Trờng THCS Nông Tiến
Kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học Lớp 9 Tiết 36
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Tính chất hoá học của
oxit bazơ.
1
(0,5)
1
(0,5)
2. Tính chất hoá học của
axit.
1
(0,5)
1
(0,5)
3. Tính chất hoá học của
muối.
1
(0,5)
1
(0,5)
4. Điều kiện xảy ra phản
ứng hoá học.
1
(2)
1
(2)
5. Tính chất hoá học của
Al, Fe.
1
(0,5)
4
(3)
5
(3,5)
6. Tính chất hoá học của
kim loại.
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3)
Tổng
2
(1)
8
(6,5)
1
(2,5)
11
(10)
B. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trớc câu đúng:
a) Dãy các chất đều tác dụng với CaO là:
A. H
2
O, CO
2
, HCl, Na
2
O.
B. H
2
O, CO
2
, SO
2
, HCl
C. CuO, H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
D. NaOH, H
2
O, CO
2
, SO
2
b) Dãy các chất tác dụng với SO
2
là:
A. H
2
O, Ca(OH)
2
, CaO, HCl
B. H
2
O, H
2
SO
4
, CaO, CO
2
C. H
2
O, NaOH, Na
2
O, CO
2
D. H
2
O, Ca(OH)
2
, Na
2
O, K
2
O
c) Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch
dung dịch ZnSO
4
.
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 2: ( 2,5 điểm )
a) Điền (C) có hoặc (K) không vào các cặp chất có thể tác dụng với nhau hoặc không
tác dụng với nhau:
A. HCl và AgNO
3
B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
C. FeCl
2
và Ba(NO
3
)
2
D. Cu(OH)
2
và BaSO
4
b) Chất nào sau đây dùng để nhận biết ra Al trong hỗn hợp Al, Fe:
A. NaOH
B. Fe(OH)
2
C. HCl
D. CuCl
2
Phần II: Trắc nghiệm tự luận. ( 6 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
Viết PTHH cho dãy biến hoá sau:
Fe
2
O
3
Fe FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho 10,5 gam kim loại Cu, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản ứng thu đợc
2,24 lít khí (đktc).
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
C. Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Câu 1: ( 1,5 điểm, mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm )
Câu a b c
Đáp án
B D C
Câu 2: ( 2,5 điểm, mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm )
a) A. Có;
B. Có;
C. Không;
D. Không;
b) A
Phần II: Trắc nghiệm tự luận. ( 6 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
Mỗi PTHH viết đúng đợc 1 điểm.
OHFeHOFe
t
2232
323
0
++
22
232 FeClClFe
+
NaClOHFeNaOHFeCl 3)(3
33
++
OHSOFeSOHOHFe
2342423
6)(3)(2
++
Câu 4: ( 3 điểm )
Cu tác dụng với H
2
SO
4
++
2442
HZnSOSOHZn
)(1,0
4,22
24,2
2
mol
n
H
==
Theo phơng trình:
)(1,0
2
mol
nn
HZn
==
)(5,6651,0 gam
m
Zn
=ì=
)(45,65,10 gam
m
Cu
==
(%)62
)(5,10
(%)1005,6
%
=
ì
=
g
Zn
%38%62%100%
==
Cu
Kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học Lớp 9 Tiết 36
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trớc câu đúng:
a) Dãy các chất đều tác dụng với CaO là:
A. H
2
O, CO
2
, HCl, Na
2
O;
B. H
2
O, CO
2
, SO
2
, HCl;
C. CuO, H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
;
D. NaOH, H
2
O, CO
2
, SO
2
;
b) Dãy các chất tác dụng với SO
2
là:
A. H
2
O, Ca(OH)
2
, CaO, HCl;
B. H
2
O, H
2
SO
4
, CaO, CO
2
;
C. H
2
O, NaOH, Na
2
O, CO
2
;
D. H
2
O, Ca(OH)
2
, Na
2
O, K
2
O;
c) Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch
dung dịch ZnSO
4
.
A. Fe;
B. Cu;
C. Zn;
D. Mg;
Câu 2: ( 2,5 điểm )
a) Điền (C) có hoặc (K) không vào các cặp chất có thể tác dụng với nhau hoặc không
tác dụng với nhau:
A. HCl và AgNO
3
;
B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
;
C. FeCl
2
và Ba(NO
3
)
2
;
D. Cu(OH)
2
và BaSO
4
;
b) Chất nào sau đây dùng để nhận biết ra Al trong hỗn hợp Al, Fe:
A. NaOH;
B. Fe(OH)
2
;
C. HCl;
D. CuCl
2
;
Phần II: Trắc nghiệm tự luận. ( 6 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
Viết PTHH cho dãy biến hoá sau:
Fe
2
O
3
Fe FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 4: ( 3 điểm )
Họ và tên: ............................
Lớp: .....................................
Điểm Lời phê của cô giáo
Cho 10,5 gam kim loại Cu, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản ứng thu đợc
2,24 lít khí (đktc).
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.