Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bảng tính bề rộng vết nứt dầm BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.4 KB, 6 trang )

KIỂM TRA CẤU KIỆN THEO SỰ MỞ RỘNG VẾT NỨT (VẾT NỨT THẲNG GÓC)
(Theo TCVN 5574-2018)
* Cấu kiện:

D2.2 (từ trục 3÷4)

1. Số liệu tính toán
- Cấp độ bền bê tông:

- Nhóm cốt thép:

B22.5

CB300V

Eb =

28500 MPa

Rb,ser =

16,75 MPa

b=

1,8

Es =

210000 MPa


α=
- Kích thước tiết diện

- Diện tích cốt thép thiết kế:

7,37

b=

22 cm

h=

40 cm

a=

3 cm

a' =

3 cm

ho =

37 cm

h'f =

6 cm


( = 2a')

2

3

Φ16

As =

6,03 cm

3

Φ16

A's =

6,03 cm2

m=

0,007 (Hàm lượng thép)

- Mô men do tải trọng thường xuyên:

Mtx =

4,064 Tm


- Mô men do tải trọng tạm thời dài hạn:

Mdh =

1,055 Tm

- Mô men do tải trọng tạm thời ngắn gạn:

Mnh =

1,784 Tm

- Giá trị giới hạn của bề rộng vết nứt:

[acrc1] =

0,4 mm

[acrc2] =

0,3 mm

2. Kiểm tra bề rộng vết nứt

acrc =  c1

s
203.5  100 3 d
Es


Trong đó:
- dc: hệ số, đối với cấu kiện chịu uốn hoặc nén uốn dc =

1

- j1 : hệ số phụ thuộc tính chất tác dụng của tải trọng, xem bản tính phía dưới
- h : hệ số, đối với cốt thép có gờ h =
- d: đường kính của cốt thép chịu kéo, d =

1
Φ16 mm

- ss : ứng suất của thanh cốt thép chịu kéo ngoài cùng, ss = M/(As*Zb), xem bản tính

Tính toán bề rộng khe nứt (acrc) cho từng trường hợp tải trọng:


TH

M
(Tm)

j1

n

d

jf


l

x

Zb
(cm)

ss
(MPa)

acrc
(mm)

Mtx

4,1

1,497

0,15

0,081

0,182

0,167

0,160


34,0

198,1

0,200

Mdh

1,1

1,497

0,15

0,021

0,182

0,167

0,177

33,9

51,7

0,052

Mnh


1,8

1

0,45

0,035

0,061

0,056

0,214

33,3

88,9

0,060

2.1. Kiểm tra điều kiện về bề rộng vết nứt ngắn hạn (toàn bộ tải trọng), a crc1
acrc1 =

0,313 mm < [acrc1] =

0,4 mm

2.2. Kiểm tra điều kiện về bề rộng vết nứt dài hạn, a crc2
acrc2 =


Kết luận:

0,253 mm < [acrc2] =

0,3 mm

Cấu kiện đảm bảo điều kiện về giới hạn bề rộng vết nứt


HƯỚNG DẪN VỀ TÍNH TOÁN THEO BẢNG TÍNH EXCEL
Ngoài các công thức trích từ TCVN 5574-2012, một số công thức khác được trích trong hướng
dẫn này trích từ sách "Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005 Tập 2" NXB Xây dựng năm 2008 của GS Nguyễn Đình Cống. Hướng dẫn này vẫn áp dụng
được vì bản chất TCVN 5574-2012 là chuyển đổi nguyên hiện trạng từ TCXDVN 356-2005, chỉ
thay tên cho phù hợp với Luật Quy chuẩn, tiêu chuẩn.
Tài liệu [1]: TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
Tài liệu [2]: GS. Nguyễn Đình Cống. Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo tiêu
chuẩn TCXDVN 356:2005 (Tập 2).
Tài liệu [3]: Tủ sách khoa học và công nghệ xây dựng. Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép theo TCXDVN 356:2005. NXB Xây dựng phát hành
1. HỆ SỐ β

2. Xác định h'f

3. HỆ SỐ α

4. XÁC ĐỊNH MÔ MEN


5. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GIỚI HẠN BỀ RỘNG VẾT NỨT


(Bảng 2 - TCVN 5574:2012)
6. CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH BỀ RỘNG VẾT NỨT THẲNG GÓC

(Công thức sheet "TINH NUT" có thay thế δ c cho δ trong công thức này, nhưng bản chất không khác,
chỉ là để tránh trùng lặp với một hệ số khác)


(Ký hiện là Z hay Z b là như nhau, không ảnh hưởng kết quả)


Rb

Rbt

B15
B20
B22.5
B25
B30
B35
B40
B45
B50

8,5
11,5
13
14,5
17
19,5

22
25
27,5

A-I
A-II
A-III
A-IV
CB240T
CB300V
CB400V

225
280
365
510
225
280
365

Rb,ser
11
15
16,75
18,5
22
25,5
29
32
36


Rbt,ser

E
23000
27000
28500
30000
32500
34500
36000
37500
39000
210000
210000
200000
190000
210000
210000
200000



×