Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

nhat,hinh 9,1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.15 KB, 10 trang )

Trường THCS Nghiêm Xun - Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 - GV: Ngun V¨n NhËt
CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1
§1
Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Đường
Cao Trong Tam Giác Vuông
I. MỤC TIÊU:
 Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
 Biết thiết lập các hệ thức
2 2 2
, ,b ab c ac h b c
′ ′ ′ ′
= = =
và cũng cố đòmh lí Pitago
2 2 2
a b c= + .
 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn bài tập SGK, đònh lí 1, đònh lí 2 và câu hỏi.
-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, đònh lí Pitago
-Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
A. Kiểm Tra Bài Cũ:
-Cho biết các trường hợp đồng dạng của tam giác.
-Cho
ABC

vuông tại A, có AH là đường cao. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau
B


C
A
H
B. Nội Dung Bài Mới:
Đặt vấn đề :
Giáo viên giới thiệu các kí hiệu trên hình 1/64 từ các cạnh tỉ lệ của
HAC∆

ABC∆
. Hãy tìm tỉ lệ
thức biểu thò sự liên quan giữa cạnh góc vuông, cạnh huyền và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
(Hay AC
2
)?
Đây chính là nội dung của bài học trong tiết này: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông”.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài:
Hoạt động 1 : Hệ thức
2 2 2
, ,b ab c ac h b c
′ ′ ′ ′
= = =
G: Yêu cầu H đọc đònh lí
1/65sgk
Chứng minh
2
b ab

= hay
2

.AC BC HC=
G: Để chứng minh hệ thức
2
.AC BC HC= ta chứng
minh như thế nào?
H: Đọc đònh lí 1 sgk
H:
2
.




AC BC HC
AC HC
BC AC
HAC ABC
=

=

∆ ∆:
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
a
c'
c
b
h
b'

B
C
A
H
Đònh lí 1:
-1-
2 2
,b ab c ac
′ ′
= =
Trường THCS Nghiêm Xun - Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 - GV: Ngun V¨n NhËt
G: Yêu cầu H trình bày
chứng minh?
G: Treo bảng phụ có ghi
bài tập 2/68 SKG và yêu
cầu H làm bài
41
x
y
A
CB
H
G: Dựa vào đònh lí 1 để
chứng minh đònh lí Pitago?
G: Vậy từ đònh lí 1 ta cũng
suy ra được đònh lí Pitago
H: Trình bày chứng minh
H: Đứng tại chỗ trả lời
ABC


vuông, có
AH BC

AB
2
= BC.HB
x
2
= 5.1

x= 5
AC2= BC.HC
y
2
= 5.4

y = 2 5
H:Theo đònh lí 1, ta có

2 2
2
' '
( ' ') .
b c ab ac
a b c a a a
+ = +
= + = =
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông
HAC



ABC

Ta có
HAC∆

:

ABC∆
(
µ
C
chung)
Do đó
AC HC
BC AC
=
Suy ra
2
.AC BC HC= , tức là
2
b ab

=
Tương tự ta có
2
'c ac=
Hoạt động 2 : Hệ thức
2

h b c
′ ′
=
G: Yêu cầu H đọc đònh lí 2
G: Dựa trên hình vẽ 1, ta
cần chứng minh hệ thức
nào?
G: Yêu cầu H làm ?2
G: p dụng đònh lí 2 vào
giải ví dụ 2
H: Đọc đònh lí 2
H:
2
2


AH = HB.HC

AH HC
=
BH AH

ΔHBA ΔHAC
h b c
′ ′
=



:

H: Xét
ΔHBA

ΔHAC
có:


0
1 2
H =H =90

µ
1
A =C
(cùng phụ với
µ
B
)

ΔHBA
:
ΔHAC


AH HC
=
BH AH

AH
2

= HB.HC
H: Quan sát và làm bài tập
2. Một số hệ thức liên quan đến
đường cao:
Đònh lí 2:
?1
Hoạt động 3 : Củng cố
G:
D
FE
I
H: nêu các hệ thức ứng với
tam giác vuông DEF.
Đònh lí 1:
DE
2
= EF.EI
DF
2
= EF.IF
Đònh lí 2:
-2-
2
h b c
′ ′
=
Trường THCS Nghiêm Xun - Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 - GV: Ngun V¨n NhËt
Hãy viết hệ thức các đònh lí
1 và 2 ứng với hình trên
G: yêu cầu H làm bài tập

1/trang 68 vào phiếu học
tập đã in sẵn hình vẽ.
a)
6
8
x
y
b)
20
12
x
y
DI
2
= EI.IF
H: làm 1/68 theo nhóm a)
6
8
x
y
2 2
6 8 10x y+ = + =
(ĐL Pitago)
6
2
= 10.x (ĐL 1)

x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
b)

20
12
x
y
12
2
= 20.x (ĐL 1)
2
12
7, 2
20
20 - 7, 2 12,8
x
y
⇒ = =
⇒ = =
C. Dặn Dò:
• Học thuộc đònh lí 1 và 2, đònh lí Pitago
• Đọc “Có thể em chưa biết” trang 86 SGK
• Bài tập : 4, 6/69 SGK
• Đọc trước đònh lí 3 và 4, cách tính diện tích tam giác vuông.
Tiết 2
§1
Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Đường Cao
Trong Tam Giác Vuông(tt)
I. MỤC TIÊU:
 Củng cố đònh lí 1 và đònh lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 Biết thiết lập các hệ thức
bc ah=


2 2 2
1 1 1
h b c
= +
.
 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
-3-
Trường THCS Nghiêm Xun - Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 - GV: Ngun V¨n NhËt
II. CHUẨN BỊ:
GV: -Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, đònh lí 3 và đònh lí 4
-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: -Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học.
-Thước kẻ, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
A. Kiểm Tra Bài Cũ:
HS1 :- Phát biểu đònh lí 1 và đònh lí 2
- Vẽ tam giác vuông, điền các kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
HS2 : Chữa bài tập 4/69 SGK (chiếu hình lên bảng)
B. Nội Dung Bài Mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 : Đònh lí 3
G: nhắc lại cách tính diện
tích của tam giác?
ABC
S
=?
G:
=>AC.AB=BC.AH
Hay b.c = a.h
G: phát biểu thành đònh lí

G: còn cách chứng minh
nào khác không?
G: yêu cầu H làm 3/69
SGK
y
5
7
x
H:
ABC
BC.AH AB.AC
S = =
2 2

H: phát biểu đònh lí 3
H:dựa vào hai tam giác
đồng dạng.
AC.AB=BC.AH

AC HA
=
BC BA

ΔABC ΔHBA


:
H:
2 2
5 7 74y = + =

(Pitago)
. 5.7x y =
(ĐL 3)
5.7 35
74
x
y
= =
a
c'
c
b
h
b'
B
C
A
H
Đònh lí 3:
Chứng minh:
Hoạt động 2 : Đònh lí 4
G: nhờ đònh lí Pitago, từ hệ
thức 3 ta có thể suy ra một
hệ thức giữa đường cao ứng
với cạnh huyền và hai cạnh
góc vuông.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

(4)
G: yêu cầu H phát biểu
đònh lí.
H: phát biểu đònh như SGK
H:
Đònh lí 4:
-4-
b.c = a.h
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Trường THCS Nghiêm Xun - Gi¸o ¸n H×nh Häc 9 - GV: Ngun V¨n NhËt
G: hướng dẫn H chứng
minh đònh lí
G: đưa ví dụ 3 và hình lên
bảng
G: tính độ dài đường cao h
như thế nào?
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1

1
.


1
.



h b c
c b
h b c
a
h b c
b c a h
bc ah
= +

+
=

=

=

=
H: theo hệ thức (4)
Trình bày như SGK
Hoạt động 3 : Củng cố
Bài tập: 5/69 SGK
G: yêu cầu H hoạt động
nhóm.
a
3

4
x
y
h
H: tính h
Cách 1:
2 2 2
1 1 1

3 4h
= +
(ĐL 4)
2 2
2 2 2
1 4 3
3 .4
3.4
5
h
h
+
=
⇒ =
Cách 2:
2 2
3 4 25 5a = + = =
. .a h b c
=
(ĐL 3)


. 3.4
2,4
5
b c
h
a
= = =
Tính x, y
2
2
3 .
3 9
1,8
5
5 1,8 3, 2
x a
x
a
y a x
=
⇒ = = =
⇒ = − = − =
C. Dặn Dò:
• Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
• Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (37/90 SBT)
• Tiết sau luyện tập.
Tiết 3
Luyện Tập
-5-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×