Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán học 10: Đề thi - Đáp án KSĐN 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.17 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐÊ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 10
TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN Thời gian: 45

(không kể thời gian giao đề)
Đề 2:
Câu 1: Cho mệnh đề : “
2
, 1n N n∀ ∈ +
không chia hết cho 4”
1. Phát biểu thành lời mệnh đề trên
2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên,và cho biết tính đúng sai của nó
Câu 2: Cho các mệnh đề:
A =
{ }
\ 8n N n∈ ≤
B =
{ }
2
\ ( 3 4) 0x R x x x∈ − − =
C =
{ }
\ 1 7x Z x∈ − ≤ ≤
1. Liệt kê các phần tử của các tâp trên
2.
( \ ) ( \ ) ( \ )A B A C B CU U
Câu 3: Cho A, B,C là ba tập hợp:
Chứng minh :
(C A⊂

C B⊂
)


⇒ ( )C A B⊂ I


Câu 4: Cho tam giác ABC, trực tâm H và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi A

là điểm
đối xứng của A qua O
1. Kể tên các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B hoặc A

khác véc tơ không.
2.Chứng minh:
BH
uuur
=
'
A C
uuur

--------------HẾT------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐÊ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 10
TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN Thời gian: 45

(không kể thời gian giao đề)
Đề 1:
Câu 1: Cho mệnh đề : “

x

R, x
2

= 2”
1. Phát biểu thành lời mệnh đề trên
2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên,và cho biết tính đúng sai của nó
Câu 2: Cho các tập hợp
A =
{ }
*
\ 9n N n∈ ≤
B =
{ }
\ ( 1)( 2) 0x R x x x∈ − + =
C =
{ }
\ 2 6x Z x∈ − ≤ ≤
1. Liệt kê các phần tử của các tâp trên
2.
( \ ) ( \ ) ( \ )A B A C B CU U
Câu 3: Cho A, B, C là ba tập hợp
Chứng minh :
\ ( ) ( \ ) ( \ )A B C A B A C= IU
Câu 4: Cho tam giác ABC, trực tâm H và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi B

là điểm
đối xứng của B qua O
1.Kể tên các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B hoặc C, khác véc tơ không
2. Chứng minh:
AH
uuur
=
'

B C
uuur

---------------HẾT-------------
ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10
Đề 1 :
câu 1: (2 đ )
1, (1đ)
Bình phương của một số thực bằng 2
2, (1đ)
Mệnh đề phủ định : “
2
, 2x R x∀ ∈ ≠
” .
Mệnh đề này sai
câu 2:( 3đ )
1, ( 2 đ)
A =
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9
B =
{ }
2;0;1−
C =
{ }
2; 1;0;1;2;3;4;5;6− −
2, (1đ)

{ }
2;3;4;5;6;7;8;9

câu3: ( 2đ )

\ ( )x A B C x A∀ ∈ ⇔ ∈U

x B C∉ U

(x A⇔ ∈

(x B∉

x C

)

( \ ) ( \ )x A B A C⇔ ∈ I
Suy ra đpcm
Câu 4: (3 đ )
Hình vẽ ( 0,5 đ )
1, ( 1,5 đ )

AB
uuur
,
BA
uuur
,
AC
uuur
,
CA

uuur
,
BC
uuur
,
CB
uuur
2, ( 1 đ )
BB

đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
·
'
BAB
=
·
'
BCB
= 90
o

'
//CH B A⇒
,
'
AH//B C
,
'
AH B C⇒ =
uuur

uuur
Đề2:
câu 1: (2 đ )
1, (1đ) Bình phương của mọi số tự nhiên c ộng một đều không chia h ết cho 4
2, (1đ)
Mệnh đề phủ định : “
2
, 1n N n∃ ∈ +
chia hết cho 4.” .
Mệnh đề này sai
câu 2:(3đ)
1, (1,5đ)
A =
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;
B =
{ }
1;0;4−
C =
{ }
1;0;1;2;3;4;5;6;7−

2, (1đ)

{ }
2;3;4;5;6;7;8;9
câu3: (2đ)

\ ( )x A B C x A∀ ∈ ⇔ ∈U


x B C∉ U

(x A⇔ ∈

(x B∉

x C

)

( \ ) ( \ )x A B A C⇔ ∈ I
Suy ra đpcm
Câu 4 : ( 3 đ )
Hình vẽ ( 0,5 đ )
1, ( 1,5 đ )

AB
uuur
,
BA
uuur
,
'
BA
uuur
,
'
A B
uuuur
,

'
AA
uuuur
,
'
A A
uuur

2 , ( 1 đ )
BB

đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
·
'
ACA
=
·
'
ABA
= 90
0

' '
// , //BH A C BA HC⇒
'
BH A C⇒ =
uuur
uuur

×