Tải bản đầy đủ (.ppt) (103 trang)

200 CÂU TRẮC NGHIẸM TOÁN 9- HAY- 4/ 5/ 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.25 KB, 103 trang )

102 CÂU
102 CÂU


ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
THI XÉT TỐT NGHIỆP THCS VÀ TUYỂN 10
THI XÉT TỐT NGHIỆP THCS VÀ TUYỂN 10
Tập 1 Từ câu1-52; tập 2 từ 53 - 102
Tập 1 Từ câu1-52; tập 2 từ 53 - 102
GV:TRẦN ĐÌNH TRAI
THỰC HIỆN
TR
TR
ƯỜNG
ƯỜNG
THCS KIM ĐỒNG
THCS KIM ĐỒNG
HUYỆN ĐẠI LỘC TỈNH QUẢNG NAM
HUYỆN ĐẠI LỘC TỈNH QUẢNG NAM
1
4
m =
Câu 1: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( 4m – 1 )x + 3
song song với đường thẳng y = - x + 7
A./ m = 1; B./m = 0 ; C./

D./ m = bất kỳ
o
-Câu 2: Hàm số y = ( 2+ m)x -1 là nghịch biến
trên R khi :


A. m > -2; B. m < -2; C. m > 2; D. m < 2
o
Câu 3: Hàm số nào có đồ thị như ( h 1 )
A./y = x + 2; B./ y = - x + 2;
C./ y = 2x – 1; D./ y = 2x + 2.
2
Hình 1
0
-1
o
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau
đây đúng :
A.Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm
trên đường thẳng AB
B. Có duy nhất một đường tròn đi qua A và B
C. Không có đường tròn nào đi qua A và B
D .Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm
trên đường trung trực của thẳng AB.
o
1
3 1
y
x
=

1
3
x >
1
3

x ≥
1
3
x ≤
1
3
x <
Câu 5: Hàm số
xác định khi :

B./
C./
D./
A./
o
Câu 6. Cho tam giác MNE vuông tại M đường cao MK
Khẳng định nào sau đây đúng :
A. MK
2
= NE.NK; B. MN
2
= NK . KE ;
C. MK
2
= MN.ME; D.
2 2
1 1 1
2
MN ME
MK

= +
o
-Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Tìm x để y = 1
A. x = 5; B. x = ; C. x = -5; D. x = -
1
5
1
5
o
Câu 8: Căn bậc hai của 81 bằng.
A. 9;
B. – 9;
C. 9; – 9;
D. Không có giá trị nào cả
o
Câu 9: Cho ABC vuông tại A có AB = 6 ; AC = 8 ;
AH BC ( H BC) thì AH bằng:
A. 10; B. 48; C. 4,8; D . Một kết quả khác


o
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( 4m – 1 )x + 3 song song
với đường thẳng y = - x + 7
A./ m = 0 ; B./ m = 1; C./ ; D./ m = bất kỳ
1
4
m =
o
Câu 11: Đồ thị hàm số y = -x + 2 đi qua điểm :
A. (1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; -1) D. (0; 0)

o
Câu 12: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A.Đường kính vuông góc với một dây cung thì chia
dây cung ấy ra làm hai phần bằng nhau.
B.Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung
thì vuông góc với dây cung ấy .
C. Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
nếu nó vuông góc với bán kính.
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
o
-Câu 13: Hàm số y = ( 2+ m)x -1 là nghịch
biến trên R khi :
A. m > -2; B. m < -2; C. m > 2; D. m < 2
2
4x
o
Câu 14: Cho phương trình = 6 . Khẳng
định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình có nghiệm x = 3; x = -3
B. Phương trình có nghiệm x = 3
C. Phương trình có nghiệm x = -3
D. Phương trình có nghiệm x =
2
4x
2
4x
3
2
±
o

Câu 15/ Cho biết sin = , tg bằng
bao nhiêu ?
A . B. C. D.
α
4
5
3
5
4
3
5
4
3
4
o
α
Câu 16 : Hàm số y = (m-1)x +2 nghịch biến trên R khi:
A. m 1; B. m 1; C. M -1; D. M -1


o


Câu 17: Đồ thị hàm số y = x – a đi qua.
A.M(1; 3) thì a = - 2 B. N(- 2; 7) thì a = - 2
C. P(-1; 3) thì a = - 2 D. Q(1; -3) thì a = - 2
o
Câu 18: Hàm số y = ( m + 1)x – 3 đồng biến trên R khi
A. m<1. B. m >1 C. m< -1 D. m > -1
o

Câu 19: Cho đường thẳng y = ( 2m + 1) x +2 .Góc tạo
bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m = - ; B. m< - ; C. m> - ; D. m= 1
1
2
o
1
2
1
2
Câu 20: Cho đường tròn (O;5cm).Khoảng cách từ tâm
O đến dây CD là 3cm, thì độ dài CD là
A. 2cm; B. 4cm ; C. 8cm; D. 16cm
o
Câu 21: So sánh tỉ số lượng giác của sin 46
0
và cos44
0

ta có kết quả sau :
A.Sin46
0
>cos44
0
; B.sin46
0
<cos44
0
;C.sin46
0

= cos44
0
o
Câu 22 : Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a, khoảng cách
của tâm O với a là d. Hãy ghép vị trí tương đối giữa đường tròn
(O;R) và đường thẳng a ở cột trái với khoảng cách d và độ dài
R đã cho.
A. a và (O;R) cắt nhau. 1, d = 5cm; R = 5cm

B. a và (O;R) tiếp xúc 2, d = 5cm; R = cm

C. a và (O;R) không giao nhau 3, d = 3cm; R = cm

4, d = 2cm; R = cm



. 5, d =
cm; R = 3cm
7
9
5
8


o
Câu 23 : Đường thẳng y = mx +1 song song với đường thẳng
y = 5 – 2x khi:
A. m = 5 B. m = -2 C. m = 3 D. -5



Câu 24: Tính là :
A. 2- 2 ; B. -2; C. 2; D. 2 -2
( )
2
3 2 3− +
3
3
o

×