Trêng THPT Ngun Du
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
B.
C.
D.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C.
Câu 10 :
===Kiểm tra Vật Lý 12 chơng 1,2,3===
Gv: 100782
M· §Ị: 456
Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại
lượng nào không phải là hằng số ?
C. Mômen quán tín
Gia tốc góc
B. Khối lượng
D. Tốc độ góc
Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha
π
cách nhau 1,54m
2
thì tần số của âm là :
C. 81,92Hz
80Hz.
B. 81,16Hz
D. 82,6Hz
Khi mét vật dao động điều hoà, đại lợng nào sau đây thay đổi:
B. Thế năng
C. Vận tốc
D. Cả ba đại lợng trªn
Gia tèc
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
Chu kì chung của các phần tử mơi trường khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
Biên độ của sóng luoõn luoõn khoõng ủoồi.
Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phơng thẳng đứng dao động điều hoà là 30cm, khi lò xo có chiều dài
là 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là:
B. 5cm
C. 10cm
D. Cha đủ cơ sở để kết luận
2,5cm
Moọt vaọt raộn ủang quay ủeu quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trên vật cách
trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
B. tăng dần theo thời gian
không thay đổi
D. giảm dần theo thời gian
bằng không
Chän câu đúng trong những câu sau đây:
Dao động của con lắc lò xo là một dao động tự do
Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà
Vận tốc của vật dao động điều hoà ngợc pha với gia tốc của vật
Cả ba câu trên đều đúng.
Coõng ủeồ taờng toỏc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính
của cánh quạt là
C. 0,075 kg.m2
0,15 kg.m2
B. 0,3 kg.m2
D. 3 kg.m2
Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng:
B.
1λ
1
n +
n + λ
( n∈ Z )
( n Z )
n
2
2 2
(n
D.
Z)
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=5cos(10 t -
2
n
( n Z )
) <cm>. Thêi gian vËt ®i qu·ng ®êng S=12,5cm kĨ
2
tõ lóc bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
1
s
30
B.
2
s
15
C.
7
s
60
D.
1
s
15
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4cm/s, tần số dao động
của vật lµ:
B. 0,5Hz
C. 1Hz
D. 3,14Hz
15,7Hz
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là:
B. 80dB
60dB
D. 70dB
50dB
Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động lệch pha π / 2 cách nhau một đoạn bao nhiêu?
B. 1,5m
0,75m
D. A, B, C đều sai.
3m
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
B. Gảy đàn mạnh hơn.
Gảy đàn nhẹ hơn.
D. Kéo căng dây đàn hơn.
Làm trùng dây đàn hơn.
Chọn câu đúng
1
Trêng THPT Ngun Du
A.
B.
C.
D.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 :
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 456
Vaọn toỏc truyen soựng khoõng phụ thuộc vào môi trường
Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
Các câu trên đều sai
Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì
vận tốc góc luôn có giá trị âm .
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
gia tốc góc luôn có giá trị âm
VËt dao ®éng điều hoà theo phơng trình x=cos(2 t bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 18 :
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
Gv: 100782
1
s
6
B.
1
s
4
Π
) <dm>. Thêi gian vËt ®i qu·ng ®êng S=5cm kĨ từ lúc
3
C.
1
s
2
1
s
12
D.
Chu kì dao dộng điều hoà là:
Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dơng
Thời gian ngắn nhất vật có li độ nh cũ
Là khoảng thời gian mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái nh cũ
Cả ba câu trên đều đúng
Moọt moõmen lửùc coự độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s là:
C. β = 180 rad/s
ω = 120 rad/s
B. ω = 150 rad/s
D. β = 175 rad/s
t
Mét vật dao động theo phơng trình x= 5cos(
)+1
3
(cm,s)
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = -1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 0 với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
Vật này không dao động điều hoà vì :phơng trình dao động không có dạng x= Acos( t + )
Vật dao động ®iỊu hoµ xung quanh VTCB x = 1 cm víi biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là
3
=
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phơng trình dao động là : x=10 cos ( 2t +
3
3
5
) (cm;s) . Tại
6
thời điểm t vật có li độ x=6cm và đang chuyển động theo chiều dơng, sau ®ã 0,25s vËt cã li ®é lµ
B. 8cm
C. 6cm
D. -6cm
-8cm
Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là
2cm. Tần số của sóng là:
A. 45Hz
C. 90Hz
B. 0,45Hz
D. 1,8Hz
C©u 23 : Năng lợng của vật dao động điều hoà:
A. Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dơng
Câu 24 : Daõy AB daứi 15 cm ủau B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút.
Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút
nhìn thấy.
A. không có sóng dừng.
B. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ;
C. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
D. Có sóng dừng, số bụng 7, số nút 6
C©u 25 : Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x=4cos 20 t (cm). QuÃng đờng vật đi đợc trong 0,05s đầu tiên là:
A. 8cm
B. 16cm
C. 4cm
D. Giá trị khác
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.
A.
C©u 22 :
2
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 456
Gv: 100782
C. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
D. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vaọt.
Câu 27 : Một vật rắn sẽ cân bằng trong trờng hợp nào sau đây:
A. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Tổng các momen lực đối với bất kì trục quay làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm
cho vật đó quay ngợc chiều kim đồng hồ.
C. Vật luôn luôn đứng yên so với bất kì vật nào khác.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật bằng 0 và tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật đối với bất kì trục
quay nào đều bằng 0.
Câu 28 : Moọt moõmen lửùc coự độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là:
A. β = 18 rad/s2
B. β = 23 rad/s2
2
C. β = 20 rad/s
D. = 15 rad/s2
Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo
tròn.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt
phẳng
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
Câu 30 : Moọt baựnh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12 kgm2 quay đều với tốc độ 30 vòng/phút.
Động năng của bánh xe là .
A. = 236 J
C. Eñ =59 J
B. Eñ = 180 J
D. Eñ = 360 J
C©u 31 : Tìm phát biểu sai
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động
B. Sóng truyền đi không tức thời
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
D. Sóng truyền đi mang theo vật chaỏt cuỷa moõi trửụứng
Câu 32 : Một vật rắn quay ®Ịu xung quanh mét trơc, mét ®iĨm M trªn vËt rắn cách trục quay một khoảng R có
A. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc ω tØ lƯ thn víi R
C. tèc ®é gãc ω tỉ lệ nghịch với R2
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Câu 33 : Phaựt bieồu naứo sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ?
A. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
C. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
D. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
Câu 34 : Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
A. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng.
B. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
Câu 35 : Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 Kg.m2. Vật quay đều
quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2=10. Động năng quay của vật là
A. 10 J
C. 20 J
B. 0,5 J
D. 2,5 J
C©u 36 : Dao động tự do là :
A. Dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
B. Dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Dao động có biên độ không pụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Không có câu nào đúng
Câu 37 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và
lúc này lò xo không biến dạng. Lấy 2 =10, g=10m/s2.Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
5 cm/s
A.
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 2 Π cm/s
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
Cho g=10m/s2. ë vị trí cân bằng lò xo treo theo phơng thẳng ®øng gi·n 10cm, thêi gian vËt nỈng ®i tõ lóc lò xo có
chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
0,3s
B. 0,1
C. 0,15
s
D. 0,2Π s
s
Chọn câu sai
3
Trêng THPT Ngun Du
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :
A.
B.
C.
D.
C©u 41 :
A.
C©u 42 :
A.
B.
C.
D.
C©u 43 :
A.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
B.
C.
D.
C©u 46 :
A.
C©u 47 :
A.
C.
C©u 48 :
A.
B.
C.
D.
C©u 49 :
A.
C.
C©u 50 :
A.
C.
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 456
Gv: 100782
Caực tan soỏ cuỷa caực hoùa âm của âm cơ bản có tần số f1 là 2f1 , 3f1 , 4f1, ….
Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm I.
Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0
Chọn câu đúng
Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang
Khi sóng truyền thì vật chất cũng truyền theo
Các câu trên đều sai
Gäi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ. Lực tác dụng làm vật dao động điều hoà có dạng:
B. F=-k.x
C. F=k.x2
D. F= 2k.x
F=-k.x2
Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dơng về vị trí cân bằng thì:
Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dơng
Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dơng
Li độ của vật có giá trị dơng nên vật chuyển động nhanh dần
Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f= 4 Hz. VËn tèc cña vËt khi nã cã li ®é x= 3 cm lµ:
B. ±32Π cm/s
C. ± 2Π cm/s
D. 16 cm/s
64 cm/s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giÃn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao của con lắc lµ:
B. 2cm
C. 3cm
D. 5cm
1cm
Chọn câu sai :
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos (0, 5π x − 4πt ) (cm) trong đó x tính
bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
C. 8 m/s
0,4m/s.
B. 0,5 m/s
D. 4 m/s
VËt dao ®éng điều hoà có vận tốc cực đại là 1,256 m/s và gia tốc cực đại là 80 m/s2.
Lấy 2 = 10 , g= 10 m/s2. Chu kì và biên ®é dao ®éng cđa vËt lµ:
T= 2s ; A=1cm
B. T= 0,1s ; A=2cm
T= 1s ; A=4cm
D. T= 0,01s ; A=2cm
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
Khi khối lợng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần
B. Biên độ dao động tăng 2 lần
Tần số dao động của con lắc không đổi
D. Năng lợng dao động của con lắc tăng lên 4 lần
Xeựt vaọt rắn quay quanh 1 trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật có mômen triệt tiêu thì vật rắn chuyển
động
B. đứng yên hoặc quay đều
quay chậm dần đều
D. quay nhanh dần đều
quay với tính chất khác.
4
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 456
Gv: 100782
M«n kiem tra vat lý 12 (§Ị sè 4)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
5
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· Đề: 456
Gv: 100782
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra vat lý 12
Đề số : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
6
Trêng THPT Ngun Du
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
A.
B.
C.
D.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 :
A.
===Kiểm tra Vật Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ §Ị: 345
Gv: 100782
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là:
B. β = 18 rad/s2
β = 23 rad/s2
D. β = 15 rad/s2
β = 20 rad/s2
Choïn câu đúng
Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường
Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
Các câu treõn ủeu sai
Khi một vật dao động điều hoà, đại lợng nào sau đây thay đổi:
B. Thế năng
C. Vận tốc
D. Cả ba đại lợng trên
Gia tốc
tng cao ca âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
B. Làm trùng dây đàn hơn.
Gảy đàn mạnh hơn.
D. Kéo căng dõy n hn.
Gy n nh hn.
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R có
B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R2
tốc độ góc tỉ lệ thuận với R
tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12 kgm2 quay đều với tốc độ 30 vòng/phút.
Động năng của bánh xe là .
C. = 236 J
Eñ = 180 J
B. Eñ =59 J
D. Eñ = 360 J
Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tÇn sè f= 4 Hz. VËn tèc cđa vËt khi nó có li độ x= 3 cm là:
B. 2 cm/s
C. 16 cm/s
D. 32 cm/s
64 cm/s
Năng lợng của vật dao động điều hoà:
Tỉ lệ với biên độ dao động.
Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại
Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dơng
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và
lúc này lò xo không biến dạng. Lấy 2 =10, g=10m/s2.Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng lµ:
B. 20 Πcm/s
C. 10 Πcm/s
D. 2 Πcm/s
5 Πcm/s
ChiỊu dµi tù nhiên của con lắc lò xo treo theo phơng thẳng đứng dao động điều hoà là 30cm, khi lò xo có chiều dài
là 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là:
B. 5cm
C. 10cm
D. Cha đủ cơ sở để kết luận
2,5cm
Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dơng về vị trí cân bằng thì:
Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dơng
Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dơng
Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
Li độ của vật có giá trị dơng nên vật chuyển ®éng nhanh dÇn
Chọn câu đúng
Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang
Khi sóng truyền thì vật chất cũng truyền theo
Các câu trên đều sai
Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos (0, 5π x − 4πt ) (cm) trong đó x tính
bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
C. 4 m/s
0,4m/s.
B. 0,5 m/s
D. 8 m/s
Dao động tự do là :
Dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
Dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Dao động có biên độ không pụ thuộc vào cách kích thích dao động
Không có câu nào đúng
Soựng truyen tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là
2cm. Tần số của sóng là:
C. 90Hz
45Hz 20
B. 0,45Hz
D. 1,8Hz
7
Trêng THPT Ngun Du
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 345
Gv: 100782
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giÃn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao của con lắc là:
B. 5cm
C. 3cm
D. 2cm
1cm
Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là 1,256 m/s và gia tốc cực đại là 80 m/s2.
Lấy 2 = 10 , g= 10 m/s2. Chu kì và biên độ dao ®éng cđa vËt lµ:
T= 0,1s ; A=2cm
B. T= 1s ; A=4cm
T= 2s ; A=1cm
D. T= 0,01s ; A=2cm
Mét chÊt ®iĨm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phơng trình dao động là : x=10 cos ( 2t +
5
) (cm;s) . Tại
6
thời điểm t vật có li độ x=6cm và ®ang chun ®éng theo chiỊu d¬ng, sau ®ã 0,25s vËt có li độ là
B. -6cm
C. 8cm
D. -8cm
6cm
Moọt vaọt raộn ủang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
gia tốc góc luôn có giá trị âm
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
vận tốc góc luôn có giá trị âm .
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 Kg.m2. Vật quay đều
quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2=10. Động năng quay của vật là
C. 2,5 J
0,5 J
B. 20 J
D. 10 J
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=5cos(10 t -
) <cm>. Thời gian vật đi quÃng đờng S=12,5cm kể
2
từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 :
1
s
30
B.
2
s
15
C.
1
s
15
D.
7
s
60
Gäi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ. Lực tác dụng làm vật dao động điều hoà có dạng:
B. F= 2k.x
C. F=k.x2
D. F=-k.x2
F=-k.x
Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x=4cos 20 t (cm). QuÃng đờng vật đi đợc trong 0,05s đầu tiên là:
B. 16cm
C. 4cm
D. Giá trị khác
8cm
Daõy AB daứi 15 cm ủau B coỏ ủũnh. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút.
Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút
nhìn thấy.
B. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
không có sóng dừng.
D. Có sóng dừng, số bụng 7, số nút 6
Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ;
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha
π
cách nhau 1,54m
2
thì tần số của âm là :
C. 81,92Hz
80Hz.
B. 82,6Hz
D. 81,16Hz
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
B. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
C. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
D. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.
C©u 28 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
B. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
C. Chu kì chung của các phần tử mơi trường khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
D. Biên độ của sóng luôn luôn không đổi.
C©u 29 : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động lệch pha π / 2 cách nhau một đoạn bao nhiêu?
A.
C©u 27 :
8
Trêng THPT Ngun Du
A.
C.
C©u 30 :
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
B.
C.
D.
C©u 33 :
A.
B.
C.
D.
===Kiểm tra Vật Lý 12 chơng 1,2,3===
Gv: 100782
MÃ Đề: 345
B. 1,5m
0,75m
D. A, B, C ủeu sai.
3m
Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng.
tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
Moọt vaọt rắn đang quay đều quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trên vật cách
trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
B. không thay đổi
giảm dần theo thời gian
D. bằng không
tăng dần theo thời gian
Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ?
Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyeồn ủoọng quay.
t
Một vật dao động theo phơng trình x= 5cos(
)+1
3
(cm,s)
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 0 với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
3
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = -1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
Vật này không dao động điều hoà vì :phơng trình dao động không có dạng x= Acos( t + )
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là
=
3
3
Câu 34 : Một vật rắn sẽ cân bằng trong trờng hợp nào sau đây:
A. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Vật luôn luôn đứng yên so với bất kì vật nào khác.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật bằng 0 và tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật đối với bất kì trục
quay nào đều bằng 0.
D. Tổng các momen lực đối với bất kì trục quay làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm
cho vật đó quay ngợc chiều kim đồng hồ.
Câu 35 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4cm/s, tần số dao động
của vật là:
A. 15,7Hz
B. 0,5Hz
C. 1Hz
D. 3,14Hz
C©u 36 : Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng:
A.
B.
λ
1λ
n
( n∈ Z )
n +
(n Z)
2
C.
C©u 37 :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :
1
n + λ
2
(n
∈Z)
D.
2 2
nλ
∈
( n∈ Z )
Chän c©u đúng trong những câu sau đây:
Dao động của con lắc lò xo là một dao động tự do
Chuyển động tròn ®Ịu lµ mét dao ®éng ®iỊu hoµ
VËn tèc cđa vËt dao động điều hoà ngợc pha với gia tốc của vật
Cả ba câu trên đều đúng.
Moọt moõmen lửùc coự ủoọ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s laø:
C. β = 180 rad/s
ω = 120 rad/s
B. ω = 150 rad/s
D. β = 175 rad/s
Tìm phát biểu sai
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động
Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
Sóng truyền ủi khoõng tửực thụứi
Khi khối lợng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
9
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· Đề: 345
Gv: 100782
A.
C.
Câu 41 :
Tần số dao động của con lắc không đổi
B. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần
Năng lợng dao động của con lắc tăng lên 4 lần
D. Biên độ dao động tăng 2 lần
Cho g=10m/s2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phơng thẳng đứng giÃn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có
chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. 0,3s
B. 0,1
C. 0,15
s
D. 0,2 s
s
Câu 42 : Coõng ủeồ tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính
của cánh quạt là
A. 0,15 kg.m2
C. 0,3 kg.m2
B. 3 kg.m2
D. 0,075 kg.m2
C©u 43 : Xét vật rắn quay quanh 1 trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật có mômen triệt tiêu thì vật rắn chuyển
động
A. đứng yên hoặc quay đều
B. quay với tính chất khác.
C. quay nhanh dần đều
D. quay chậm dần đều
C©u 44 :
Chọn câu sai
A. Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f1 là 2f1 , 3f1 , 4f1, ….
B. Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm I.
C. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
D. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0
C©u 45 : Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm ủoự laứ:
A. 70dB
B. 80dB
C. 50dB
D. 60dB
Câu 46 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi ®iĨm cđa vËt r¾n ®Ịu chun ®éng trong cïng mét mặt
phẳng
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo
tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
Câu 47 : Choùn caõu sai :
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng âm thanh là moọt soựng cụ hoùc doùc
Câu 48 :
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=cos(2 t ) <dm>. Thời gian vật đi quÃng đờng S=5cm kể từ lúc
3
bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 49 :
A.
B.
C.
D.
Câu 50 :
A.
1
s
6
B.
1
s
12
C.
1
s
2
D.
1
s
4
Chu kì dao dộng điều hoà là:
Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dơng
Thời gian ngắn nhất vật có li độ nh cũ
Là khoảng thời gian mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái nh cũ
Cả ba câu trên đều ®óng
Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại
lượng nào không phải là hằng số ?
C. Khối lượng
Tốc độ góc
B. Mômen quán tính
D. Gia tốc góc
10
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 345
Gv: 100782
M«n kiem tra vat lý 12 (§Ị sè 3)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
11
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· Đề: 345
Gv: 100782
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra vat lý 12
Đề số : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
12
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 234
Gv: 100782
Xét vật rắn quay quanh 1 trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật có mômen triệt tiêu thì vật rắn chuyển
động
A. quay chậm dần đều
B. đứng yên hoặc quay đều
C. quay nhanh dần đều
D. quay vụựi tớnh chaỏt khaực.
Câu 2 : Năng lợng của vật dao động điều hoà:
A. Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại
C. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dơng
D. Tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 3 : Cho g=10m/s2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phơng thẳng đứng giÃn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có
chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. 0,2 s
B. 0,1
C. 0,15
s
D. 0,3s
s
Câu 4 : Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f= 4 Hz. VËn tèc cđa vËt khi nã cã li ®é x= 3 cm lµ:
A. ±16Π cm/s
B. ± 2Π cm/s
C. ±32Π cm/s
D. 64 cm/s
Câu 5 : Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x=4cos 20 t (cm). QuÃng đờng vật đi đợc trong 0,05s đầu tiên là:
A. 8cm
B. 16cm
C. 4cm
D. Giá trị khác
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4cm/s, tần số dao động
của vật là:
A. 3,14Hz
B. 1Hz
C. 0,5Hz
D. 15,7Hz
Câu 7 : Dao động tự do là :
A. Dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
B. Dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Dao động có biên độ không pụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Không có câu nào đúng
Câu 8 : Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút.
Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút
nhìn thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ;
B. Có sóng dừng, số bụng 7, số nút 6
C. không có sóng dừng.
D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
C©u 9 : Tìm phát biểu sai
A. Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
D. Sóng truyền đi không tức thời
C©u 10 : Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ?
A. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
B. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
C. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
D. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vaứo vũ trớ truùc quay.
Câu 11 : Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dơng về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dơng
B. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dơng
C. Li độ của vật có giá trị dơng nên vật chuyển động nhanh dần
D. Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
Câu 12 : Phaựt bieồu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
C. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
D. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.
C©u 13 : Một vật rắn đang quay đều quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trên vật cách
trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. tăng dần theo thời gian
B. giảm dần theo thời gian
C©u 1 :
13
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 234
Gv: 100782
C. không thay đổi
D. bằng không
C©u 14 : Một vật rắn sẽ cân bằng trong trờng hợp nào sau đây:
A. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Vật luôn luôn đứng yên so với bất kì vật nào khác.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật bằng 0 và tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật đối với bất kì trục
quay nào đều bằng 0.
D. Tổng các momen lực đối với bất kì trục quay làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm
cho vật đó quay ngợc chiều kim đồng hå.
C©u 15 : Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Gảy đàn nhẹ hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Kéo căng dây đàn hơn.
C©u 16 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
B. Chu kì chung của các phần tử mơi trường khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
D. Biên độ của sóng luôn luôn không đổi.
C©u 17 : Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos (0, 5π x − 4πt ) (cm) trong đó x tính
bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 8 m/s
C. 0,4m/s.
B. 0,5 m/s
D. 4 m/s
C©u 18 : Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12 kgm2 quay đều với tốc độ 30 vòng/phút.
Động năng của bánh xe là .
A. = 180 J
C. = 236 J
B. =59 J
D. = 360 J
C©u 19 : Chọn câu đúng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
C. Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
D. Các câu trên đều sai
C©u 20 : Chọn câu đúng
A. Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
B. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Khi sóng truyền thì vật chất cũng truyền theo
D. Các câu trên đều sai
C©u 21 : Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 Kg.m2. Vật quay đều
quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2=10. Động năng quay của vật là
A. 10 J
C. 2,5 J
B. 0,5 J
D. 20 J
Câu 22 : Khi một vật dao động điều hoà, đại lợng nào sau đây thay đổi:
A. Gia tốc
B. Thế năng
C. Vận tốc
D. Cả ba đại lợng trên
Câu 23 : Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s laø:
A. ω = 120 rad/s
C. β = 175 rad/s
B. ω = 150 rad/s
D. β = 180 rad/s
C©u 24 : Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là
2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz
C. 90Hz
B. 45Hz
D. 1,8Hz
C©u 25 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giÃn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao của con lắc là:
A. 5cm
B. 1cm
C. 3cm
D. 2cm
C©u 26 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì
A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
B. gia tốc góc luôn có giá trị âm
C. vận tốc góc luôn có giá trị âm .
D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
C©u 27 : Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Khối lượng
C. Mômen quán tính
B. Gia tốc goực
D. Toỏc ủoọ goực
Câu 28 : Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là 1,256 m/s và gia tốc cực đại là 80 m/s2.
14
Trêng THPT Ngun Du
A.
C.
C©u 29 :
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
===KiĨm tra Vật Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 234
Gv: 100782
Lấy 2 = 10 , g= 10 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
T= 1s ; A=4cm
B. T= 0,01s ; A=2cm
T= 0,1s ; A=2cm
D. T= 2s ; A=1cm
t
Một vật dao động theo phơng trình x= 5cos(
)+1
3
(cm,s)
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = -1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 0 với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
Vật dao ®éng ®iỊu hoµ xung quanh VTCB x = 1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là
3
=
3
3
Vật này không dao động điều hoà vì :phơng trình dao động không có dạng x= Acos( t + ϕ )
Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động lệch pha π / 2 cách nhau một đoạn bao nhiêu?
B. 1,5m
0,75m
D. A, B, C đều sai.
3m
VËt dao động điều hoà theo phơng trình x=5cos(10 t -
) <cm>. Thêi gian vËt ®i qu·ng ®êng S=12,5cm kĨ
2
tõ lóc bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 32 :
A.
Câu 33 :
A.
B.
C.
D.
Câu 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
B.
C.
D.
C©u 37 :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
A.
B.
C.
D.
C©u 39 :
7
s
60
B.
1
s
15
C.
2
s
15
D.
Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha
1
s
30
π
cách nhau 1,54m
2
thì tần số của âm là :
C. 80Hz.
81,92Hz
B. 81,16Hz
D. 82,6Hz
Chu k× dao dộng điều hoà là:
Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dơng
Thời gian ngắn nhất vật có li độ nh cũ
Là khoảng thời gian mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái nh cũ
Cả ba câu trên đều đúng
Gọi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ. Lực tác dụng làm vật dao động điều hoà có dạng:
B. F=-k.x
C. F= 2k.x
D. F=-k.x2
F=k.x2
Cửụứng ủoọ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là:
B. 80dB
60dB
D. 70dB
50dB
Chọn câu sai :
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
Chän câu đúng trong những câu sau đây:
Dao động của con lắc lò xo là một dao động tự do
Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà
Vận tốc của vật dao động điều hoà ngợc pha với gia tốc của vật
Cả ba câu trên đều đúng.
Kt lun no sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
Mét chÊt ®iĨm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phơng trình dao ®éng lµ : x=10 cos ( 2Πt +
5Π
) (cm;s) . Tại
6
thời điểm t vật có li độ x=6cm và đang chuyển động theo chiều dơng, sau đó 0,25s vật có li độ là
15
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
Gv: 100782
MÃ Đề: 234
A.
Câu 40 :
B. -6cm
C. -8cm
D. 8cm
6cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và
lúc này lò xo không biến d¹ng. LÊy Π 2 =10, g=10m/s2.VËn tèc cđa vËt khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 10 cm/s
B. 5 Πcm/s
C. 20 Πcm/s
D. 2 Πcm/s
C©u 41 : Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính
của cánh quạt là
A. 3 kg.m2
C. 0,3 kg.m2
B. 0,075 kg.m2
D. 0,15 kg.m2
Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt
phẳng
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo
tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
Câu 43 :
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=cos(2 t ) <dm>. Thời gian vật đi quÃng đờng S=5cm kể từ lúc
3
bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C©u 47 :
A.
B.
C.
D.
C©u 48 :
A.
1
s
6
C©u 49 :
A.
B.
C.
D.
Câu 50 :
A.
C.
1
s
4
C.
1
s
12
D.
1
s
2
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R có
B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R2
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
tèc ®é gãc ω tØ lƯ thn víi R
Khi khèi lợng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
Biên độ dao động tăng 2 lần
B. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần
Năng lợng dao động của con lắc tăng lên 4 lần
D. Tần số dao động của con lắc không đổi
Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phơng thẳng đứng dao động điều hoà là 30cm, khi lò xo có chiều dài
là 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là:
B. 5cm
C. 10cm
D. Cha đủ cơ sở để kết luận
2,5cm
Choùn caõu sai
Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm I.
Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0
Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f1 là 2f1 , 3f1 , 4f1, ….
Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoaûng:
B.
λ
1λ
n
(n Z)
n +
( n∈ Z )
2
C.
B.
1
n + λ
2
∈
( n Z )
D.
2 2
n
( n Z )
Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng.
Moọt moõmen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe laø:
B. β = 20 rad/s2
β = 15 rad/s2
2
D. β = 18 rad/s2
β = 23 rad/s
16
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 234
Gv: 100782
M«n kiem tra vat lý 12 (§Ị sè 2)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
17
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· Đề: 234
Gv: 100782
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra vat lý 12
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
18
Trêng THPT Ngun Du
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 123
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4cm/s, tần số dao động
của vật là:
B. 0,5Hz
C. 1Hz
D. 15,7Hz
3,14Hz
Một vật rắn sẽ cân bằng trong trờng hợp nào sau đây:
Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng 0.
Vật luôn luôn đứng yên so với bất kì vật nào khác.
Tổng các momen lực đối với bất kì trục quay làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm
cho vật đó quay ngợc chiều kim đồng hồ.
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật bằng 0 và tổng đại số các momen lực tác dụng lên vật đối với bất kì trục
quay nào đều bằng 0.
Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút.
Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút
nhìn thấy.
B. Có sóng dừng, số bụng 7, số nút 6
Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7
D. không có sóng dừng.
Có sóng dừng, số bụng 6, soỏ nuựt 6
Cho g=10m/s2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phơng thẳng đứng giÃn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có
chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
0,2s
B. 0,1
C. 0,15
s
D. 0,3s
s
Dao động tự do là :
Dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
Dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Dao động có biên độ không pụ thuộc vào cách kích thích dao động
Không có câu nào ®óng
Gäi x lµ li ®é, k lµ hƯ sè tØ lệ. Lực tác dụng làm vật dao động điều hoà có dạng:
B. F= 2k.x
C. F=-k.x
D. F=-k.x
F=k.x2
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=cos(2 t bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
Gv: 100782
1
s
4
B.
1
s
6
) <dm>. Thời gian vật đi quÃng ®êng S=5cm kĨ tõ lóc
3
C.
1
s
2
D.
1
s
12
Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động lệch pha π / 2 cách nhau một đoạn bao nhiêu?
B. 1,5m
0,75m
D. A, B, C đều sai.
3m
Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất lệch pha
π
cách nhau 1,54m
2
thì tần số của âm là :
C. 80Hz.
81,16Hz
B. 81,92Hz
D. 82,6Hz
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo
tròn.
Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt
phẳng
Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
Vật dao động điều hoà với biên ®é A=5cm, tÇn sè f= 4 Hz. VËn tèc cđa vật khi nó có li độ x= 3 cm là:
B. 32 cm/s
C. 16 cm/s
D. 64 cm/s
2 cm/s
Chọn câu đúng trong những câu sau đây:
Dao động của con lắc lò xo là một dao động tự do
Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà
Vận tốc của vật dao động điều hoà ngợc pha với gia tốc của vật
Cả ba câu trên đều đúng.
Soựng truyen taùi maởt chaỏt loỷng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là
2cm. Tần số của sóng là:
19
Trêng THPT Ngun Du
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :
A.
B.
C.
D.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
B.
MÃ Đề: 123
C. 90Hz
0,45Hz
B. 45Hz
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phơng trình dao động là :
x=10 cos ( 2t +
A.
Câu 15 :
===Kiểm tra Vật Lý 12 chơng 1,2,3===
Gv: 100782
D.
1,8Hz
5
) (cm;s) . Tại thời điểm t vật có li độ x=6cm và đang chuyển động theo chiều dơng, sau đó
6
0,25s vật có li độ là
B. -6cm
C. 8cm
D. -8cm
6cm
Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là 1,256 m/s và gia tốc cực đại lµ 80 m/s2.
LÊy Π2 = 10 , g= 10 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
T= 0,01s ; A=2cm
B. T= 1s ; A=4cm
T= 0,1s ; A=2cm
A=1cm
D. T= 2s ;
Khi khối lợng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần
B. Năng lợng dao động của con lắc tăng lên 4 lần
Tần số dao động của con lắc không đổi
D. Biên độ dao động tăng 2 lÇn
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 Kg.m2. Vật quay đều
quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2=10. Động năng quay của vật là
C. 20 J
0,5 J
B. 2,5 J
D. 10 J
Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại
lượng nào không phải là hằng số ?
C. Mômen quán tính
Khối lượng
B. Gia toỏc goực
D. Toỏc ủoọ goực
Năng lợng của vật dao động điều hoà:
Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dơng
Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại
Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng
Tỉ lệ với biên độ dao ®éng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Xét vật rắn quay quanh 1 trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật có mômen triệt tiêu thì vật rắn chuyển
động
B. quay nhanh dần đều
quay chậm dần đều
D. đứng yên hoặc quay đều
quay với tính chất khác.
Một vật rắn đang quay đều quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trên vật cách
trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
B. giảm dần theo thời gian
tăng dần theo thời gian
D. baống khoõng
khoõng thay ủoồi
Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phơng thẳng đứng dao động điều hoà là 30cm, khi lò xo có chiều dài
là 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên ®é cđa dao ®éng cđa vËt lµ:
B. 5cm
C. 10cm
D. Cha đủ cơ sở để kết luận
2,5cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và
lúc này lò xo không biến dạng. Lấy Π 2 =10, g=10m/s2.VËn tèc cđa vËt khi ®i qua vị trí cân bằng là:
B. 20 cm/s
C. 2 cm/s
D. 10 Πcm/s
5 Πcm/s
Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính
của cánh quạt là
C. 0,075 kg.m2
3 kg.m2
B. 0,3 kg.m2
D. 0,15 kg.m2
Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12 kgm2 quay đều với tốc độ 30 vòng/phút.
Động năng của bánh xe là .
C. = 180 J
= 360 J
B. Eñ = 236 J
D. Eñ =59 J
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
B. Gảy đàn mạnh hơn.
Kéo căng dây đàn hơn.
D. Làm trùng dây đàn hơn.
Gảy đàn nhẹ hơn.
Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì
vận tốc góc luôn có giá trị âm .
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
20
Trêng THPT Ngun Du
C.
D.
C©u 29 :
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
B.
C.
D.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
B.
C.
D.
C©u 37 :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :
A.
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
MÃ Đề: 123
Gv: 100782
gia toỏc goực luoõn có giá trị âm
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ?
Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
Chọn câu sai
Khi mức cường độ âm bằng 1,2,3 (B) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm I.
Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra
Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của ti số I/I0
Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f1 là 2f1 , 3f1 , 4f1, ….
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là:
B. 70dB
60dB
D. 80dB
50dB
t
Một vật dao động theo phơng trình x= 5cos(
)+1
3
(cm,s)
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = -1cm với biên độ A= 5 cmvà pha ban đầu là =
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 0 với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là =
3
Vật dao động điều hoà xung quanh VTCB x = 1 cm với biên độ A= 5 cm và pha ban đầu là
=
3
3
Vật này không dao động điều hoà vì :phơng trình dao động không có dạng x= Acos( t + )
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R có
B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R2
tốc ®é gãc ω tØ lƯ thn víi R
tèc ®é dµi v tỉ lệ nghịch với R
D. tốc độ dài v tØ lƯ thn víi R
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10 s laø:
C. ω = 120 rad/s
β = 180 rad/s
B. β = 175 rad/s
D. ω = 150 rad/s
Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2
kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe laø:
B. β = 23 rad/s2
β = 18 rad/s2
2
D. β = 15 rad/s2
= 20 rad/s
Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng.
giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
Kt lun no sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
Sóng càng mạnh truyển đi càng nhanh.
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
VËt dao ®éng ®iỊu hoà theo phơng trình: x=4cos 20 t (cm). QuÃng đờng vật đi đợc trong 0,05s đầu tiên là:
B. 16cm
C. 4cm
D. Giá trị khác
8cm
Chu kì dao dộng điều hoà là:
Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dơng
Thời gian ngắn nhất vật có li độ nh cũ
Là khoảng thời gian mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái nh cũ
Cả ba câu trên đều đúng
Choùn phaựt bieồu đúng trong các phát biểu sau :
Chu kì chung của các phần tử mơi trường khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
21
Trêng THPT Ngun Du
B.
C.
D.
C©u 41 :
A.
B.
C.
D.
C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.
B.
C.
D.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :
===KiĨm tra VËt Lý 12 chơng 1,2,3===
Gv: 100782
MÃ Đề: 123
Bieõn ủoọ cuỷa soựng luoõn luoõn không đổi.
Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số .
Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc truyền sóng.
Tìm phát biểu sai
Sóng truyền đi mang theo vật chất của môi trường
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
Sóng truyền đi không tức thời
Trên môït phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng:
B.
nλ
λ
( n∈ Z )
n
(n Z)
1
n + λ
2
D.
( n∈ Z )
2
1λ
n +
2 2
∈
( n Z )
Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dơng về vị trí cân bằng thì:
Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dơng
Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
Li độ của vật có giá trị dơng nên vật chuyển động nhanh dần
Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dơng
Moọt soựng truyen theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos (0, 5π x − 4πt ) (cm) trong đó x tính
bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là
C. 4 m/s
8 m/s
B. 0,5 m/s
D. 0,4m/s.
Khi mét vật dao động điều hoà, đại lợng nào sau đây thay đổi:
B. Thế năng
C. Vận tố
D. Cả ba đại lợng trên
Gia tốc
Vật dao động điều hoà theo phơng trình x=5cos(10 Πt -
Π
) <cm>. Thêi gian vËt ®i qu·ng ®êng S=12,5cm kể
2
từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A.
Câu 47 :
A.
B.
C.
D.
Câu 48 :
A.
C©u 49 :
A.
B.
C.
D.
C©u 50 :
A.
B.
C.
D.
1
s
15
B.
7
s
60
C.
1
s
30
D.
2
s
15
Chọn câu đúng
Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang
Khi sóng truyền thì vật chất cũng truyền theo
Các caõu treõn ủeu sai
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giÃn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao của con lắc là:
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm
1cm
Choùn caõu sai :
Soựng ngang laứ sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
Chọn câu đúng
Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường
Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
Vận tốc truyền của sóng dọc lớn hơn sóng ngang
Các câu trên đều sai
22
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ị: 123
Gv: 100782
M«n kiem tra vat lý 12 (§Ị sè 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
23
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· §Ò: 123
Gv: 100782
26
27
24
Trêng THPT Ngun Du
===KiĨm tra VËt Lý 12 ch¬ng 1,2,3===
M· Đề: 123
Gv: 100782
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra vat lý 12
Đề số : 123
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
25