Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

KT CHUONG 1+2 (4MD+DAPAN) HAY.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.12 KB, 19 trang )

S GIO DC & O TO -HN KHO ST CHT LNG KIN THC
Trng THPT NG HO A Mụn thi : VT Lí Mó 254
Thi gian lm bi: 60 phỳt (khụng k thi gian giao )

Câu 1. khụng !"#$%&'()
A. *%"+",-./01 B. %",-.2
C. %",345#) D. +",345%#6#7
Câu 2. 84%'9#+*:+ A. ;.<=>;%
B. ?:@#<;% C. A<;% D. 84B<=>;%
Câu3. Hai con lắc đơn chiều dài l
1
và l
2
có chu kỳ tơng ứng là T
1
=0,6 s, T
2
=0,8 s.Con lắc đơn chiều dài
l=l
1
+ l
2
sẽ có chu kỳ tại nơi đó: A. 1,5 s B. 1h C. 1 s D. 0,75 h
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 2cm B. 5m. C. 5cm. D. 21cm.
Câu 5. C(DDEFG##7-4.H/,I%>JK L+I,#$4M#G#
NO>PQ
RJ
=S?+I%,T7U>QK VDDW#7#X.
A. ?Q9QJY B. ?Q9QQJY C. X.Q9QJY D. X.Q9QQJY
Câu6. Xét 2 dao động điều hoà cùng tần số. Li độ của 2 dao động luôn bằng nhau khi dao động đó có cùng:


A. Pha B. Biên độ và ngợc pha C. Biên độ và cùng pha D. Biên độ
Câu 7. Một vật dao động với biên độ 4cm và chu kỳ 2s. mốc thời gian khi vật có động năng cực đại và vật
đang đi theo chiều dơng. Tìm quãng đờng vật đi đựoc trong 3,25s đầu :
A. 16cm B. 26,9m C. 28cm D. 26,9cm
Câu 8. ZX##$.%X%'+M-M<:!4V
[
\
]^

=
]5)#.=5)[Z-.XWE345#T%UO>#.M#'
:!#$4_#`U A. P B. P9>J C. ^=\ D. Q9aJ
Câu9.2#$<_%#A.H#5#$IC.##b#05#5#2
B. %#'#%#$-.# D. %#$X%
Câu10; Chu kỳ của con lắc đơn sẽ ko thay đổi khi ta thay đổi : A. Địa điểm đặt con lắc
B. Nhiệt độ nơi đặt con lắc C. Chiều dài của sợi dây D. Khối lợng của hòn bi
Câu 11. 84%'9giỏ tr gia tc#$X A. 8"043X#"
B. 8"0%F.2 C. cF.043X#"
D. 8"F.1%#43X#2#$X
Câu12. 84.%5I.T4.H:;#9D0+@<
P

>
%;2Pd
e87.C##D2:@
P
O\Q#.
>
O>J9J#.9T#T%#6#7cfC
:-446##$

P

>
#T..%@DfZX#4'T4.Hb#
A. \d#.= B. >^#.= C. a9P#.= D. \d.=
Câu13. C%DD#G#+.]8O>[.g#7P>QN#'#G#<F:@#
'#h:+DD#7
A. cF.Q9\Y B. 8"Q9>Y C. 8"Q9\Y D. cF.Q9>Y
Câu 14. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lợng sóng. B. môi trờng truyền sóng. C. bớc sóng D. tần số dao động.
Câu 15. #4F-NG. 87>.iL##>Q#.9:-4D%#A
%9#A<#A2jOJQeZX#4'T)\.=.%%#6#7
.b4iL A. a#6#79db B. d#6#79ab
C. a#6#79kb D. l#6#79db
Câu16. D0+@<
P

>
##>^#.%;2>Je7T;
4.H:;#ZX#4'TP9J.=cf
P

>
#T@TV<M
A. a@T B. d@T C. J@T D. dT
1
Câu 17.Một con lắc đơn đợc thả ko vận tốc ban đầu từ biên độ góc
Q

.Nếu chọn gốc thế năng là VTCB thì cơ

năng của con lắc là:A.W= mgl(1+cos
Q

) B.W=mgl cos
Q

C.W=[ mgl(1-cos
Q

)]/2 D.W=mgl(1-cos
Q

)
Câu 18. C%T#!#4'M<:!QU;X#OkQ#.=:!4%7.C
##Q.%0FUOJQ#.
C
OJ#^]#.[?:X%7Q#T<:!4V
A.
Q
OJ#]^m=>[#.B.
Q
OJ#]^R=>[#.C.
Q
OJ#]^[#.D.
Q
OJ#]^m[#.
Câu19. Bớc sóng :A. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha
B. Là quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.

Câu20. sai 0T'%G2
A. n6##F6#.#;V6G2# B. !"%F.2
C. 82%#;V6G2##X. D. L%%F.2
Câu 21. o%6%.#01#$T
A. <_%###+ B. <_%#H#5#$I##+
C. #h<_%###H#5#$I D. 0(<_%###5#$I
Câu22. Ngời ta tạo ở đầu O của một sợi dây một dao động theo phơng vuông góc với vị trí bình thờng của
dây , với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s .Sau 3s sóng truyền đợc 15m trên dây .Chọn gốc thời gian lúc O bắt đầu
dao động theo chiều dơng từ VTCB .Phơng trình sóng tại điểm M cách O một khoảng 2,5m có dạng:
A. u
M
=3 cos
[
Pk
Pl
l
PQ
]


+t
cm B. u
M
= 3cos
[
>l
PQ
]



t
cm
C. u
M
=3cos
[
Pkl
PQ
]


t
cm D. u
M
=3cos
[
Pk
Pl
l
PQ
]


t
cm
Câu 23. '%"+"4%'khụng
A. 8+"743#6#0##$X743#6#
B. p%"743#6#70X#%EZ8 L
C. 8+"743#6#70##$X743#6#
D. p%"743#6#0X,.%4345

Câu 24. qr#G#!4M4.%. 0V#G#"0.#%
A.
#X.2'4;
a g<

B.'4C. 2'4;s

D. 4!6
Câu25. Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lợng là 120 mJ. Biên độ dao động của vật là :
A. 0,4m B. 2cm C. 4cm D. 0,004m
Câu 26. pH#.#$.%X%'#T
A.X#;/0X,%#6#7 B.#;/0X,345#)
C. ":@%hI;%#$% D. %.##$-
Câu27. p'0(0T'%'#$#G#U
A. p%"#$X7:@+*2;#0V8=>
B. p%;X##$XhIX;# C. L%%7:@0(*
D. c43#$6#0r'hIX;%
Câu28. Một chất điểm DĐĐH trên quỹ đạo thẳng có chiều dài 4cm.Trong5s vật thực hiện10 dao động toàn
phần.Biên độ và chu kỳ dao động lần lợt là:A. 2cm; 2s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2m; 0,5s
Câu29. Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. Dao động tự do B. Sự tự dao động C. Dao động cỡng bức D. Dao động tắt dần
Câu30. C%#G#!#T#'9XH#T0:@.).,Z8 LtbC%
70:@.;X#

;#7.;XH#$#G#S+X
ỳngA.?+#7.DU.V6##"#$4M#7.
>
] [
>
o

o
v
T m g
gl
=
2
B.
?+#7.0(DU.V6##"#$4M#7.
>
Q
> ] [
^
o
v
T m g
l
= +
C. ?+#7.0(DU.V6##"#$4M#7.
>
] [
^
o
o
v
T m g
gl
=
D. ?+#7.DU.V6##"#$4M#7.
>
] [

>
o
o
v
T m g
gl
= +
Câu31. C%#G#!#T4MP.X#T0:@PQQSr#G#I#0u345#)
.%T#dQ
Q
4DFvLuE.9/OPQ.=
>
n6##"0XE345#)
A. >0? B. >QQQ? C. >? D. >w
Câu 32. 84##6#96#khụng<FI.#$<:!4VUxmy
>
UOQ
A. UOi]ymz[ B. UOi#]ymz[ C. UOi]ymz[ D. UOi
P
ymi
>
#y
Câu33. 84.%5I.'T4.H:;#9D0+@<#A<i9L%;
2jO>Qe87.%.C####Di9Lf0F>J#.>Q#.9T#T%#6#
7cfC:-446##$iL#T{#6#8#%4'T4.H:;#
A. >J#.=B. dQ#.= C. >J.= D. \Q#.=
Câu 34. :!4V#$.%T4'4.%@4/
d#]^ Q9Q> [] [u t x cm

= +


L%9#01T9:;#T#$T A. d#.|Q9J|PQQ#. B. d#.|Q9J|>Q#.
C. d#.|Q9>|PQQ#. D. \#.|Q9J|PQQ#.
Câu 35. Chất điểm dao động điều hoà khi đi qua VTCB sẽ có: A. Vận tốc lớn nhất, gia tốc nhỏ nhất
B. Vận tốc lớn nhất, gia tốc lớn nhất C. Vận tốc nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. Vận tốc nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 36. '%"+"4%'0(
A. 8+"+*2;2/<>22#$%
B. p%"+"+*2#A#01
C. p%"+*2#A#01;X#
D. 8*%"+"0(<_%#-
Câu 37.
C%

T

4'

4

.H



#T

:;#

T


\m



SF

##

f



.

2



/4
#A

.%

<:!

4'

T




%

I#

<



lQQ


A.
aJ.
B.
Q9aJ#.
C.
P9J.
D.
Q9aJ.
Câu 38. Treo một con lắc đơn có chu kỳ T
0
=2s vào trong một thang máy .Cho g=10m/s
2
.Khi thang máy
chuyển động nhanh dần đều lên phía trên với gia tốc a=2m/s
2
thì chu kỳ mới T
1
của con lắc là:

A. 0,91s B. 1,62s C. 1,82s D. 18,2s
Câu 39. Một dây đàn dài 40cm, căng ở 2 đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với 2bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là:A. 240m/s. B. 240cm/s. C. 480m/s. D. 79,8m/s.
Câu40. Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động
với tần số 50Hz.Khi âm thoa rung ,trên dây có sóng dừng tạo thành 3 múi .Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20cm/s B. 15m/s C. 30m/s D. 20m/s
Câu 41. < saiS.%X%t'V
A. @<6##_X6#D<_# B. #(hI4/;%
C. E}7.%7t D. E}7.%:-
Câu42. "
~
#

U(

M<:!"

:
~
94


~
<#"
~
#E

4
~
#"





A. (

""

9

(
~
#"

B. (
~
#"

9(

""


C. (
~
#"

9

(

~
#"

D.
~
##i9L




~

Câu 43. Một con lắc lò xo có biên độ 10cm, có vận tốc cực đại 1,2m/s và có cơ năng 1J. Độ cứng, khối lợng
và tần số dao động của con lắc lò xo lần lợt là: A. 20N/m;1,4kg;1,9Hz
B. 200N/m;1,4kg;1,9Hz C. 200N/m;0,7kg;1,9Hz D. 20N/m;1,4kg;0,55Hz
Câu 44. Chọn đáp án đúng: Trong dao động điều hoà, các đại lợng dao động cùng tần số là :
3
A. Gia tốc, động năng, lực hồi phục B. Li độ, lực hồi phục, động năng
C. Li độ, gia tốc, lực hồi phục D. Li độ, gia tốc, động năng
Câu 45. Hai âm có cùng độ cao là 2 âm có cùng:A. Bớc sóng B. Biên độ C. Pha D. Tần số
Câu46. Một con lắc đơn gồm dây treo dài 0,5m và quả cầu kim loại có k.lợng m=0,04kg, đặt tại nơi có gia
tốc trọng trờng g=9,79m/s
2
.Quả cầu kim loại tích điện dơng có độ lớn q=8.10
-5
C,đặt con lắc đơn trong điện tr-
ờng đều có phơng thẳng đứng và có độ lớn E=40V/cm.chu kỳ của con lắc khi véc tơ cờng độ điện trờng hớng
xuống phía dới là: A. 1,2s B. 1,05s C. 10,5s D. 3,31s
Câu 47. 84%'90##$X#T43;/V A. X##$X4I
B. %#$X)0( C. X##$X;/ D. X,345:!

Câu 48. Một xe máy chạy trên con đờng lát gạch , cứ cách khoảng 9m trên đờng lại có một rãnh nhỏ.Chu kỳ
dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s.Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là:
A. 21,6km/h B. 6km/h C. 0,6km/h D. 2,16m/s.
Câu49. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 8 lần trong 21 giây và đo đợc
khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 1cm/s B. 0,5 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s
Câu50. 84%'D3B6+#$#M%#T7
A. p:-V B. p:-M< C. p:-<4 D. p:-t
4
S GIO DC & O TO -HN KHO ST CHT LNG KIN THC
Trng THPT NG HO A Mụn thi : VT Lí Mó 345
Thi gian lm bi: 60 phỳt (khụng k thi gian giao )

Câu1. Treo một con lắc đơn có chu kỳ T
0
=2s vào trong một thang máy .Cho g=10m/s
2
.Khi thang máy chuyển động
nhanh dần đều lên phía trên với gia tốc a=2m/s
2
thì chu kỳ mới T
1
của con lắc là:
A. 1,62s B. 18,2sC. 0,91sD. 1,82s
Câu 2. C(DDEFG##7-4.H/,I%>JK L+I,#$4M#G#N
O>PQ
RJ
=S?+I%,T7U>Q VDDW#7#X.
A. X.Q9QQJY B. ?Q9QJY C. X.Q9QJY D. ?Q9QQJY
Câu 3. 84##6#96#khụng<FI.#$<:!4VUxmy

>
UOQ
A. UOi
P
ymi
>
#y B. UOi]ymz[ C. UOi]ymz[ D. UOi#]ymz[
Câu4. '%"+"4%'0(
A. 8+"+*2;2/<>22#$%
B. 8*%"+"0(<_%#-
C. p%"+*2#A#01;X#
D. p%"+"+*2#A#01
Câu5. khụng !"#$%&'()
A. %",-.2 B. *%"+",-./01
C. %",345#) D. +",345%#6#7
Câu 6. Ngời ta tạo ở đầu O của một sợi dây một dao động theo phơng vuông góc với vị trí bình thờng của dây , với
biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s .Sau 3s sóng truyền đợc 15m trên dây .Chọn gốc thời gian lúc O bắt đầu dao động theo
chiều dơng từ VTCB .Phơng trình sóng tại điểm M cách O một khoảng 2,5m có dạng:
A. u
M
=3cos
[
Pk
Pl
l
PQ
]




t
cm B. u
M
=3cos
[
Pkl
PQ
]



t
cm
C. u
M
= 3cos
[
>l
PQ
]


t
cm D. u
M
=3 cos
[
Pk
Pl
l

PQ
]


+t
cm
Câu7. sai 0T'%G2 A. L%%F.2
B. 82%#;V6G2##X. C. !"%F.2
D. n6##F6#.#;V6G2#
Câu 8. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lợng sóng. B. bớc sóng C. môi trờng truyền sóng. D. tần số dao động.
Câu 9. 84%'D3B6+#$#M%#T7
A. p:-t B. p:-M< C. p:-<4 D. p:-V
Câu 10. < saiS.%X%t'VA. #(hI4/;%
B. E}7.%7t C. @<6##_X6#D<_# D. E}7.%:-
Câu 11. :!4V#$.%T4'4.%@4/
d#]^ Q9Q> [] [u t x cm

= +
L
%9#01T9:;#T#$TA. d#.|Q9J|>Q#. B. d#.|Q9J|PQQ#.
C. \#.|Q9J|PQQ#. D. d#.|Q9>|PQQ#.
Câu 12. o%6%.#01#$TA. <_%#H#5#$I##+
B. #h<_%###H#5#$I
C. <_%###+ D. 0(<_%###5#$I
Câu
13.
C%

T


4'

4

.H



#T

:;#

T

\m



SF

##

f



.

2




/4

#A
.%

<:!

4'

T



%

I#

<



lQQ


A.
Q9aJ#.
B.

C%



43

0#
C.
Q9aJ.
D.
P9J.
Câu 14. C%DD#G#+.]8O>[.g#7P>QN#'#G#<F:@#'
#h:+DD#7A. cF.Q9\Y B. cF.Q9>Y C. 8"Q9>Y D. 8"Q9\Y
5
Câu 15. Một con lắc đơn đợc thả ko vận tốc ban đầu từ biên độ góc
Q

.Nếu chọn gốc thế năng là VTCB thì cơ năng
của con lắc là :
A.W=mgl(1-cos
Q

) B.W=[mgl(1-cos
Q

)]/2 C.W=mgl cos
Q

D.W=mgl(1+cos
Q


)
Câu16. qr#G#!4M4.%. 00V#G#"0.#%
A. '4B. 4!6 C. #X.2'4;
a g<
D. 2'4;s
Câu 17. Một xe máy chạy trên con đờng lát gạch , cứ cách khoảng 9m trên đờng lại có một rãnh nhỏ.Chu kỳ dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s.Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là:
A. 2,16m/s. B. 21,6km/h C. 0,6km/h D. 6km/h
Câu 18. Một vật dao động với biên độ 4cm và chu kỳ 2s. mốc thời gian khi vật có động năng cực đại và vật đang đi
theo chiều dơng. Tìm quãng đờng vật đi đựoc trong 3,25s đầu :
A. 16cm B. 26,9m C. 28cm D. 26,9cm
Câu 19. C%#G#!#T4MP.X#T0:@PQQSr#G#I#0u345#).%
T#dQ
Q
4DFvLuE.9/OPQ.=
>
n6##"0XE345#)
A. >QQQ? B. >? C. >0? D. >w
Câu20; D0+@<
P

>
##>^#.%;2>Je7T;4
.H:;#ZX#4'TP9J.=cf
P

>
#T@TV<M
A. a@T B .5@T C. d@T D. dT

Câu 21. Xét 2 dao động điều hoà cùng tần số. Li độ của 2 dao động luôn bằng nhau khi dao động đó có cùng:
A. Pha B. Biên độ C. Biên độ và cùng pha D. Biên độ và ngợc pha
Câu22. Chu kỳ của con lắc đơn sẽ ko thay đổi khi ta thay đổi : A. Khối lợng của hòn bi
B. Địa điểm đặt con lắc C. Nhiệt độ nơi đặt con lắc D. Chiều dài của sợi dây
Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm và
12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 5m. B. 21cm. C. 5cm. D. 2cm
Câu 24. pH#.#$.%X%'#T
A. #;/0X,345#) B. X#;/0X,%#6#7
C. %.##$- D. ":@%hI;%#$%
Câu25. 84%'90##$X#T43;/V A. %#$X)0(
B. X##$X;/ C. X##$X4I D. X,345:!
Câu 26. Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. Dao động tự do B. Sự tự dao động C. Dao động tắt dần D. Dao động cỡng bức
Câu 27. p'0(0T'%'#$#G#U
A. p%;X##$XhIX;# B. c43#$6#0r'hIX;%
C. p%"#$X7:@+*2;#0V8=>
D. L%%7:@0(*
Câu 28. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 8 lần trong 21 giây và đo đợc khoảng
cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2 m/s B. 0,5 m/s C. 1 m/s D. 1cm/s
Câu29. 84%'9giỏ tr gia tc#$XA. 8"043X#"
B. 8"F.1%#43X#2#$X
C. 8"0%F.2 D. cF.043X#"
Câu30. Bớc sóng : A. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha
B. Là quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 31. '%"+"4%'khụng
A. p%"743#6#70X#%EZ8 L
B. 8+"743#6#70##$X743#6#

C. 8+"743#6#0##$X743#6#
D. p%"743#6#0X,.%4345
6
Câu32. #4F-NG. 87>.iL##>Q#.9:-4D%#A
%9#A<#A2jOJQeZX#4'T)\.=.%%#6#7
.b4iLA. a#6#79kb B. d#6#79ab
C. a#6#79db D. l#6#79db
Câu 33. 84.%5I.'T4.H:;#9D0+@<#A<i9L%;2
jO>Qe87.%.C####Di9Lf0F>J#.>Q#.9T#T%#6#7cf
C:-446##$iL#T{#6#8#%4'T4.H:;#
A. >J#.=B. dQ#.= C. >J.= D. \Q#.=
Câu 34. ZX##$.%X%'+M-M<:!4V
[
\
]^

=
]
5)#.=5)[Z-.XWE345#T%UO>#.M#':!
#$4_#`U A. Q9aJ B. P9>J C. ^=\ D. P
Câu35. Chất điểm dao động điều hoà khi đi qua VTCB sẽ có: A. Vận tốc nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
B.Vận tốc lớn nhất, gia tốc nhỏ nhất C.Vận tốc lớn nhất, gia tốc lớn nhất D.Vận tốc nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 36. Một con lắc đơn gồm dây treo dài 0,5m và quả cầu kim loại có k.lợng m=0,04kg, đặt tại nơi có gia tốc
trọng trờng g=9,79m/s
2
.Quả cầu kim loại tích điện dơng có độ lớn q=8.10
-5
C,đặt con lắc đơn trong điện trờng đều có
phơng thẳng đứng và có độ lớn E=40V/cm.chu kỳ của con lắc khi véc tơ cờng độ điện trờng hớng xuống phía dới là:
A. 10,5s B. 3,31sC. 1,2s D. 1,05s

Câu37. C%#G#!#T#'9XH#T0:@.).,Z8 LtbC%7
0:@.;X#

;#7.;XH#$#G#S+Xỳng
A. ?+#7.DU.V6##"#$4M#7.
>
] [
>
o
o
v
T m g
gl
= +
B. ?+#7.0(DU.V6##"#$4M#7.
>
Q
> ] [
^
o
v
T m g
l
= +
C. ?+#7.0(DU.V6##"#$4M#7.
>
] [
^
o
o

v
T m g
gl
=
D. ?+#7.DU.V6##"#$4M#7.
>
] [
>
o
o
v
T m g
gl
=
Câu38. Chọn đáp án đúng: Trong dao động điều hoà, các đại lợng dao động cùng tần số là :
A. Gia tốc, động năng, lực hồi phục B. Li độ, gia tốc, động năng
C. Li độ, lực hồi phục, động năng D. Li độ, gia tốc, lực hồi phục
Câu39. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là: A. 79,8m/s. B. 480m/s. C. 240cm/s. D. 240m/s.
Câu40. C%T#!#4'M<:!QU;X#OkQ#.=:!4%7.C##Q
.%0FUOJQ#.
C
OJ#^]#.[?:X%7Q#T<:!4V
A.
Q
OJ#]^m=>[#.B.
Q
OJ#]^m[#. C.
Q
OJ#]^R=>[#. D.

Q
OJ#]^[#.
Câu41. Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần
số 50Hz.Khi âm thoa rung ,trên dây có sóng dừng tạo thành 3 múi .Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20cm/s B. 20m/s C. 15m/s D. 30m/s
Câu42. 84%'9#+*:+ A. ;.<=>;%
B. A<;%C. ?:@#<;%D. 84B<=>;%
Câu 43. Một con lắc lò xo có biên độ 10cm, có vận tốc cực đại 1,2m/s và có cơ năng 1J. Độ cứng, khối lợng và tần
số dao động của con lắc lò xo lần lợt là:A. 200N/m;0,7kg;1,9Hz
B. 200N/m;1,4kg;1,9Hz C. 20N/m; 1,4kg; 0,55Hz D. 20N/m;1,4kg;1,9Hz
Câu44. Một chất điểm DĐĐH trên quỹ đạo thẳng có chiều dài 4cm.Trong 5s vật thực hiện 10 dao động toàn
phần.Biên độ và chu kỳ dao động lần lợt là: A. 4cm; 2s B. 2cm; 2s C. 2m; 0,5s D. 2cm; 0,5s
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×