Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TR HINH HOC 9 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.81 KB, 3 trang )

Tiết19 : kiểm tra chơng I
I. Ma trận
Mức độ
chuẩn
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
tnkq tl tnkq tl tnkq tl
Đồ thị hàm số
y=ax+b (a
0

)
4
1
4
Đờng thẳng
song song và
đờng thẳng
cắt nhau

2
6
2
6
tổng
3
10
3
10
II .đề bài
a - trắc nghiệm (3 điểm) .


(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1 : Cho ABC vuông tại A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?
A) BA
2
= BC. CH B) BA
2
= BC. BH
C) BA
2
= BC
2
+ AC
2
D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 2 : ý nào sau đây đúng nhất ?
A) sin37
0
> cos53
0
B) cos37
0
= sin53
0
C) tg37
0
> tg53
0
D) cotg37
0
< cotg53

0
Câu 3 : Chọn ý Sai trong các ý sau đây ? :
A) cos
2
B + sin
2
C = 1 B) cos
2
C + sin
2
C = 1
C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1
Câu 4 : Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC. sinC B) AB = BC . cosB
C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A , và B đều sai .
Câu 5 : Cho hình 1 nh trên . Hãy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu
mỗi hệ thức trong cột B để đợc một quan hệ đúng .
A B
a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và đờng cao
ứng với cạnh huyền .
1) a
2
=

b
2
+ c
2
b) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của
nó trên cạnh huyền

2)a.h = b.c
c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vuông
xuông cạnh huyền với đờng cao ứng với cạnh huyền
3)b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'
d) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và góc
4)b =a.sinB = a.cosC =
c.cotgC = c.tgB
5) h
2
= b'.c'
B - tự luận (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lợng
giác sau đây theo thứ giảm dần : cotg 32
0
, tg 42
0
, cotg 21
0
, tg 18
0
, tg 26
0
, cotg 75
0
,
Bài 2 : (5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH CD (HCD) .

Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC .
b) Chứng minh tam giác DBC vuông
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
III.đáp án và biểu chấm
A - trắc nghiệm :(3 điểm) .
Câu 1 : B ; Câu 2 : B; Câu 3 : A ; Câu 4 : D .(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
Câu 5 : Trả lời a -- 2 ; b -- 3 ; c -- 5 ; d -- 4 (Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,25 điểm)
B - tự luận :(7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 2
Ta có: cotg32
0
= tg 58
0
; cotg21
0
= tg 69
0
; cotg75
0
= tg 15
0
;
Mà 69
0
> 58
0
> 42
0

> 26
0
> 18
0
> 15
0
và tg tăng khi độ lớn của góc
nhọn tăng
Nên tg69
0
> tg58
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18
0
> tg15
0

Hay cotg 21
0
> cotg32
0
> tg42
0
> tg26
0
> tg18

0
> cotg75
0

1
1
2 5
Hình vẽ
0,5
a)Tính dài BD, BC
áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông BHD, ta có:
BD =
2222
1612
+=+
HDBH
= 20 cm
áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông BHC, ta có:
BC =
2222
912
+=+
HCBH
= 15 cm
1,5
b) Chøng minh ®îc tam gi¸c DBC vu«ng
Ta cã: DC = 25 cm
BD
2
+BC

2
= 20
2
+15
2
= 625 = DC
2


Tam gi¸c BDC vu«ng t¹i B
1
c) TÝnh ®îc c¸c gãc cña h×nh thang ABCD

3333.1
9
12
≈=
tgC
=> ≈ 53
0


8571.0
14
12
sin
≈=
C
=> ≈ 59
0

Do ®ã = 180
0
- = 121
0

= 180
0
- = 126
0
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×