Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 62 hinh 8: the tich hinh lang tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.57 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 16/04/2009
Tiêt 62: thể tích hình lăng trụ đứng
I.Mục tiêu
HS nm c công thức tính thể tích hình lăng trụ ứng.
biết vận dụng công thức vào việc tính toán
II. Chuẩn bị của thầy và trò .
GV : - Tranh v hình 106 trang 112 SGK.
- Bng ph ghi b i v hình v mt s b i t p.
- Thc thng có chia khong, phn m u
HS : - ôn tp công thc tính th tích hình hp ch nht.
1/ Ki m tra b i c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cu kim tra.
- Phát biu v vi t công thc tính
din tích xung quanh, din tích to n
phn ca hình lng tr ng.
- Cho lng tr ng tam giác nh
hình v. Tính S
TP
.
GV nhn xét, cho im.
Mt HS lên bng kim tra.
- Din tích xung quanh ca hình
lng tr ng bng chu vi áy
nhân vi chiu cao.
S
xq
= 2p.h
(p l n a chu vi áy, h l chi u
cao).
- Din tích to n ph n bng din


tích xung quanh cng hai ln din
tích áy.
S
TP
= S
xq
+ 2S

- B i T p
BC =
22
68
+
= 10 (Cm)
(Theo nh Lý Pytago)
S
xq
= (6+8 +10).9
= 24.9 = 216 (Cm
2
)
2S

=
)(488.6.
2
1
.2
2
cm

=
S
TP
= S
xq
+ 2S

= 216 + 48 = 2264 (cm
2
)
HS lp nhn xét, cha b i.
2/ B i m i:
Hoạt động của thầy và trò
-GV: Nêu công thc tính th tích hình
hp ch nht.
-HS: Gi ba kích thc ca hình hp ch
Ghi bảng
1. Công thức tính thể tích:
nhật l a, b, c.à
V = a.b.c
Hay V = S
đ
x Chiều cao.
GV: Ta đã biết h×nh hộp chữ nhật l mà ột
lăng trụ đứng, ta h·y xÐt xem c«ng thức
tÝnh thể tÝch h×nh hộp chữ nhật:
V = S
đ
x Chiều cao cã ¸p dụng đựơc cho
h×nh lăng trụ đứng hay kh«ng.?

- GV yªu cầuh l m à ? SGK.
(Đưa h×nh106 SGK trang 112 v c©u hà ỏi
lªn bảng ).
+ So s¸nh thể tÝch của lăng trụ đứng tam
gi¸c v thà ể tÝch h×nh hộp chữ nhật ở
h×nh106 SGK?.
HS quan s¸t v nhà ận xÐt.
+ Từ h×nh hộp chữ nhật, nếu ta cắt theo
mặt phẳng chứa đường chÐo của hai đ¸y
sẽ được hai lăng trụ đứng cã đ¸y l tamà
gi¸c vu«ng bằng nhau. Vậy thể tÝch lăng
trụ đứng tam gi¸c bằng nửa thể tÝch
h×nh hộp chữ nhật.
+ H·y tÝnh cụ thể v cho bià ết thể tÝch
lăng trụ đứng tam gi¸c cã bằng diện tÝch
đ¸y nh©n với chiều cao của nã hay
kh«ng?
- GV: Vậy lăng trụ đ¸y l tam gi¸cà
vu«ng, ta cã c«ng thức tÝnh thể tÝch :
V = S
đ
. Chiều cao.
- Với đ¸y l tam gi¸c thà ường v mà ở
rộng ra đ¸y l mà ột đa gi¸c bất k×, người
ta đ· chứng minh được c«ng thức vẫn
đóng.
- GV yªu cầu HS nhắc lại c«ng thức tÝnh
thể tÝch lăng trụ đứng.
HS nhắc lại v i là ần c«ng thức tÝnh thể
tÝch lăng trụ đứng.

GV (đưa h×nh 107 SGK lªn bảng phụ)
cho lăng trụ đứng ngũ gi¸c với c¸c kÝch
thước đã cho trªn h×nh. H·y tÝnh thể tÝch
của lăng trụ?
+ Từ h×nh hộp chữ nhật, nếu ta
cắt theo mặt phẳng chứa đường
chÐo của hai đ¸y sẽ được hai
lăng trụ đứng cã đ¸y l tamà
gi¸c vu«ng bằng nhau. Vậy thể
tÝch lăng trụ đứng tam gi¸c
bằng nửa thể tÝch h×nh hộp chữ
nhật.
+ Thể tÝch h×nh hộp chữ nhật
l :à
5.4.7 = 140
Thể tÝch lăng trụ đứng tam gi¸c
l :à

7.
2
4.5
2
7.4.5
=
=7
0 (®vtt)
( V= S
đ
. Chiều cao.)
Tổng qu¸t, ta cã c«ng thức tÝnh

thể tÝch h×nh lăng trụ đứng:
V = S.h
(S l dià ện tÝch đ¸y, h l chià ều
cao).
2. VÝ dô:
C¸ch 1:
Thể tÝch của h×nh hộp chữ nhật
l :à
4.5.7 = 140 (cm
3
).
Thể tÝch lăng trụ đứng ∆ l :à
?
GV: em có th tính c th tích ca
hình lng tr n y nh th n o?
-Có th tính th tích ca hình hp ch
nht cng vi th tích ca lng tr ng

.Hoc có th ly din tích áy(ngũ
giác) nhân vi chiu cao.
GV yêu cu na lp tính cách 1, na lp
tính cách 2 ri hai bn i din lên trình
b y.
HS lp nhn xét b i l m c a hai bn.
GV cho HS làm bài tập 27 SGK trang 113
GV đa hình vẽ và yêu cầu của bài toán
lên bảng phụ để HS theo dõi làm bài và
trả lời
GV yêu cu HS nêu công thc tính cho
từng trờng hợp.

Công thc tính:
S

=
h
S
b
hb
d
2
2
.
=
h =
b
S
d
2
V = S

.h
1
S

=
1
h
V
.
B i 28 trang 114 SGK.

( b i v hình v a lên bng ph).

).(357.
2
2.5
3
cm
=
Th tích lng tr ng ng giác
l :
140 + 35 = 175 (cm
3
).
Cách 2:
Din tích ng giác l :

)(25
2
2.5
4.5
3
cm
=+
Th tích lng tr ng giác l :
25.7 = 175 (cm
3
)
3. Luy n t p t i l p:
Bài 27 (GK trang 113)
b

5 6 4
2,5
h
2
4 3
4
h
1
8 5
2
10
S

5
12 6 5
V
40 60
12 50
B i 28 trang 114 SGK.
Din tích áy ca thùng l :

)(270060.90.
2
1
2
cm
=
GV : Tính din tích áy?.
- Tính th tích ca thùng?.
B i 29 trang 114 SGK.

(a hình v mô phỏng lên bng ph).
Tính xem b cha c bao nhiêu khi
nc khi ó y p nc?
GV : Ta có th coi khi y p nc thì b
l m t lng tr ng có áy v chi u cao
nh th n o?
Khi y p nc, ta có th coi b l m t
lng tr ng có áy l m t ng giác
gm mt hình ch nht v m t tam giác
vuông, chiu cao ca lng tr ng là
10m.
Hãy tính din tích áy ca lng tr ?
Th tích lng tr=?
Th tích ca thùng l :
V = S

.h
=2700.70
= 189 000 (cm
3
)
=189 (dm
3
)
Vy dung tích ca thùng l
189 lít.
Bài 29 trang 114 SGK
-Khi y p nc, ta có th coi
b l m t lng tr ng có áy
l m t ng giác gm mt hình

ch nht v m t tam giác
vuông, chiu cao ca lng tr
ng là 10m.
- Din tích áy ca lng tr là:
25.2 +
)(57
2
7.2
2
m
=
Th tích ca lng tr l :
V = S

.h = 57.10 = 570
(m
3
).
Vy b cha c 570 m
3
nc
khi nó y p nc.
3. H ng d n v nh :
- Nm vng công thc v phát bi u th nh l i cách tính th tích hình
lng tr ng. Khi tính chú ý xác nh úng đáy v chi u cao ca lng tr.
- B i t p v nh s 30, 31,33 trang 115 SGK.
S 41, 43, 44, 46, 47 trang 117, 118 SBT.
- ôn li ng thng song song vi ng thng, ng thng song
song vi mt phng trong không gian. chuẩn bị cho tit sau luyn tp.

×