Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Số thập phân bằng nhau - Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.64 KB, 21 trang )


Líp 5
Tr­êng tiÓu häc h­ng th¸i

Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Toán
Kiểm tra:
Chuyển thành số thập phân:
?
423
100
4230
1000
;
7
10
70
100
;

Thø b¶y ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2009
To¸n
423
100
4230
1000
;
;
7
10
70


100
=
0,7
=
0,70
=
4,23
;
=
4,230

Thø b¶y ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2009
To¸n
423
100
4230
1000
=
7
10
70
100
=
4,23 4,230
0,7
0,70
Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân bằng nhau
* Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một

số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
Có nhận xét gì khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân của một số thập phân?
Vậy số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân không?
423
100
4230
1000
=
7
10
70
100
=
4,23 4,230
0,7
0,70
42300
10000
=
700
1000
=
=
= 4,2300
=
=
0,700
Tìm các số thập phân bằng những số sau:
0,45

6,71
27
= 0,450 = 0,4500
= 6,710 = 6,7100
= 27,0 = 27,00
= 0,45000
= 6,71000
= 27,000
0
00
0
00

Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân bằng nhau
* Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một
số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
* Nếu một số phập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần
thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân
bằng nó.
423
100
4230
1000
=
7
10
70
100

=
4,23 4,230
0,7
0,70
42300
10000
=
700
1000
=
=
= 4,2300
=
=
0,700
Có thể viết: 0,700 = 0,70 = 0,7 được không?
Vậy: 0,700 = 0,70 = 0,7
Có nhận xét gì khi xoá chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập
phân của một số thập phân?
Tìm các số thập phân bằng các số thập phân sau:
34,000
0,08000
= 34,00 = 34,0 = 34
= 0,0800 = 0,080 = 0,08
0

Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân bằng nhau
Bài 1:

Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để
có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 7,800
64,9000
3,0400
b) 2001,300
35,020
100,0100

Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Toán
Số thập phân bằng nhau
Phiếu bài tập
Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để
có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 7,800
64,9000
3,0400
b) 2001,300
35,020
100,0100

×