Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ KT GKI LOP 2- HUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.07 KB, 21 trang )

Họ và tên…………………………
Lớp:……………………………….
I. ĐỌC THẦM : ( 25 phút)
Học sinh đọc thầm bài: “ Mẩu giấy vụn”, rồi thực hiện các yêu cầu sau:
* Đánh dấu X và o các ô  trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1) Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
 Giữa lớp học.
 Giữa lối ra vào.
 Giữa sân trường
2) Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì?
 Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.
 Có ý thức giữ vệ sinh nhà ở.
 Có ý thức giữ vệ sinh trường, lớp.
3) Trong câu “ Cô giáo bước vào lớp” từ nào là từ chỉ hoạt động.
 Cô giáo  vào
 bước  lớp
4) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai là gì ?
 Nam đang học bài.
 Nam là học sinh ngoan.
 Nam rất chăm học.
5) Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
Lan là một cô bé tốt bụng.
..................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
-----------------
I - ĐỌ C TH Ầ M : ( 5 điểm)
Biểu điểm Nội dung cần đạt
Câu 1 : …./ 1 điểm


- Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm
Câu 1:
Giữa lối ra vào
Câu 2 : …./ 1 điểm
- Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm
Câu 2:
Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp
Câu 3 : …../ 1 điểm
- Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm
Câu 3 :
bước
Câu 4 : …./ 1 điểm
- Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm
Câu 4 :
Nam là học sinh ngoan.
Câu 5 : …../ 1 điểm
- Học sinh đặt đúng câu hỏi đạt 1 điểm
- Thiếu dấu chấm hỏi trừ 0,5 điểm
Câu 5 :
- Ai là một cô bé tốt bụng ?
II - T Ậ P LÀM V Ă N : ( 5 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm.
1) Viết đầy đủ các mục, đúng yêu cầu, không mắc lỗi chính tả, viết
hoa đúng quy đònh.
2) Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà giám khảo cho điểm theo
các mức : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 điểm
HỌ TÊN : …………………………….
HỌC SINH LỚP :…………………….
SỐ

BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008)
MÔN : TOÁN – LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phút)
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬTMÃ SỐ THỨ TỰ
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C,D ( là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1) Số liền sau của 69 là:
A. 60 C. 67
B. 70 D. 68
2) Các số 45, 56, 39, 72 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 72, 56, 39, 45 C. 72, 56, 45, 39
B. 56, 72, 45, 39 D. 72, 45, 56, 39
3) Phép tính 6 + 27 có kết quả là :
A. 23 C. 13
B. 87 D. 33
4) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 4 C. 7
B. 6 D. 9
Phần 2 :
a) Ghi kết quả tính :
17dm + 33dm – 20dm = ……………….. 49kg – 12kg + 14kg = ……………….
b) Đặt tính rồi tính:
54 + 26 9 + 67 46 – 23
............... ............... ...................
............... ................ ...................
............... ................ ...................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT

VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, S Ẽ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2 :
……/ 0,5 đ
Số ?
4dm = ………… cm 70cm = …………. dm
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
47 39 46 7
+ 5 + 4 + 34 + 25
52 79 80 95
Bài toán : Đoạn thẳng AB dài 37 dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng
AB 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đê – xi – mét ?
Gi ả i
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng
a) 7 …….. 2 ……... 9 = 14
b) 55 ……… 14 < 33 ……. 9

Bài 3 :
……./ 1 đ
Bài 4 :
……/ 2 đ
Bài 5 :
……/ 1đ
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HKI ( 2007 – 2008)
MÔN TOÁN – LỚP 2
Ph ầ n 1 : ( 3 đđiểm)

Khoanh tròn đúng 1 câu trả lời ở mỗi bài
Bài 1 : ( 0,5 điểm) B. 70
Bài 2 : ( 0,5 điểm) C. 72, 56, 45, 39
Bài 3 : ( 1 điểm) D. 33
Bài 4 : ( 1 điểm) D. 9
Ph ầ n 2: ( 7 đđiểm)
Bài 1 : ( 3đđiểm)
a) Ghi kết quả tính : 1 điểm ( mỗi bài đúng 0,5 đ)
17dm + 33dm – 20dm = 30dm (0,5đ) 49kg – 12kg + 14kg = 51kg (0,5đ)
b)Đặt tính : 2 điểm ( mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,5đ)
54 9 46
+ 26 + 67 - 23
80 76 23
Bài 2: Số ( 0,5đ)
4dm = 40cm 70cm = 7dm
Bài 3 : ( 1đđiểm) Mỗi bài điền đúng 0,5đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
47 39 46 7
+ 5 + 4 + 34 + 25
52 79 80 95
Bài 4 : ( 2 điểm)
Gi ả i
Số đê – xi- mét đoạn thẳng CD dài là : ( 0,75đ)
37 + 9 = 46 ( dm ) ( 1đ)
Đáp số : 46dm ( 0,25đ)
Bài 5 : (1 điểm)
a) 7 - 2 + 9 = 14 (0,5đ)
b) 55 - 14 < 33 + 9 (0,5đ)

HỌ TÊN : …………………………….

HỌC SINH LỚP :…………………….
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008)
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA VIẾT
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
……/ 5 đ
I. CHÍNH T Ả : nghe - viết ( 15 phút)
Bài viết : “ Trên chiếc bè” ( Đầu bài và đoạn “ Tôi và Dế Trũi ……………………….
Nằm dưới đáy”. SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 34)
.........................................................................................................................
ĐĐ
S S
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả
- Sai 2 lỗi trừ 1 điểm .
- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc lỗi); chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1
điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×