ trống.
– Cho học sinh phát biểu kết luận.
– Lò xo có tính chất gì?
I. Biến dạng đàn hồi – Độ biến dạng:
1. Biến dạng của một lò xo:
Thí nghiệm:
– Đo chiều dài của lò xo khi chưa treo quả
nặng (l
0
).
– Đo chiều dài khi treo quả nặng 1 (l
1
).
– Đo chiều dài khi treo quả nặng 2 (l
2
).
– Đo chiều dài khi treo quả nặng 3 (l
3
).
Ghi kết quả đo vào các ô tương ứng trong
bảng 9.1.
– Đo lại để kiểm tra chiều dài tự nhiên của
lò xo (l
0

).
– Tính độ biến thiên (l – l
0
) của lò xo trong
3 trường hợp ghi kết quả vào các ô tương
ứng.
Rút ra kết luận:
(1) Dãn ra.
(2) Tăng lên.
(3) Bằng.
Biến dạng của lò xo có đặc điểm như trên
là biến dạng đàn hồi. Lò xo là vật có tính
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
C2: Tớnh bin dng ca lũ xo, ghi bng
9.1.
Hat ng 3 (7 phỳt): Hỡnh thnh khỏi
nim v lc n hi v nờu c im ca
lc n hi.
C3: Trong thớ nghim hỡnh 9.2 khi qu
nng ng yờn thỡ lc n hi m lũ xo tỏc
dng vo nú ó cõn bng vi lc no?
Nh vy, cng ca lc n hi ca lũ
xo s bng cng ca lc no?
C4: Hc sinh chn cõu hi ỳng?

Hot ng 4 ( 5 phỳt): Vn dng.
C5: Hc sinh in t thớch hp vo ch
trng.
C6: Hc sinh tr li cõu hi nờu ra u
bi.
cht n hi.
2. bin dng ca lũ xo:
bin dng ca lũ xo l hiu gia chiu
di khi bin dng v chiu di t nhiờn ca
lũ xo (l l
0
).
II. Lc n hi v c im ca nú:
1. Lc n hi:
Lc m lũ xo khi bin dng tỏc dng vo
qu nng trong thớ nghim trờn gi l lc
n hi.
C3: Trng lng ca qu nng.
Cng lc hỳt ca Trỏi t.
2. c im ca lc n hi:
C4: Cõu C: bin dng tng thũ lc n
hi tng.
C5:
a) Khi bin dng tng gp ụi thỡ lc
n hi tng gp ụi.
b) Khi bin dng tng gp ba thỡ lc n
hi tng gp ba.
C6: Si dõy cao su v chic lũ xo cng cú
tớnh cht n hi.
4. Cng c bi (3 phỳt):

Ghi nh: Lũ xo l mt vt n hi sau khi nộn hoc kộo dón mt cỏch va phi, nu
buụng ra thỡ chiu di ca nú tr li bng chiu di t nhiờn.
5. Hng dn v nh (1 phỳt):
Khi lũ xo b nộn hoc kộo dón, thỡ nú tỏc dng lc n hi lờn cỏc vt tip
xỳc vi hai u ca nú.
bin dng ca lũ xo cng ln, thỡ lc n hi cng ln.
Hc sinh hc thuc phn ghi nh.
Bi tp v nh: bi tp 9.1 v 9.3.

Bi 10: LC K PHẫP O LC. TRNG LNG V KHI LNG
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn26/10/2009
Ngày dạy: 27/10/2009
Tiết10
: 1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
I. MỤC TIÊU:
1. Nhận biết được sự cấu tạo của một lực kế, GHĐ và ĐCNN của một lực kế.
2. Biết sử dụng công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật
để tính trọng lượng của vật khi biết khối lượng của nó.
3. Sử dụng được lực kế để đo lực.
II. CHUẨN BỊ:
Cho mỗi nhóm học sinh: Một lực kế lò xo, một sợi dây mảnh nhẹ để buộc vật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp (1 phút): Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ (5 phút):
Bài tập 9.1 (c).
Bài tập 9.3 (quả bóng cao su, lưỡi cưa).
3. Giảng bài mới (35 phút):
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1 (2 phút): Tổ chức tình huống
học tập: Làm thế nào để đo được lực mà
dây cung đã tác dụng vào mũi tên?
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu lực kế.
Cho học sinh đọc thông báo trong sách
giáo khoa.
C1: Học sinh tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống.
C2: Tìm hiểu ĐCNN và GHĐ của lực kế ở
nhóm em.
Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu cách đo
lực bằng lực kế.
C3: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống.
I. Tìm hiểu lực kế:
1. Lực kế là gì?
Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
– Có nhiều loại lực kế, loại lực kế thường
là lực kế lò xo.
– Có lực kế đo lực kéo, đo lực đẩy và lực
kế đo cả lực kéo và lực đẩy
2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản:
C1: (1) Lò xo.
(2) Kim chỉ thị.
(3) Bảng chia độ.
C2: Cho học sinh quan sát và chỉ vào lực

kế cụ thể khi trả lời.
III. Đo một lực bằng lực kế:
1. Cách đo lực:
(1) Vạch 0.
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
C4: Giỏo viờn cho hc sinh o trng lng
ca mt quyn sỏch giỏo khoa.
C5: Khi o phi cm lc k t th nh
th no?
Hot ng 4 (10 phỳt): Xõy dng cụng
thc liờn h gia trng lng v khi
lng.
C6: Cho hc sinh tỡm s thớch hp in vo
ch trng.
Cho hc sinh rỳt h thc liờn h gia trng
lng v khi lng.
Hot ng 5 (3 phỳt): Vn dng
C7: Ti sao Cõn b tỳi bỏn ngoi ph
ngi ta khụng chia theo n v Niu tn
m li chia theo n v Kớlụgam.
C8: Giỏo viờn yờu cu hc sinh th lm
mt lc k v nh chia cho lc k.
C9: Mt xe ti cú khi lng 3,2 tn s cú
trng lng bao nhiờu Niu tn.

(2) Lc cn o.
(3) Phng.
2. Thc hnh o lc:
C4: Hc sinh t o v so sỏnh kt qu vi
cỏc bn trong nhúm.
C5: Khi o phi cm lc k sao cho lũ xo
ca lc k nm t th thng ng, vỡ lc
cn o l trng lc cú phng thng ng.
III. Cụng thc liờn h gia trng lng v
khi lng:
C6: a (1): 100g = 1N
b (2): 200g = 2N
c (3): 1kg = 10N
H thc: P = 10.m. Trong ú:
P l trng lng, n v o l Niu tn.
m l khi lng, n v l kg.
IV. Vn dng:
C7: Vỡ trng lng ca mt vt luụn t l
vi khi lng ca nú nờn bng chia ch
ghi khi lng ca vt. Thc cht Cõn b
tỳi chớnh l lc k lũ xo.
C8: Hc sinh v nh lm lc k.
C9: Cú trng lng 3.200 Niu tn.
4. Cng c bi (3 phỳt): Cho hc sinh nhc li phn ghi nh.
Lc k dựng o gỡ? (o lc).
Cho bit h thc gia trng lng v khi lng: P = m.10.
P l trng lng cú n v l Niu tn (N).
m l khi lng cú n v l Kớlụgam (kg).
5. Hng dn v nh (1 phỳt):
Hc thuc phn ghi nh.

Bi tp v nh: 10.1 v 10.4.
Xem trc bi: Khi lng riờng; trng lng riờng chun b cho tit hc
sau.
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Bi 11: KHI LNG RIấNG TRNG LNG RIấNG
I. MC TIấU:
Nm vng nh ngha khi lng riờng, trng lng riờng ca mt cht.
Vn dng cụng thc m = D.V v P = d.V tớnh khi lng v trng lng
ca mt vt.
Bit s dng bng s liu tra cu tỡm khi lng riờng, trng lng riờng
ca cỏc cht.
o c trng lng riờng ca cht lm qu cõn.
II. CHUN B:
Cho mi nhúm hc sinh: lc k GH 2,5N, mt qu cõn 200g, bỡnh chia cú
GH 250 cm
3
.
III.HOT NG DY HC:
1. n nh lp (1 phỳt): Lp trng bỏo cỏo s s.
2. Kim tra bi c (5 phỳt):
Lc k dựng o gỡ?
Phỏt biu h thc liờn h gia trng lng v khi lng.
Sa bi tp v nh: Bi tp 10.1
ỏp ỏn cõu (D).

3. Ging bi mi (35 phỳt):
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1: T chc tỡnh hung hc tp
Thi xa, ngi ta lm th no cõn c
mt chic ct bng st cú khi lng gn
10 tn?
Hot ng 2: Xõy dng khỏi nim khi
lng riờng v cụng thc tớnh khi lng
ca mt vt theo khi lng riờng.
C1: Cho hc sinh c cõu hi C1 nm
c vn cn gii quyt.
Khi lng riờng ca st l bao nhiờu?
Vy th tớch ct st l: 0,9m
3
thỡ khi lng
l bao nhiờu?
I. Khi lng riờng. Tớnh khi lng ca
cỏc vt theo khi lng riờng:
1. Khi lng riờng:
C1: 1dm
3
st cú khi lng 7,8kg.
M 1m
3
= 1000dm
3
. Vy: khi lng ca
1m
3
st l: 7,8kg x 1000 = 7.800kg.

Khi lng riờng ca st l: 7800 kg/m
3
.
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn3/11/2009
Ngày dạy: 3/11/2009
Tiết11
: 1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
Cho học sinh đọc thông báo về khái niệm
khối lượng riêng và đơn vị khối lượng
riêng rồi ghi vào vở.
Cho học sinh đọc và tìm hiểu bảng khối
lượng riêng của một số chất.
C2: Tính khối lượng của một khối đá biết
khối đá có thể tích là 0,5m
3
.
C3: Tìm các chử trong khung để điền vào
chỗ trống.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm trọng
lượng riêng.
Cho học sinh đọc thông báo về trọng lượng
riêng và đơn vị trọng lượng riêng.
C4: Học sinh trả lời câu hỏi C4 và xây

dựng công thức tính.
Giáo viên chứng minh: d = 10.D
.
D
P
VD
V
m
V
P
d .10
..10.10
====
Hoạt động 4: Xác định trọng lượng riêng
của một chất.
C5: Tìm cách xác định trọng lượng riêng
của chất làm quả cân.
Hoạt động 5: Vận dụng
C6: Tính khối lượng và trọng lượng của
một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm
3
.
Khối lượng của cột sắt là:
7800 kg/m
3
x 0,9m
3
= 7020kg.
Khái niệm:
Khối lượng riêng của một mét khối của một chất

gọi là khối lượng riêng của chất đó.
Đơn vị khối lượng riêng là Kí lô gam trên
mét khối (kg/m
3
).
2. Bảng khối lượng riêng của một số
chất: (Nội dung trang 37 – SGK)
3. Tính khối lượng của một số chất
(vật) theo khối lượng riêng:
C2: 2600 kg/m
3
x 0,5m
3
= 1300 kg.
C3: m = D.V
II. Trọng lượng riêng :
Trọng lượng của một mét khối của một
chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
Đơn vị trọng lượng riêng: N/m
3
.
C4:
V
P
d
=
Trong đó: d là trọng lượng riêng N/m3
Dựa theo công thức P = 10.m ta có thể tính
trọng lượng riêng d theo khối lượng riêng
D:

d = 10.D
III. Xác định trọng lượng riêng của một
chất:
C5: Lực kế trọng lượng quả cân, dùng bình
chia độ xác định thể tích. Áp dụng:
V
P
d
=
.
C6: Đổi 40dm
3
= 0,04m
3
.
7800kg/m
3
x 0,04m
3
= 312kg.
Dựa vào công thức P = 10.m tính trọng
lượng.
4. Củng cố bài (4 phút): Cho học sinh chép nội dung ghi nhớ SGK.
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60
Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn

5. Hng dn v nh (1 phỳt):
Hc thuc phn ghi nh.
Thc hnh nh cõu C7 tit sau thc hnh.
Bi 12: THC HNH XC NH KHI LNG RIấNG CA SI
I. MC TIấU:
Bit xỏc nh khi lng riờng ca mt vt rn.
Bit cỏch tin hnh mt bi thc hnh vt lý.
II. CHUN B:
Cho mi nhúm hc sinh:
Cõn cú CNN 10g hoc 20g.
Bỡnh chia cú GH: 100cm
3
CNN: 1cm
3
.
Mt cc nc.
15 hũn si cựng loi.
III. HOT NG DY HC:
Giỏo viờn thi gian tit thc hnh.
1. c ti liu: 10 phỳt.
2. o c: 15 phỳt.
3. Vit bỏo cỏo: 20 phỳt.
HOT NG GIO VIấN HOT NG HC SINH
Hot ng 1: Mi nhúm hc sinh chun b
dng c thc hnh v c ni dung ti liu
trong sỏch giỏo khoa.
Hot ng 2: Hng dn hc sinh thc
hnh, cho hc sinh tin hnh o v tớnh toỏn
kt qu.
Ton nhúm cõn khi lng mi phn si

trc.
Sau ú cỏc nhúm bt u o th tớch ca
cỏc phn si. (Trc mi ln o th tớch ca
si cn lau khụ hũn si v chõm nc cho
I. Thc hnh:
1. Dng c:
Mt cỏi cõn, mt bỡnh chia cú GH
100 cm
3
, mt cc nc, khong 15 hũn si
to, khn lau.
2. Tin hnh o:
Chia nh si lm 3 phn.
Cõn khi lng ca mi phn m
1
, m
2
, m
3
(phn no cõn xong thỡ riờng, khụng b
ln ln).
khong 50 cm
3
nc vo bỡnh chia
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn3/11/2009
Ngày dạy: 3/11/2009
Tiết13

: 1:cc
60
60
Gi¸o ¸n VËt lÝ 6 Trêng THCS Phó
S¬n
đúng 50cm
3
)
Giáo viên hướng dẫn thêm cách tính giá trị
trung bình khối lượng riêng:

3
D
321
DD
D
tb
++
=
độ.
– Ghi thể tích của mực nước khi có sỏi
trong bình, suy ra cách tính V
1
, V
2
, V
3
của
từng phần sỏi.
3. Tính khối lượng riêng của từng phần

sỏi:
V
m
D
=
,
1
1
1
V
m
D
=
;
2
2
2
V
m
D
=
;
3
3
3
V
m
D
=
Dự kiến đánh giá tiết thực hành

Kỹ năng thực hành: 4 điểm Kết quả thực hành: 4 điểm Thái độ tácphong:2 điểm
– Đo khối lượngthành thạo: 2đ
– Đo khối lượng lúng túng: 1đ
– Đo thể tích thành thạo: 2đ
– Đo thể tích lúng túng: 1đ
Báo cáo đủ, chính xác: 2đ
Chưa đủ, chưa chính xác: 1đ
Kết quả đúng: 2đ
Còn thiếu sót: 1đ
Nghiêm túc, cẩn thận, trung
thực: 2đ
Chưa tốt: 1đ
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên học sinh: Lớp:
1. Tên bài thực hành:
2. Mục tiêu của bài: Nắm được cách xác định khối lượng riêng của các vật rắng
không thấm nước.
3. Học sinh trả lời câu hỏi:
a. Khối lượng riêng của một chất là gì?
b. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
c. Để đo khối lượng riêng của sỏi, em phải:
– Đo khối lượng của sỏi bằng dụng cụ gì?
– Đo thể tích của sỏi bằng dụng cụ là:
– Tính khối lượng riêng của sỏi theo công thức:
4. Bảng kết quả đo khối lượng riêng của sỏi:
Lần
đo
Khối lượng m của phần Thể tích nước trong bình
V của mỗi phần
sỏi

Khối lượng riêng sỏi
Đơn vị tính
Khi chưa có
sỏi
Khi có sỏi
cm
3
m
3
Đơn vị tính
gam kg cm
3
m
3
cm
3
m
3
g/cm
3
kg/cm
3
1
2
3
Gi¸o viªn: §inh Quang Thanh N¨m häc
2009-2010

60
60

Giáo án Vật lí 6 Trờng THCS Phú
Sơn
Giỏ tr trung bỡnh ca khi lng riờng ca si l:
3
DDD
D
321
tb
++
=
(theo n v g/cm
3
hoc kg/cm
3
)
IV. HNG DN V NH: Hc sinh xem trc bi hc: Cỏc mỏy c n gin.
Bi 13: MY C N GIN
I. MC TIấU:
Hc sinh lm thớ nghim so sỏnh trng lng ca vt v lc dựng kộo vt
trc tip lờn theo phng thng ng.
Bit k tờn mt s mỏy n gin thng dựng.
II. CHUN B:
Cho mi nhúm hc sinh: hai lc k cú GH: 2N 5N, mt qu nng 2N hoc
tỳi cỏt cú trng lng tng ng.
Cho c lp: Tranh v to hỡnh: 13.1; 13.2; 13.5 v 13.6 (SGK).
III. HOT NG DY HC:
1. n nh lp (1 phỳt): Lp trng bỏo cỏo s s.
2. Kim tra bi c (5 phỳt):
a. Khi lng riờng ca mt cht l gỡ? Cụng thc v n v?
b. Trng lng riờng ca mt cht l gỡ? Cụng thc v n v?

ỏp ỏn: Ghi nh Bi 11 SGK.
3. Ging bi mi (35 phỳt):
HOT NG GIO VIấN HOT NG HC SINH
Hot ng 1: T chc tỡnh hung.
Mt ng bờ tụng nng b ln xung mng.
Cú th a ng lờn bng nhng cỏch no
v dng c no?
Hot ng 2: Nghiờn cu cỏch kộo vt lờn
theo phng thng ng giỏo viờn t vn
nờu SGK cho hc sinh d oỏn cõu tr
li. T chc cho hc sinh theo nhúm lm
I. Kộo vt lờn theo phng thng ng:
1. t vn :
Nu ch dựng dõy, liu cú th kộo vt lờn
theo phng thng ng vi lc nh hn
trng lng ca vt c khụng?
2. Thớ nghim:
a. Chun b: Hai lc k, khi tr kim
loi cú múc, chộp bng 13.1 vo v.
Giáo viên: Đinh Quang Thanh Năm học
2009-2010

Ngày soạn8/11/2009
Ngày dạy: 10/11/2009
Tiết14
: 1:cc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×