Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra tiết 18(2010- 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 2 trang )

Họ và tên : ………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6…… M ô n : Toán
Điểm Lời phê của giáo viên.
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu1 : Cho tập hợp A =
{ }
0

A. A không là tập hợp B. A là tập hợp rỗng.
C. A là tập hợp có một phần tử D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2: Số phần tử của tập hợp: B = {1975; 1977; 1979;...; 2003} là:
A.28 phần tử B.15 phần tử C. 29 phần tử D. 14 phần tử.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 2
3
.3
2
là.
A. 72 B. 36 C. 6
6
D. 6
5
Câu 4 : Kết quả phét tính 5
280
: 5
5
viết dưới dạng một lũy thừa là.
A. 5
285
B. 5
275


C. 5
56
D. 6
5
.
Câu 5: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
A. Đúng B. Sai.
Câu 6 : Số chính phương lớn hơn 60 và nhỏ hơn 81 là.
A. 80 B. 81 C. 64 D. 66.
II. T Ự LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính.(Hợp lí nhất nếu có thể)
a) 81 + 243 + 19 b) 4.5
2
- 18 : 3
2
c) 18 . 75 + 25 . 18 – 150
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 2436: x = 12 b) 2
4
– 2.(15 – x) =10 .
Câu 3 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 7 dư 3.
{ }
/ 7 3; ; 150A x N x q q N x= ∈ = × + ∈ ≤

a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A thành một dãy số từ nhỏ đến lớn.
b) Tính tổng các phần tử của A.
…………………………….Bài Làm …………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6…… M ô n : Toán
Điểm Lời phê của giáo viên.
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu1 : Số chính phương lớn hơn 60 và nhỏ hơn 81 là.
A. 64 B. 66 C. 80 D. 81 .
Câu 2: Kết quả phét tính 5
280
: 5
5
viết dưới dạng một lũy thừa là.
A. 5
56
B. 5
275
C. 5
285
D. 6
5
.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 2
3
.3
2
là.
A. 6

6
B. 6
5
C. 72 D. 36
Câu 4 : Số phần tử của tập hợp: B = {1975; 1977; 1979;...; 2003} là:
A. 15 phần tử B. 14 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử
Câu 5: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
A. Sai B. Đúng.
Câu 6 : Cho tập hợp A =
{ }
0

A. A không là tập hợp B. A là tập hợp có một phần tử
C. A là tập hợp rỗng. D. A là tập hợp không có phần tử nào.
II. T Ự LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính.(Hợp lí nhất nếu có thể)
a) 82 + 242 + 18 b) 25 .2
2
- 36 : 3
2
c) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 1428: x = 14 b) 7
2
– 7. (15 – x) = 14.
Câu 3 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 7 dư 3.
{ }
/ 7 3; ; 150A x N x q q N x= ∈ = × + ∈ ≤

a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A thành một dãy số từ nhỏ đến lớn.

b) Tính tổng các phần tử của A.
…………………………….Bài Làm …………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

×