Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bai tap chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.95 KB, 17 trang )

Chơng
II
hệ điều hành
Đ10. Khái niệm về hệ điều hành
A Tóm tắt lí thuyết
1. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian giữa phần cứng máy tính (Hardware) và
các ứng dụng (Applications).
2. Hình 17 mô tả tơng tác của hệ điều hành với một số thiết bị ngoại vi.
Hình . Tơng tác của hệ điều hành với một số thiết bị ngoại vi
3. Phân loại hệ điều hành
Đơn nhiệm một ngời dùng;
Đa nhiệm một ngời dùng;
Đa nhiệm nhiều ngời dùng.
B câu hỏi và bài tập
2.1. Em hãy cho biết bản chất của việc giao tiếp của ngời dùng với máy (thông
qua hệ điều hành) trong một hệ thống tin học là gì?
2.2. Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dới đây:
32
(A) Đảm bảo giao tiếp giữa ngời dùng và máy tính;
(B) Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet;
(C) Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối u tài nguyên của máy tính;
(D) Cung cấp phơng tiện để thực hiện các chơng trình khác.
2.3. Hệ điều hành là
(A) Phần mềm hệ thống; (B) Phần mềm ứng dụng;
(C) Phần mềm tiện ích; (D) Phần mềm công cụ.
Hãy chọn câu đúng.
2.4. Hệ điều hành đợc lu trữ
(A) trong CPU; (B) trong bộ nhớ RAM;
(C) trong bộ nhớ ROM; (D) trên bộ nhớ ngoài.
Hãy chọn phơng án đúng.
2.5. Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục trong cột bên phải trong bảng


dới đây sao cho đợc một định nghĩa đúng.
a) Đa nhiệm
nhiều ngời
dùng
b) Đơn nhiệm
một ngời
dùng
c) Đa nhiệm một
ngời dùng
1) Chỉ có một ngời đợc đăng nhập vào hệ thống, nhng
có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời
nhiều chơng trình.
2) Cho phép nhiều ngời đợc đăng nhập vào hệ thống,
mỗi ngời dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng
thời nhiều chơng trình.
3) Các chơng trình phải đợc thực hiện lần lợt và mỗi
lần làm việc chỉ đợc một ngời đăng nhập vào hệ
thống.
2.6. Đôi khi em có thể quan sát thấy ngời dùng vừa nghe nhạc (qua loa) trên máy
tính vừa làm một công việc nào đó trên máy, chẳng hạn nh soạn thảo văn
bản. Em có thể nói chắc rằng hệ điều hành máy tính mà ngời đó đang sử
dụng có đặc điểm gì không?
2.7. Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào trong những việc dới đây:
(A) Soạn thảo văn bản; (B) Giao tiếp với ổ đĩa cứng;
(C) Chơi trò chơi điện tử; (D) Quản lí bộ nhớ trong.
2.8. Tìm các câu đúng trong những câu sau:
(A) Hệ điều hành có các chơng trình để quản lí bộ nhớ;
33
(B) Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi th điện
tử;

(C) Hệ điều hành cung cấp môi trờng giao tiếp giữa ngời dùng và hệ thống;
(D) Hệ điều hành đợc cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.
2.9. Trong hệ điều hành đa nhiệm nhiều ngời dùng, hệ điều hành cần phải thực
hiện những công việc nào dới đây:
(A) Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chơng trình thực hiện
đồng thời;
(B) Ghi nhớ những thông tin của từng ngời dùng (chẳng hạn mật khẩu, th
mục riêng, các chơng trình đang chạy, ) ;
(C) Đảm bảo sao cho lỗi trong một chơng trình không làm ảnh hởng tới
việc thực hiện các chơng trình khác.
(D) Tất cả các công việc trên.
2.10. Trong các lựa chọn dới đây, hãy chọn mục giải thích đúng lí do tại sao ngời
ta thờng không cài trực tiếp hệ điều hành vào trong máy mà lại đặt trên đĩa:
(A) Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn. Khi hãng phần mềm muốn thêm
các tính năng mới (nâng cấp) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên
bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với việc thiết kế một vi
mạch mới;
(B) Ngời dùng có thể chọn hệ điều hành. Ngay trong một máy tính có thể
cài nhiều hơn một hệ điều hành, ngời dùng chọn một trong chúng để
dùng mỗi khi bật máy;
(C) Cả hai lí do trên.
2.11. Câu nào sai trong các câu dới đây?
(A) Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
(B) Hệ điều hành là tập hợp các chơng trình đợc tổ chức thành một hệ thống
với nhiệm vụ đảm bảo tơng tác giữa ngời với máy tính và giữa ngời với
mạng máy tính;
(C) Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối u.
34
Đ11. Tệp và quản lí tệp
A Tóm tắt lí thuyết

1. Hệ điều hành tổ chức lu trữ thông tin theo mô hình phân cấp dạng hình cây.
2. Tệp là đơn vị lu trữ do hệ điều hành quản lí.
3. Hệ thống quản lí tệp là một thành phần của hệ điều hành.
Bổ sung
4. Các thuộc tính của tệp
Dới góc độ ngời dùng, th mục và tệp có một số thuộc tính sau:
Tên tệp;
Kích thớc tệp: phần không gian tệp chiếm trên đĩa;
Kiểu tệp: chỉ ra loại tệp (phân biệt bằng phần mở rộng của tệp). Phân
biệt tệp tài liệu và tệp chơng trình.
Ngày giờ thay đổi tệp: ngày giờ thay đổi th mục, tệp gần nhất.
Hình 18 hiển thị tệp cùng một số thuộc tính của chúng trong Windows.
Hình . Một số thuộc tính của tệp
B câu hỏi và bài tập
2.12. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: tệp, tên tệp, đơn vị, thành phần, phần mở
rộng, tổ chức thông tin trên đĩa, phần tên, kiểu để điền vào chỗ trống (...)
trong những câu dới đây:
a) Để ... ngời ta sử dụng tệp và th mục.
35
Ngày/ giờ
thay đổi
Kiểu tệp
Tên
Kích thước
b) ... còn đợc gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên đĩa từ, băng từ
và các vật mang tin khác, tạo thành một . . . lu trữ do hệ điều hành quản lí.
c) Tên tệp thờng gồm hai phần: và
2.13. Phần mở rộng của tên tệp thờng thể hiện:
(A) Kích thớc của tệp; (B) Kiểu tệp;
(C) Ngày giờ thay đổi tệp; (D) Tên th mục chứa tệp.

Hãy chọn câu đúng.
2.14. Em hãy giải thích vì sao tên tệp trong Windows không thể chứa một số các
kí tự đặc biệt chẳng hạn: "\", "*", "?", ":" (chỉ cần nêu lí do chung và ví dụ
minh hoạ).
2.15. Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây.
(A) Ha?noi.TXT; (B) Le-lan.DOC; (C) Popye\Oliver.PAS;
(D) Pop_3.EXE; (E) Tom/Jerry.COM.
2.16. Tìm câu sai trong các câu sau:
(A) Hệ quản lí tệp cho phép ngời dùng xem nội dung th mục, nội dung tệp;
(B) Hệ quản lí tệp cho phép ngời dùng tạo th mục, đổi tên, xoá, di chuyển
tệp;
(C) Hệ quản lí tệp cho phép sử dụng bộ nhớ ngoài một cách có hiệu quả.
2.17. Câu nào trong các câu sau là đúng khi nói về u điểm của việc tổ chức th mục và
tệp theo mô hình phân cấp:
A) Làm giảm thời gian truy cập thông tin;
B) Tổ chức thông tin một cách khoa học;
C) Tiếp kiệm không gian đĩa;
D) Bảo mật tốt hơn.
2.18. Hai th mục trên cùng một đĩa có thể trùng tên đợc không? Vì sao?
2.19. Vì sao tên th mục thờng không có phần mở rộng?
2.20. Một trong những u điểm của việc tổ chức thông tin theo th mục là ngời dùng
có thể tổ chức các thông tin của mình một cách khoa học. Giả sử một học
sinh tạo đợc một th mục tên học sinh đó và chứa các thông tin riêng, chẳng
hạn chứa các tệp sau:
Lamvan.DOC, Tho_To_Huu.DOC, Nhi _phan.PAS, Donxinphep.DOC,
Ban_do.JPG, Cau_tao_May_Tinh.JPG, Sap_xep.PAS, Tim_MAX.PAS,
Que_huong.MP3, Hanh_khuc.MP3, Solitaire.EXE, Ban_tau.EXE,
FreeCell.EXE.
36
Trong đó, những tệp có đuôi .DOC là tệp văn bản; những tệp có đuôi .PAS là

tệp chơng trình viết bằng ngôn ngữ Pascal; những tệp có đuôi .JPG là tệp
hình ảnh; những tệp có đuôi .EXE là tệp trò chơi; những tệp có đuôi .MP3 là
tệp bài hát.
Hãy vẽ sơ đồ hình cây thiết kế các th mục chứa các tệp đó theo ý em sao cho
thật khoa học.
2.21. Thành phần nào trong các thành phần dới đây của hệ điều hành thực hiện
việc quản lí tệp?
(A) Các chơng trình điều khiển và tiện ích;
(B) Các chơng trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài;
(C) Chơng trình đảm bảo đối thoại giữa ngời dùng và hệ thống;
(D) Chơng trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
2.22. Hệ quản lí tệp cho phép ngời dùng thực hiện các công việc nh: tạo th mục
mới, đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển tệp/th mục, xem nội dung th mục, tìm
kiếm tệp/th mục. Chúng ta biết rằng máy tính không tự làm gì nếu không có
tác động của con ngời. Em hãy cho biết để thực hiện mỗi công việc dới đây,
ngời dùng cần cung cấp cho hệ điều hành những thông tin gì?
a) Tạo th mục mới;
b) Xoá, xem nội dung th mục;
c) Tìm kiếm tệp/th mục;
d) Di chuyển tệp/th mục;
e) Đổi tên tệp/th mục.
2.23. Tìm các câu sai trong các câu dới đây.
(A) Hai tệp cùng tên phải ở trong hai th mục mẹ khác nhau;
(B) Hai th mục cùng tên phải ở trong hai th mục mẹ khác nhau;
(C) Th mục có thể chứa tệp cùng tên với th mục đó.
2.24. Cho phép tồn tại hai tệp với các đờng dẫn nh sau
(A)
C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1
(B)
C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1

(C)
C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
(D)
C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
Hãy chọn các phơng án đúng.
37

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×