Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 17 trang )

2) Điền công thức hóa học của chất thích hợp vào chỗ trống trong
các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các PTHH:
…… + CuCl
2
…….. + Cu
CaCO
3
+ ……….. CaCl
2
+ ………… + H
2
O
KOH + ……….. KNO
3
+ …………
Na
2
SO
4
+ ………. BaSO
4
+ ………
KClO
3
KCl + ………
t
0
KiÓm tra bµi
KiÓm tra bµi



1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi? Viết PTPƯ minh họa?


Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :

Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản
ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra
những hợp chất mới.
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu
sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) :
+ Hòa tan trong nước biển.
+ Kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác

Khai thác từ nước biển.
Cho nước biển bay hơi từ từ thu đư
ợc muối kết tinh.

Khai thác từ mỏ muối
Đào hầm hoặc giếng sâu qua lớp
đất đá đến mỏ muối.
Muối mỏ được nghiền nhỏ và tinh
chế để có muối sạch.
3. ứng dụng
Trong 1m
3
nc bin cú hũa tan

chng 27 Kg mui natri clorua, 5
kg mui magie clorua, 1kg mui
canxi sunfat v mt khi lng
nh mui khỏc.
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện
phân
dung
dịch
Na
Cl
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
NaOH
H
2
Cl
2

Điện phân
nóng chảy

Chất tẩy trắng

Chất diệt trùng

Chế tạo xà phòng

Công nghiệp giấy

Nhiên liệu

Bơ nhân tạo

Sản xuất axit clohiđric

Sản xuất chất dẻo PVC

Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ

Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
1. Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
3. ứng dụng
- Lm gia v v bo qun thc phm.
- Dựng sn xut : Na; H

2
; Cl
2
; NaOH ;
Na
2
CO
3
; NaHCO
3
.
1. Tính chất
-
Là chất rắn màu trắng, tan nhiều
trong nước.
-
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành
muối kali nitrit (KNO
2
) và khí oxi.
-

2KNO
3
2KNO
2
+ O
2

(r) (r) (k)

Kali nitrat Kali nitrit
PTHH
Thớ nghim Nhúm:
1.Quan sỏt mu cht kali nitrat.
(Trng thỏi, mu sc)
2. Hũa tan kali nitrat vo cc nc.
(Tớnh tan trong nc)
=> KNO
3
có tính oxi hóa mạnh.
t
0
1. Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
3. ứng dụng
2. ứng dụng
1. Tính chất
-
Là chất rắn màu trắng, tan nhiều
trong nước.
-
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo
thành muối kali nitrit (KNO
2
).
=> KNO
2
có tính oxi hóa mạnh.
PTHH
2KNO

3
2KNO
2
+ O
2

(r) (r) (k)
Kali nitrat Kali nitrit
- Ch to thuc n en .
-
Lm phõn bún
(cung cp nguyờn t nit v kali cho
cõy trng ) .
-
Bo qun thc phm trong cụng
nghip.
t
0

Tác dụng tốt của muối ăn :
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản
thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl
2
, HCl, ...

Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con
người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×