Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 19 kiem tra toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.05 KB, 2 trang )

Họ và tên: ……………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 1
Điểm: Lời phê của giáo viên:

I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) 1

E; b) {1}

E; c) 3

E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x

N/ x ≤ 11} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 11 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 12 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 2
3
. 2
4
= 2
12
b) 2
3
.

2


4
= 4
12
c) 2
3
. 2
4
= 2
7
d) 2
3
.

2
4
= 4
7
Câu 4: 10
8
: 10
2
bằng:
a) 10
4
b) 10
6
c) 10
8
d) 1
6

Câu 5: 5
2

bằng
a) 10 b) 7 c) 52 d) 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7 : 10
6
bằng:
a) 60 b) 16 c) 1000000 d) 6000000
Câu 8: a
6
: a (a ≠ 0)

bằng:
a) a
6
b) a
5
c) a d) 1
II/. Tự luận: (6 điểm).
Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
b) 80 – [130 – (12 – 4)
2

]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm).
a) 12x – 33 = 3
2
. 3
3
b) 2436 : x = 12
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm).
a) 3
5
. 4
5
b) 8
5
. 2
3

Bài làm:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ……………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 2
Điểm: Lời phê của giáo viên:


I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) {1}

E; b) 3

E; c) 1

E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x

N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 2
3
. 2
4
= 2
12
b) 2
3
.

2
4
= 4
12
c) 2

3
.

2
4
= 4
7
d) 2
3
. 2
4
= 2
7
Câu 4: 10
8
: 10
4
bằng:
a) 10
2
b)10
4
c) 10
8
d) 1
4
Câu 5: 2
5
bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25

Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7 : 10
4
bằng:
a) 40 b) 14 d) 60000 c) 10000
Câu 8: a
9
: a (a ≠ 0)

bằng:
a) a
9
b) a
8
c) a d) 1
9
II/. Tự luận: (6 điểm).
Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
b) 80 – [130 – (12 – 4)
2
]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm).
a) 12x – 33 = 3
2

. 3
3
b) 2436 : x = 12
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm).
a) 3
5
. 4
5
b) 8
5
. 2
3

Bài làm:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×