Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai tap chuong Amin-aminoaxit-protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 8 trang )

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Chương II: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là sec-butylamin?
A.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
B.CH
3
CH
2
CH(CH
3
)NH
2
C.(CH
3
)
2
CHCH
2
NH
2
D.(CH
3


)
3
CNH
2
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có cấu tạo ứng với tên gọi N-Metylbenzenamin?
A.C
6
H
5
NH
2
B.C
6
H
5
NHCH
3
C.C
6
H
5
NHC
6
H
5
D.C
6
H
5
N(CH

3
)
2
Câu 3:Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH
3
bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
B.Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
C.Bậc của amin và bậc của ancol hoàn toàn giống nhau.
D.Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là C
n
H
2n + 2 + k
N
k
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây không phải là amin bậc 2?
A.Piroliđin B.Etylamin C.N-Metylbenzenamin D.Đimetylamin
Câu 5:Dãy chất nào dưới đây đều là amin thơm?
A.C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NHCH
3

, C
6
H
5
N(CH
3
)
2
B.C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NHCH
3
, C
6
H
5
CH
2
NH
2
C.C
6

H
5
NH
2
, C
6
H
5
NHCH
3
, (CH
3
)
3
N D.C
6
H
5
NHCH
3
, C
2
H
5
NHCH
3
, (CH
3
)
3

N
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
3
H
9
N?
A.2 B.3 C.4 D.5 TNPT-2007
Câu 7:Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
4
H
11
N?
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ứng với CTPT C
5
H
13
N?
A.8 B.6 C.14 D.16
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân amin thơm ứng với CTPT C
7
H
9
N?
A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 10: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A.CH
3
[CH
2

]
3
NH
2
B.(CH
3
)
3
CNH
2

C.(CH
3
)
2
CHNHCH
3
D.C
2
H
5
N(CH
3
)
2
Câu 11:Tính bazơ của amin thơm nào sau đây là mạnh nhất ?
A.C
6
H
5

NH
2
B.(C
6
H
5
)
2
NH C.(C
6
H
5
)
3
N D.A,B,C như nhau.
Câu 12:Dãy các amin nào sau đây đều là amin bậc hai?
A.(CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
3
N B.(C
6

H
5
)
2
NH, (CH
3
)
2
NH, (C
2
H
5
)
2
NH
C.CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH

2
. D.(C
6
H
5
)
3
N, (CH
3
)
3
N, (C
2
H
5
)
3
N.
Câu 13:Dãy các amin nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần?
A.C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH

3
)
2
NH< (CH
3
)
3
N.
B.CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH< (CH
3
)
3
N< C
6
H
5
NH
2
.
C.C
6
H

5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
3
N< (CH
3
)
2
NH.
D.(CH
3
)
3
N< (CH
3
)
2
NH< CH
3
NH
2
< C
6

H
5
NH
2
.
Câu 14:Tính bazơ của chất nào sau đây là mạnh nhất?
A.C
6
H
5
NH
2
B.o-C
6
H
4
(NO
2
)NH
2

C.m-C
6
H
4
(NO
2
)NH
2
D.p-C

6
H
4
(NO
2
)NH
2

Câu 15:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Các amin đều có tính bazơ.
B.Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C.Mọi amin đơn chức đều có số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
D.Công thức tổng quát của amin no,mạch hở là: C
n
H
2n + 2 + x
N
x
.
Câu 16: Chất nào dưới đây không làm cho quỳ tím hoá xanh?
A.CH
3
NH
2
B.C
2
H
5

NH
2
C.C
6
H
5
NH
2
D.(CH
3
)
2
NH
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C.Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu là a/2 mol N
2
( giả sử phản ứng đốt cháy chỉ cho ra N
2
)
D.A và C đều đúng.
Câu 18:Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?
A.Amin tan nhiều trong nước.
B.Có nguyên tử N trong nhóm chức.
C.Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton.
D.Phân tử amin có liên kết hiđro với nước.
Câu 19:Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO
2
, N

2
và hơi nước.Hỏi X có thể là chất nào sau đây?
A.Tinh bột B.Xenlulozơ C.Chất béo D.Đimetyl amin.
Câu 20:Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về anilin?
A.Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm –NH
2
bằng hiệu ứng liên hợp.
B.Anilin không làm đổi màu giấy quỳ ẩm.
C.Nhờ có tính bazơ,anilin tác dụng được với dung dịch brom.
BÀI TẬP CHƯƠNG AMIN HOÁ HỌC 12 *LƯU HÀNH NỘI BỘ* GV: ĐOÀN QUỐC VIỆT - TRANG - 1

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
D.Anilin tác dụng được với HCl vì trên nguyên tử N còn dư cặp electron tự do.
Câu 21:Tính bazơ của metyl amin mạnh hơn của anilin vì:
A.Phân tử khối của metyl amin nhỏ hơn.
B.Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
C.Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D.Cả B và C.
Câu 22:Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí CH
3
NH
2
và NH
3
?
A.Dựa vào mùi của khí. B.Thử bằng giấy quỳ ẩm.
C.Thử bằng HCl đặc D.Đốt rồi cho sản phẩm đi qua dd Ca(OH)
2

.
Câu 23: Phản ứng của C
6
H
5
NH
2
với HNO
2
ở nhiệt độ thường cho ra sản phẩm là:
A.C
6
H
5
NO
2
+ NH
3
B.C
6
H
5
OH + N
2
+ H
2
O
C.C
6
H

5
NH
3
NO
2
D.C
6
H
5
NHNO + H
2
O
Câu 24: Anilin tác dụng với axit HNO
2
trong HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
0
C) cho sản phẩm là:
A.C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
+ H
2
O B.C
6

H
5
NH
3
Cl + N
2
+ H
2
O
C.C
6
H
5
NO
2
+ NH
4
Cl D.C
6
H
5
OH + NH
4
Cl
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng xảy ra?
A.C
6
H
5
NH

2
+ HCl B.C
6
H
5
NH
2
+ NaOH
C.C
6
H
5
NH
2
+ dd Br
2
D.C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
I
Câu 26:Hàm lượng N trong amin đơn chức A là 19,17%.A có công thức phân tử là:
A.CH
5
N B.C
3

H
9
N C.C
3
H
7
N D.C
4
H
11
N
Câu 27: Hàm lượng H trong amin đơn chức, no A là 15,25%. Amin A có bao nhiêu đồng phân?
A.4 B.8 C.2 D.3
Câu 28:Hàm lượng C trong amin đơn chức, no A là 65,75%. Amin A có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
A.8 B.4 C.3 D.7
Câu 29:Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C,H và N có tính chất:Chất lỏng không màu,rất độc,ít tan trong nước,dể tác dụng với các axit HCl, HNO
2
và có thể tác
dụng với nước brom tạo kết tủa.Hợp chất đó có CTCT là:
A.C
2
H
5
NH
2
B.(CH
3
)
3
N C.C

6
H
5
NH
2
D.CH
3
NHCH
3
Câu 30:Cho các amin sau: a.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
; b.CH
3
CH
2
CH(CH
3
)NH
2
; c.CH
3
CH(CH

3
)CH
2
NH
2
; d.CH
3
C(CH
3
)
2
NH
2
. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần tính
bazơ.
A.a > b > c > d. B.d > c > b > a C.d > b > c > a D.c > b > d >a
Câu 31: Cho chuổi phản ứng sau: C
6
H
6

 →
+
423
/ SOHHNO
X
 →
HClFe /
Y
 →

+
NaOH
Z. X, Y, Z lần lượt là:
A.C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
OH B.C
6
H
2
(NO
2
)
3
, C

6
H
2
(NH
2
)
3
, C
6
H
5
(NH
3
OH)
3
C.C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H

5
NH
2
D.A, B, C đều đúng.
Câu 32: Cho chuổi phản ứng sau: C
6
H
5
NO
2

 →
HClFe /
A
 →
OH
3
COCH
B
 →
NaOH
A
 →
2
Br
C
C là chất nào dưới đây ( sản phẩm chính )?
A.0-brom anilin B.p-brom anilin
C.3,5-brom anilin D.2,4,6- tribrom anilin
Câu 33:Cho nước brom dư vào dung dịch anilin được 4,95 g kết tủa.Khối lượng anilin có trong dung dịch là:

A.1,534 g B.1,65 g C.2,79 g D.1,395 g.
Câu 34:Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
đặc có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin.Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối
lượng anilin thu được:
A.465 gam B.546 gam C.456 gam D.564 gam
Câu 35:Cho 5,58 gam anilin tác dung với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lượng của brom đã phản ứng là:
A.7,26 gam B.9,6 gam C.28,8 gam D.19,2 gam.
Câu 36:Cho sơ đồ phản ứng: X C
6
H
6
Y anilin. X và Y tương ứng là:
A.CH
4
, C
6
H
5
NH
2
B.C
6
H
12
(xiclohexan), C

6
H
5
CH
3
C.C
2
H
2
, C
6
H
5
CH
3
D.C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
Câu 37:Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2
và 7,56 gam H

2
O ( các thể tích khí đo ở đktc).Amin
trên có CTPT là:
A. C
2
H
7
N B.C
2
H
5
N C.C
3
H
7
N D.CH
5
N
Câu 38:Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng thứ tự thuốc thử nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A.dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
B.dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
C.dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
D.dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO

2
Câu 39:Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị
của m là:
A.11,16 gam B.13,95 gam C.12,5 gam D.8,928 gam
Câu 40:Nhóm có chứa dung dịch ( hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A.NH
3
, CH
3
NH
2
B.NaOH, CH
3
NH
2
C.NaOH và NH
3
D.NH
3
, C
6
H
5
NH
2
Câu 41: Anilin ( C
6
H
5
NH

2
) phản ứng với dung dịch TNPT-2007
A.NaCl B.Na
2
CO
3
C.NaOH D.HCl
Câu 42: Chất làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A.CH
3
NH
2
B.C
6
H
5
NH
2
C.C
2
H
5
OH D.NaCl TNPT-2007
Câu 43:Cho 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là

A.0,85 gam B.8,10 gam C.8,15 gam D.7,65 gam TNPT-2007
BÀI TẬP CHƯƠNG AMIN HOÁ HỌC 12 *LƯU HÀNH NỘI BỘ* GV: ĐOÀN QUỐC VIỆT - TRANG - 2

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Câu 44:Để trung hoà 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M.Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
5
N B.C
2
H
7
N C.CH
5
N D.C
3
H
7
N ĐH khối A-2007
Câu 45:Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO
2
, 12,6 gam H
2
O và 69,44 lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm
N
2
và O

2
, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 46:Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
ĐH khối B-2007
A.dung dịch phenolphtalein B.dung dịch NaOH C.nước brom D.giấy quì tím.
Câu 47:Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ số mol
: 1:1

X HCl
n n =
. Công
thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 48:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol
2 2
: 1: 2
CO H O
n n =

. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2

và C
4
H
9
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 49:Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít.
Câu 50:Cho 3,04 g hỗn hợp A gồm 2 amin, no,mạch hở tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,2M được 5,96 gam muối.Tìm thể tích N
2
(đktc) sinh ra khi đốt cháy
hết hônc hợp A trên.
A.0,224 lit B.0,448 lit C.0,672 lit D.0,896 lit
Câu 51:Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n

CO
2
: n
H
2
O
= 1:2.Xác định CTPT của 2 amin?
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11

N D.C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit CO
2
(đktc)và 3,6 g H
2
O.CTPT của 2 amin là:
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C

3
H
9
N và C
4
H
11
N D.C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 53:Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch amoniac, ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Brom. D.Dung dịch NaOH.
Câu 54: Để điều chế anilin, người ta làm như sau:
A. Khử nitrobenzen bằng H mới sinh. B. Cho benzen tác dụng với NH
3
.
C. Cho phenol tác dụng với NH
3
. D.phenolalat natri tác dụng với CO
2
Câu 55:Công thức cấu tạo của etylmetylamin:
A. (C
2

H
5
)
2
NH. B. C
2
H
5
NCH
3
.
C. (C
2
H
5
)
2
NCH
3
. D. C
2
H
5
NHCH
3
.
Câu 56: Cho nước Br
2
(dư) vào dung dịch anilin, thu được 16,5 g kết tủa. Khối lượng anilin có trong dung dịch (hiệu suất 100%)
A. 5,64g. B. 4,56g. C. 4,75g. D. 4,65g.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 1,605g chất A, đã thu được 4,62g CO
2
; 1,215g H
2
O và 168 cm
3
N
2
(đktc). Nếu cho3,21g chất A phản ứng hết 30 ml dung dịch HCl 1M.
Biết A là đồng đẳng của anilin. Công thức cấu tạo của A là:
A. o- CH
3
C
6
H
4
NH
2
. B. m- CH
3
C
6
H
4
NH
2
.
C. p- CH
3
C

6
H
4
NH
2
. D.Cả A, B, C.
Câu 58: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen (h=80%) là:
A. 297,6g. B. 148,8g. C. 198,4g. D. 74,4g.
Câu 59: 500g benzen phản ứng với hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
. Lượng nitrrobenzen sinh ra được khử thành anilin. Khối lượng anilin thu được (h=78%) là:
A. 615g. B. 724g. C. 465g D. 362,7g.
Câu 60: Metylamin được điều chế bằng cách cho:
A. CH
3
I + NH
3
. B.CH
3
NH
2
+ HCl
C. CH
3
NH
2

+ NH
3
. D.(CH
3
)
2
NH + NH
3
Câu 61:Amin bậc nhất X dạng RNH
2
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,5.Tên gọi của X là:
A. Metylamin. D. Cả A và B đều đúng.
B. Aminometan. C. Isopropylamin.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. Công thức của 2 amin là:
A.CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

B.C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C.C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D.C
5
H
11
NH
2

và C
6
H
13
NH
2
Câu 63: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H
2
O, 8,4 lit khí CO
2
và 1,4 lit N
2
( các thể tích khí đo ở đktc). X có số đồng phân là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 64: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl, cô cạn dd thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Nếu ba
amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là:
A.C
2
H
7
N, C
3
H
9
N, C
4
H
11
N B.C
3

H
9
N, C
4
H
11
N, C
5
H
13
N
C.C
3
H
7
N, C
4
H
9
N, C
5
H
11
N D.CH
5
N, C
2
H
7
N, C

3
H
9
N
BÀI TẬP CHƯƠNG AMIN HOÁ HỌC 12 *LƯU HÀNH NỘI BỘ* GV: ĐOÀN QUỐC VIỆT - TRANG - 3

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Câu 65:Dung dd X gồm HCl và H
2
SO
4
có pH = 2.Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, bậc 1 ( số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải
dùng 1 lit dd X. Công thức 2 amin có thể là:
A.CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B.C
3
H
7
NH
2
và C

4
H
9
NH
2
C.C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D.A và C
Câu 70:Khi đôtư cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ mol a =
n
CO
2
:
n
H
2
O biến đổi trong khoảng nào?
A.0,4 < a < 1,2 B.0,8 < a < 2,5 C.0,4 < a < 1 D.0,75 < a < 1
Câu 71: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ?
A.Butylamin < amoniac < anilin B.Amoniac < anilin < butylamin

C.Anilin < amoniac < butylamin D.Anilin < butylamin < amoniac
Câu 72:Cho 4 dd: metanol, glixerol, glucozơ, anilin. Thứ tự thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết được tất cả các chất trên?
A.Cu(OH)
2
, nước Br
2
B.Na, nước Br
2
.
C.Na, AgNO
3
/NH
3
D.Cu(OH)
2
, AgNO
3
Câu 73:Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 g CO
2
, 0,99 g H
2
O và 336 ml N
2
( đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dd HCl 0,5 M. Công thức
phân tử của amin có thể là:
A.C
7
H
11
N

3
B.C
6
H
9
N
3
C.C
8
H
13
N
3
D.C
6
H
7
N.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO
2
, 12,6 g hơi H
2
O và 69,44 lit khí N
2
.Giả thiết không khí chỉ gồm N
2

và O
2
trong đó N

2
chiếm 80% thể tích. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A.9 gam B.10 gam C.9,3 gam D.18 gam
Câu 75: Phương trình cháy của amin C
n
H
2n + 3
N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A.
4
36
+
n
B.
2
32
+
n
C.
2
36
+
n
D.
4
32
+
n
Câu 76:Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no tác dụng với 200 ml dd HCl thì thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol 2 amin là:
A.0,4 mol B.0,64 mol C.0,2 mol D.0,04 mol

Câu 77: Khi rửa dụng cụ thuỷ tinh đựng anilin người ta:
A.Tráng bằng dd kiềm rồi rửa lại bằng nước.
B.Tráng bằng dd axit rồi rửa lại bằng nước.
C.Tráng bằng dd brom rồi rửa lại bằng nước.
D.Chỉ cần rửa bằng nước ví anilin rất dể tan.
Câu 78:Hỗn hợp X gồm ancoletylic (R), phenol (P), và anilin (A)
Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được x mol H
2
.
Cho m gam X tác dụng vừa đủ với y mol NaOH .
Cho m gam X tác dụng hết với dd Br
2
thu được z gam kết tủa.
Quan hệ nào sau đây là đúng.
A.46.n
R
+ 93.n
P
+ 94.n
A
B.n
R
+ n
P
= x
C.n
R
+ n
P
+ n

A
= y D.331n
P
+ 330 n
A
= z
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Phân tử các aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH
B.Dung dịch của các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C.Dung dịch của các aminoaxit đều làm quỳ tím đổi màu.
D.Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 80: Các chất nào sau đây là aminoaxit?
a.glixin; b.glixerol; c.etylenglicol; d.anilin; e.anilin; f.amoniaxetat; g.axitglutamic; h.axitlactic; i.glicocol; etylamoniaxetat; k.axit ε-aminocaproic.
A.a, d, f, g, i, k. B.g, h, k C.a, c, e, j, k D.a, d, g, i,k
Câu 81:Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit α- amino pentađioic), quì tím chuyển sang màu :
A. đỏ B. xanh
C. mất màu D. Chuyển sang đỏ sau đó mất màu
Câu 82:Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A.Axit glutamic B.Axit α-amino ađipic C.Axitlactit D.Axit α-amino isovaleric
Câu 83: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
a.metyl axetat; b.amoni axetat; c.glixin; d.metyl amoni fomiat; e.metyl amoni nitrat; f.axit glutamic; g.natri axetat.
A.c,f B.b, d, e, f C.b, c, d, f D.a, b, c, d, f, g
Câu 84:Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO
2
, N
2
và hơi nước.Hỏi X có thể là chất nào sau đây?
A.Tinh bột B.Xenlulozơ C.Chất béo D.Protein

Câu 85:: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A.Dung dịch KOH và dung dịch HCl B.Dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
C.Dung dịch KOH và CuO D.Dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
Câu 86:Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:
A.Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B.Protein luôn là hợp chất hữu cơ no
C.Phân tử protein luôn có nhóm chức -OH D.Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
Câu 87:Phân biệt 3 dung dịch: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A.dung dịch NaOH B.natri kim loại C.dung dịch HCl D.quì tím.
Câu 88:Công thức cấu tạo của alanin là
A.C
6
H
5
NH

2
B.H
2
NCH
2
CH
2
COOH C.H
2
NCH
2
COOH D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
BÀI TẬP CHƯƠNG AMIN HOÁ HỌC 12 *LƯU HÀNH NỘI BỘ* GV: ĐOÀN QUỐC VIỆT - TRANG - 4

SỞ GD - ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Câu 89:Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là:
A.4 B.3 C.2 D.1 TNPT-2007
Câu 90:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A.Tinh bột B.Xenlulozơ C.Saccarozơ
D.protein TNPT-2007
Câu 91:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: TNPT-2007
A.CH
3
COOH B.H
2
NCH
2

COOH C.C
2
H
5
OH D.CH
2
=CHCOOH
Câu 92:Cho các phản ứng: TNPT-2007
H
2
N-CH
2
-COOH + HCl H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-

H
2
N-CH
2
COOH + NaOH H
2
N-CH
2
COONa + H

2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A.có tính lưỡng tính B.chỉ có tính axit
C.chỉ có tính bazơ D.có tính oxi hoá và tính khử
Câu 93:Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A.C
6
H
5
NH
2
B.H
2
NCH
2
COOH C.C
2
H
5
OH D.CH
3
NH
2
TNPT-2007
Câu 94:Cho các loại hợp chất: amino axit X, muối amoni của axit cacboxylic Y, amin Z, este của amino axit T. Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung
dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dung dịch HCl là:
A.X, Y, Z, T B.X, Y, T C.X, Y, Z D.Y, Z, T ĐH khối B- 2007.
Câu 95:Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
A.protit luôn là chất hữu cơ B.protit luôn chứa nhóm hiđroxyl.

C.protit có khối lượng phân tử lớn hơn D.protit luôn chứa nitơ ĐH khối B-2007
Câu 96:Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6

H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 97:Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện thích hợp.Trong phân tử
X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865%, 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.CH
2
=CHCOONH
4
B.H
2
NCOO-CH
2
CH
3

C.H
2
NCH
2
COOCH
3
D.H
2
NC
2
H
4
COOH. ĐH khối A-2007
Câu 98: Hãy cho biết tại giá trị pH = 7,0 glyxin tồn tại ở dạng nào dưới đây?
A.H
3
N
+
CH
2
COOH B.H
3
N
+
CH
2
COO
-
C.H
2

NCH
2
COOH D.H
2
NCH
2
COO
-
Câu 99:Khi cho HNO
3
đặc vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch lòng trắng trứng thì có hiện tượng gì xảy ra?
A.Lòng trắng trứng bị đông tụ lại, có kết tủa trắng.
B.Lòng trắng trứng không tan, có sự phân lớp, lòng trắng trứng nhẹ ở trên.
C.Có kết tủa màu vàng.
D.Dung dịch màu vàng, có khí NH
3
bay ra.
Câu 100:pH của dd cùng nồng độ mol của 3 chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
3
[CH
2
]

3
NH
2
tăng theo thứ tự nào sau đây?
A.CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
< H
2
NCH
2
COOH < CH
3
CH
2
COOH
B.CH
3
CH
2
COOH < H
2
NCH
2
COOH < CH

3
[CH
2
]
3
NH
2

C.H
2
NCH
2
COOH < CH
3
CH
2
COOH < CH
3
[CH
2
]
3
NH
2

D.CH
3
CH
2
COOH < CH

3
[CH
2
]
3
NH
2
< H
2
NCH
2
COOH
Câu 101:Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử.Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4:1.X là hợp chất nào sau
đây?
A.H
2
NCH
2
COOH B.H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C.H

2
NCH(NH
2
) COOH D.H
2
N[CH
2
]
3
COOH
Câu 102:Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch lòng trắng trứng, cho tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30%, và 2 giọt dung dịch CuSO
4
2%, lắc hỗn hợp thấy có hiện tượng:
A.Có kết tủa trắng của lòng trắng trứng bị đông tụ lại.
B.Dung dịch có màu xanh lam.
C.Có kết tủa xanh da trời của Cu(OH)
2
D.Dung dịch có màu xanh tím đặc trưng.
Câu 103: Cho sơ đồ biến hoá sau: Alanin
 →
+
NaOH
X
 →
+
HCl
Y. Y là chất nào sau đây?
A.CH
3
-CH(NH

2
)-COONa B.ClH
3
NCH
2
CH
2
COOH
C.CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COOH D.CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COONa
Câu 104:Alanin có thể phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
A.Ba(OH)
2
, CH
3
OH, H
2
NCH
2
COOH B.HCl, Cu, CH
3
NH
2

C.C
2
H
5
OH, FeCl
2
, Na
2
SO
4
D.H
2
SO
4
, CH
3
CHO, H
2
O
Câu 105: X có CTPT là C
2
H
7
O
2
N. Tìm phát biểu đúng về X biết X có thể tác dụng với HCl và NaOH
A.X là aminoaxit B.X là muối amoni của axit đơn chức no.
C.X là muối amoni của amoni axit D.X là este của amino axit với ancol.
Câu 106:Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam H
2

O. Giá trị của m là
BÀI TẬP CHƯƠNG AMIN HOÁ HỌC 12 *LƯU HÀNH NỘI BỘ* GV: ĐOÀN QUỐC VIỆT - TRANG - 5

×