Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

liên kết gen bài 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.24 KB, 35 trang )



2. Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng tương phản của
Menđen . Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở F
2
như thế nào ?
A. 9 A – B - : 3 A – bb : 3 aaB - : 1 aabb
B. 9 aabb : 3 A – bb : 3 aaB - : 1 A – B –
C. 9 A – bb : 3 A – B - : 3 aaB - : 1 aabb
D. 9 A – bb : 3 A – B - : 3 aabb : 1 aaB -
KIỂM TRA BÀI CŨ

3. Viết sơ đồ lai sau :
Đậu hạt, vàng trơn  Xanh, nhăn
AaBb
aabb
1/4AB ; 1/4Ab
1/4aB ; 1/4ab
ab
F
1
:
G
F1
F
2
:
1/4AB
abababab
1/4AaBb
1/4Ab


: 1/4Aabb
1/4aB
:1/4aaBb :
1/4ab
1/4aabb TLKG :
TLKH : 1/4 V – T ; 1/4 V – N ; 1/4 X – T ; 1/4 X – N
KIỂM TRA BÀI CŨ

A a
b
B
AB, Ab, aB, ab
A
b
a
B

T.H.MORGAN

I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT HOÀN
TOÀN :
1. Thí nghiệm :
Vì sao ruồi giấm là đối
tượng thuận lợi trong
nghiên cứu di truyền ?
RUỒI GIẤM

12- 14 ngày

NST X

NST Y

-
Dễ nuôi trong ống nghiệm
-
Đẻ nhiều
-
Vòng đời ngắn
-
Có nhiều biến dị dễ quan sát
-
Số lượng NST ít 2n = 8

P
TC
:
Thân xám
Cánh dài
Thân đen
Cánh cụt

F
1
:

100% Xám - Dài
Lai phân tích F
1
:
P

a
:
♂ Xám-Dài

♀ Đen-Ngắn
F
a
Ti lệ KH 50% Xám-Dài 50% Đen-Ngắn

*Giải thích :
1 - Ở F
1
: 100% Xám-Dài ▪ Xám > Đen ; Dài > Ngắn (ĐL I
Mendel)
▪ Gọi gen A : Xám > a : Đen ; Gen B : Dài > b : Ngắn
 F
1
dị hợp tử 2 cặp gen (vd: Aa,Bb)
 Ruồi cái thân đen cánh ngắn có KG đồng hợp(aa, bb) cho 1
loại giao tử.Trong lai phân tích : F
a
phân ly 1 XD : 1 ĐN  ▪
Ruồi đực F
1
chỉ cho 2 loại giao tử
▪ AB = ab = 50% ( ≠ 4 loại G như trong phân ly độc lập)

Trong quá trình sinh giao tử ở ruồi đực F
1
:

▪ Gen A và B đã phân ly cùng nhau  do cùng nằm trên
1NST , kí hiệu là AB
▪ Gen a và b luôn phân ly cùng nhaunằm trên NST tương
đồng còn lại , kí hiệu là ab
 2 Tính trạng màu thân và độ dài cánh đã di truyền liên
kết nhau .
A
B
b
a

Như thế nào là hiện tượng di truyền liên
kết ? Đặc điểm của di truyền liên kết?
1 NST
liên kết
- Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với
số NST đơn bội (n) của loài đó.
- Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với
số gen liên kết.
2. Đặc điểm của liên kết hoàn toàn:
- Các gen trên cùng ……………phân ly cùng
nhau và làm thành nhóm ……...

G
P
:
B
V
b
v

P
T/C
:
B
V
B
V
b
v
b
v
X
TX,CD
TĐ,CC
F
1
:
B
V
b
v
(100 % TX,CD)
2. Giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể

G
B
:
,
b
v

;
b
v
B
V
F
B
:
b
v
B
V
b
v
b
v
b
v
B
V
b
v
B
V
b
v
b
v
b
v

X
F
1
P
B
:
(TX,CD) (TĐ,CC)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×