Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

GA. Sinh 9 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 171 trang )

Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son : 12/08/2010
CHNG I
CC TH NGHIM CA MENEN
TIT 1: MENEN V DI TRUYN HC
I. Mc tiờu:
1.Kin thc: Hc xong bi ny, HS cú kh nng:
- Nờu c mc ớch, nhim v v ý ngha ca Di truyn hc.
- Nờu c phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai ca Menen.
- Trỡnh by c mt s thut ng, kớ hiu trong Di truyn hc.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t phng tin trc quan.
II.Phng tin dy hc:
1. Giỏo viờn:Tranh phúng to hỡnh 1 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi hỡnh 1
SGK
2. Hc sinh: chun b bi theo v bi tp
III.t iến trình tiết dạy :
1.ổ n định lớp :
2.b ài cũ:không .
3.d ạy bài mới :
Hot ng 1: DI TRUYN HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
Yờu cu HS c SGK tr
li cõu hi :
-i tng,ni dung ý nghĩa
dth là gì ?
- GV gi ý cho HS tr li
theo tng ni dung.
- GV gii thớch cho HS thy
rừ: Di truyn v bin d l hai
hin tng song song, gn


lin vi quỏ trỡnh sinh sn.
-GV:yêu cầu học sinh liên hệ
bản thân trả lời câu hỏi phần
SGK.
-giáo viên nhận xét,bổ sung.
HS c SGK, tho lun nhúm v
c i din trỡnh by cõu tr li.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b
sung. Di s hng dn ca
GV, HS c lp xõy dng ỏp ỏn
chung.
- HS rỳt ra kt lun v i
tng, ni dung, v ý ngha ca
Di truyn hc.
- Mt vi HS phỏt biu ý kin ri
nhn xột, phõn tớch cỏc em
hiu c bn cht ca s ging
v khỏc nhau.
* Kt lun:
- DTH nghiờn cu bn
cht v tớnh quy lut
ca hin tng di
truyn, bin d.
- Di truyn hc cp
n c s vt cht, c
ch v tớnh quy lut
ca hin tng di
truyn, bin di.
- DTH cung cp c s
khoa hc cho chn

ging, cú vai trũ quan
trng trong y hc, c
bit l trong cụng ngh
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 1
Tr êng THCS quúnh xu©n
Hoạt động 2.MENĐEN - NGƯỜI ĐẶT NỀN MÓNG CHO DI TRUYỀN HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
GV treo tranh phóng to
hình 1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS nghiên
cứu SGK để trả lời câu hỏi:
Nội dung cơ bản của
phương pháp phân tích các
thế hệ lai của Menđen là
gì?
- GV chỉ cho HS các đặc
điểm của từng cặp tính
trạng tương phản ( trơn –
nhăn, vàng - lục, xám -
trắng...)
HS quan sát tranh, nghiên
cứu SGK rồi thảo luận theo
nhóm và cử đại diện trình
bày kết quả trước lớp.
Các nhóm khác theo dõi bổ
sung và cùng rút ra kết luận
chung.
* Kết luận:
-Phương pháp các thế hệ
con lai bằng toán thống kê

-Men den chỉ theo dõi một
hoặc một vài cặp tímh trạng
2.Menden- Người đặc nền
móng đầu tiên cho di
truyền học hiện đại.
a.Menden
b.Phương pháp nghiên cứu
di truyền của Men den
Lai các cặp bố mẹ
thuần chủng khác nhau về
một hoặc một số cặp tính
trạng rồi theo dõi sự di
truyền riêng rẽ của từng cặp
tính trạng đó ở con cháu.
Dùng toán thống kê để phân
tích các số liệu thu thập được
để rút ra các quy luật di
truyền.

Hoạt động 3.MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU CƠ BẢN CỦA DI TRUYỀN HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
GV:Yêu cầu HS đọc SGK, thảo
luận theo nhóm để phát biểu
định nghĩa về các thuật ngữ và
nêu các kí hiệu cơ bản của DTH.
GV: phân tích thêm khái niệm
thuần chủng và lưu ý HS về cách
viết công thức lai.
HS đọc SGK thảo luận theo
nhóm, cử đại diện phát biểu

ý kiến của nhóm. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và
cùng thống nhất câu trả lời.
Dưới sự hướng dẫn của GV,
HS nêu được các khái niệm
và kí hiệu.
3.Một vài thuật ngữ
và ký hiệu trong di
truyền được.(SGK)

IV.Kiểm tra – đánh giá:
- GV cho HS đọc chậm và nhắc lại phần tóm tắt cuối bài.
- Gợi ý tra lời câu hỏi cuối bài.
V. Dặn dò:
- Học thuộc phần tóm tắt cuối bài.
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc mục “Em có biết”
- Chuẩn bị trước bài mới: Lai một cặp tính trạng.
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 2
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son : 14/08/2010
TIT 2: LAI MT CP TNH TRNG
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hc xong bi ny HS cú kh nng:
- Trỡnh by v phõn tớch c thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen.
- Nờu c cỏc khỏi nim kiu gen vi kiu hỡnh, th ng hp vi th d hp.
- Phỏt biu c ni dung nh lut phõn li.
- Gii thớch c kt qu thớ nghim ca Menen.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch s liu v thu nhn kin thc t cỏc hỡnh v.

II. Phng tin dy hc:
1. Giỏo viờn: Tranh phúng to hỡnh 2.1-3 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi
hỡnh 2.1-3 SGK.
2. Hc sinh:chun b bi theo v bi tp.
III.t iến trình tiết dạy :
1.ổ n định tổ chức :
2.Bài cũ:nêu nội dung của phơng pháp phân tích các thế hệ lai?
3.d ạy bài mới :
Hot ng 1.TH NGHIM CA MENEN.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
GV: treo tranh phúng to hỡnh
2.1 SGK cho HS quan sỏt v
yờu cu nghiờn cu SGK
xỏc nh kiu hỡnh F
1
v t l
kiu hỡnh F
2
.
- Tớnh trng ngay F
1
l tớnh
trng tri (hao , thõn cao,
qu lc).
- Tớnh trng n F
2
mi biu
hin l tớnh trng ln (hoa
trng, thõn lựn, qu vng)
- GV:Yờu cu HS quan sỏt

tranh phúng to hỡnh 2.2 SGK,
HS quan sỏt tranh nghiờn, cu
SGK v tho lun theo nhúm,
c i din trỡnh by ý kin ca
nhúm.
Di s hng dn ca GV,
cỏc nhúm xỏc nh c kiu
hỡnh F
1
v t l kiu hỡnh F
2
nh sau:
- Kiu hỡnh F
1
: ng tớnh
( hoa , thõn cao, qu lc).
- Kiu hỡnh F
2
: phõn li theo
t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln.
- HS quan sỏt tranh tho lun
theo nhúm, c i din trỡnh
by.
( Kiu hỡnh F
2
cú: 1/3 s cõy
tri thun chng, 2/3 tri
khụng thun chng v 1/3 s
cõy biu hờn tớnh trng ln
1.Thớ nghim ca

Menden
a.Thớ nghim (SGK)
b.Kt lun
Khi lai hai b m
thun chng khỏc nhau
v mt cp tớnh tng
phn thỡ F
1
ng

tớnh
v tớnh trng (ca b
hoc m), F
2
cú s
phõn li tớnh trng theo
t l trung bỡnh 3 tri : 1
ln.
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 3
Tr êng THCS quúnh xu©n
rút ra nhận xét về quy luật di
truyền các tính trạng trội, lặn
đến F
2
.
thuần chủng.)
Hoạt động 2.MENĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
GV yêu cầu HS quan sát
tranh phóng to hình 2.3 SGK

và nghiên cứu SGK để trả
lời 3 câu hỏi.
- Menđen giải thích kết quả
thí nghiệm như thế nào?
- Tỉ lệ các loại giao tử ở F
1
và tỉ lệ các loại kiểu gen là
bao nhiêu ?
- Tại sao F
2
lại có tỉ lệ 3 hao
đỏ : 1 hoa trắng ?
HS quan sát tranh, thảo luận
theo nhóm và cử đại diện
phát biểu ý kiến của nhóm.
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung. Dưới sự hướng dẫn của
GV, HS thống nhất được các
nội dung cơ bản sau:
-Tỉ lệ các loại giao tử ở F
1

1A:1a.
-Tỉ lệ Hợp tử ở F
2
Là: 1AA: 2 Aa : 1aa
-Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
Là 3 hoa đỏ :1 hoa trắng
2.Menden giải thích kết

quả thí nghiệm
Sự phân li của các nhân
tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao tử và
sự tái tổ hợp của chúng
trong quá trình thụ tinh là
cơ sở của hiện tượng di
truyền các tính trạng.
IV. Kiểm tra đánh giá:
- GV cho HS đọc và nêu lại những nội dung trong phần tóm tắt cuối bài.
- Gợi ý cho HS trả lời câu hỏi cuối bài.
- Giải bài tập 4 SGK trang 10 (đáp án)
- Vì F
1
toàn cá kiếm mắt đen, nên mắt đen là tính trạng trội, còn mắt đỏ là tính trạng
lặn. Ta quy ước gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt đỏ.
Sơ đồ lai:
P: AA (mắt đen) x aa ( mắt đỏ)
G
P
: A a
F
1
: Aa (mắt đen)
G
F1
: 1A : 1a x 1A : 1a
F
2
: (KG) : 1AA : 2Aa : 1aa

(KH) : 3 mắt đen : 1 mắt đỏ
V. Dặn dò:
- Học thuộc phần tóm tắt cuối bài.
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Chuẩn bị trước bài mới : Lai một cặp tính trạng (tiếp theo).
VI. r ót kinh nghiÖm giê d¹y :
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 4
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son :15 /08/2010
TIT 3 : LAI MT CP TNH TRNG (Tip theo)
I. Mc tiờu:
1.Kin thc: Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Hiu v trỡnh by c ni dung, mc ớch v ng dng ca phộp lai phõn tớch.
- Hiu v gii thớch c vỡ sao quy lut phõn li ch nghim ỳng trong nhng iu
kin nht nh.
- Nờu c ý ngha ca nh lut phõn li i vi lnh vc sn xut.
- Hiu v phõn c tri hon ton v tri khụng hon ton.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v.
- Phỏt trin t duy lớ lun nh phõn tớch, so sỏnh.
II. Phng tiờn dy hc:
1. Giỏo viờn: Tranh phúng to hỡnh 3 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi hỡnh 3
SGK.
2. Hc sinh:chun b bi theo v bi tp.
III.t iến trình dạy học :
1.ổ n định lớp :

2.b ài cũ :phát biểu nội dung qui luật phân li?
3.d ạy bài mới :
Hot ng 1. LAI PHN TCH.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
Cho HS c SGK thc
hiờn SGK.
GV: u H Lan hoa F
2
kiu gen AA v Aa.
GV: Khi cõy u cú kiu gen
AA v Aa vi u cú kiu
gen aa. Do cú s phõn li ca
cỏc gen trong phỏt sinh giao
t v t hp t do ca cỏc
giao t trong th tinh, nờn:
HS c SGK tr li cõu hi :
Khi cho u H Lan F
2
hoa
v hoa trng giao phn vi nhau
thỡ kt qu nh th no ?
HS c SGK tho lun nhúm, c
i din trỡnh by v cỏc nhúm
khỏc b sung.
Di s hng dn ca GV c
lp thng nht c ỏp ỏn nh
sau:
- Kiu gen AA x aa Aa (ton
hoa )
- Kiu gen Aa x aa 1 Aa (hoa

3.Lai phõn tớch
Lai phõn tớch l phộp
lai gia cỏ th mang
tớnh trng tri cn xỏc
nh kiu gen vi cỏ
th mang tớnh trng
ln
-Nu kt qu con lai
ng tớnh thỡ cỏ th
ờm lai ng hp
t(AA)
-Nu kt qu con lai
phõn tớnh thỡ cỏ th
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 5
Tr êng THCS quúnh xu©n
AA x aa  Aa ( hoa đỏ)
Aa x aa  1 Aa : 1 aa
GV cho HS biết phép lai trên
gọi là phép lai phân tích. Vậy
phép lai phân tích là gì?
GV nhận xét và xác định đáp
án đúng.
đỏ) : 1 aa (hoa trắng)
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, đại
diện một vài HS trình bày câu trả
lời.
đêm lai dị hợp tử(Aa)
Hoạt động 2.Ý NGHĨA CỦA CỦA TƯƠNG QUAN TRỘI LẶN
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
-Yêu cầu HS tìm hiểu SGK để

trả lời câu hỏi:
+ Trong sản suất mà sử dụng
những giống không thuần
chủng thì se có tác hại gì?
+ Để xác định độ thuần chủng
của giống cần phải thực hiện
phép lai nào ? (phép lai phân
tích)
GV : Giảng giải thêm theo nội
dung SGK
- HS tìm hiểu SGK, thảo luận
nhóm, cử đại diện trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung và cùng xây dựng đáp án
chung.

* Kết luận : (SGK)
4.Ý nghĩa của tương
quan trội lặn
-Trội thường có lợi
-lặn thường có hại
=>Tập trung nhiều
gen trội trong một
giống
Hoạt động 3.Tiềm hiểu TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
- Yêu cầu HS quan sát tranh phóng to
hình 3 SGK và đọc SGK để trả lời câu
hỏi :
+Tại sao F

1
có tính trạng trung gian ?
+Tại sao F
2
lại có tỉ lệ KH 1 : 2 : 1 ?
+So sánh kiểu hình F
1,
F
2
giữa trội hoàn
toàn với trội không hoàn toàn.
+Thế nào là trội không hoàn toàn ?
- HS quan sát tranh, đọc
SGK, trao đổi theo nhóm và
cử đại diện trình bày câu trả
lời.
Các nhóm khác bổ sung và
cùng xây dựng đáp án chung
dưới sự hướng dẫn của GV.
+ F
1
mang tính trạng trung
gian là vì gen trội ( A )
không át hoàn toàn gen lặn
(a).
+F
2
có tỉ lệ 1 : 2 : 1 (không
là 3 : 1) là vì gen trội ( A )
không trội hoàn toàn, không

át được hoàn toàn gen lặn (
5.Trội không
hoàn toàn
Là hiện tượng F
1
mang tính trạng
trung gian giữa
bố và mẹ.
Ví dụ:Bố trắng
mẹ đỏ con hồng.
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 6
Tr êng THCS quúnh xu©n
IV. Kiểm tra đánh giá:
Cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài.
HS làm bài tập sau:
1. Đánh dấu +vào ô chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Để F
1
biểu hiện một
tính trạng trong cặp tương phản (hoặc của bố hoặc của mẹ) thì:
a.Số lượng cá thể lai F
1
phải đủ lớn.
b.Trong cặp tính trạng tương phản của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính
trạng trội hoàn toàn.
c.Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
d.Cả a và b.
Đáp án : c
2.Thế nào là trội không hoàn toàn ?
a.Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
b.Là hiện tượng di truyền mà trong đó có kiểu hình ở F

2
biểu hiện theo tỉ lệ : 1 trội :
2 trung gian : 1 lặn.
c.Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F
1
biểu hiện trung gian giữa bố và
mẹ.
d.Cả b và c
Đáp án : d
V. Dặn dò :
- Học thuộc phần tóm tắt ở cuối bài.
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4.
- Chuẩn bị trước bài mới : Lai hai cặp tính trạng.
VI.r ót kinh nghiÖm giê d¹y :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 7
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son :18 /08/2010
TIT 4: LAI HAI CP TNH TRNG
I. Mc tiờu :
1. Kin thc: Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Mụ t c thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen.
- Phõn tớch c kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen.
- Hiu v phỏt biu c ni dung nh lut phõn li c lp ca Menen.
- Gii thớch c khỏi nim bin d t hp.
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v.

- Phỏt trin c k nng phõn tớch kt qu thớ nghim.
II. Phng tin dy hc :
1. Giỏo viờn: Tranh phúng to hỡnh 4 SGK hoc mỏy chiu phim v phim ghi hỡnh
4 SGK.
2. Hc sinh:chun b bi theo v bi tp
III.t iến trình tiết dạy tiết dạy :
1.ổ n định tổ chức :
2.Bài cũ:thế nào là phép lai một cặp tính trạng?
3.Dạy bài mới:
Hot ng 1.Tim hiu TH NGHIM CA MENEN.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
- GV treo tranh phúng to
hỡnh 4 SGK cho HS quan
sỏt v yờu cu cỏc em c
SGK, ly t liu hon
thnh bng 4 SGK.
GV gii thớch : T l ca
mi kiu hỡnh F
2
bng
tớch t l ca cỏc tớnh trng
hp thnh nú. thớ nghim
ca Menen, tớnh trng mu
sc v hỡnh dng ht di
truyn c lp vi nhau. ú
chớnh l ni dung ca nh
lut phõn li c lp.
+ Hóy phỏt biu nh lut
phõn li c lp ca
Menen?

- HS quan sỏt tranh, c SGK v
tho lun theo nhúm thc
hin yờu cu ca GV.
Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
Di s hng dn ca GV, c
lp xõy dng c ỏp ỏn ỳng.
-T l kiu hỡnh F
2
: 9:3:3:1
-T l tng cp tớnh trng
V: 3 T : 3
X: 1 N : 1
1.Thớ nghim ca
Menden
a.Thớ nghim (SGK)
b.Kt lun:Khi lai cp
b m khỏc nhau hai
hay nhiu cp tớnh
trng tng phn thun
chng thỡ s di truyn
ca mi cp tớnh trng
l c lp nhau.F
2
cú t
l mi kiu hỡnh bng
tớch t l cỏc tớnh trng
hp thnh nú.
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 8
Tr êng THCS quúnh xu©n
+ GV nhận xét, bổ sung và

đưa ra câu trả lời đúng.
Hoạt động 2 .Tiềm hiểu BIẾN DỊ TỔ HỢP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
- Yêu cấu HS nghiên cứu SGK
để xác định được : Thế nào là
biến dị tổ hợp ?
- GV nhận xét, bổ sung và hoàn
thiện kiến thức.
- HS nghiên cứu SGK, thảo luận
nhóm và cử đại điện trình bày câu
trả lời.
*Kết luận :
Sự phân li độc lập của các tính
trạng dẫn đến sự tổ hợp lại các
tính trạng của P làm xuất hiện
kiểu hình khác P được gọi là biến
dị tổ hợp.
2.Biến dị tổ hợp
Sự tổ hợp các tính
trạng của P làm
xuất hiện các kiểu
hình khác P.Các
kiểu hình này gọi
là biến dị tổ hợp
IV. Kiểm tra đánh giá:
- Yêu cầu HS đọc lại phần tóm tắt cuối bài và nêu lên nội dung của định luật phân li độc
lập và khái niệm biến dị tổ hợp.
- HS làm bài tập sau :
1.Menđen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng (trong thí nghiệm lai đậu Hà
Lan), di truyền độc lập vì ?

a.Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
b.F
2
phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh,trơn : 1 xanh,
nhăn.
c.Tất cả F
1
có kiểu hình vàng, trơn.
d.Cả a và b.
Đáp án : d
2. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Thực chất của sự di truyền độc
lập các tính trạng là F
2
phải có :
a.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
b.Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
cCác biến dị tổ hợp với 4 kiểu hình khác nhau.
d.Tỉ lệ các kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các cặp tính trạng hợp thành chúng.
Đáp án : d
V. Dặn dò :
- Học và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài mới : Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
VI.R ót kinh nhgiÖm giê d¹y :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 9

Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngày soạn 20/08/2010
TIT 5 : LAI HAI CP TNH TRNG (tip theo)
I.Mc tiờu :
1. Kin thc : Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Gii thớch c kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng theo quan nim ca
Menen.
- Nờu c ý ngha ca nh lut phõn li c lp.
2. K nng :
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v.
- Phỏt trin k nng quan sỏt kờnh hỡnh.
II. Phng tin dy hc :
1. Giỏo viờn : Tranh phúng to hỡnh 5 SGK hoc mỏy chiu phim nghi hỡnh 5
SGK.
2. Hc sinh : chun b bi theo v bi tp
III. Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức :
2.Bài cũ:Biến dị tổ hợp là gì?
3.Dạy bài mới:
Hot ng 1 .MENEN GII THCH KT QU THNGHIM.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
- Cho HS quan sỏt tranh
phúng to hỡnh 5 SGK v tỡm
hiu SGK gii thớch : Ti
sao F
2
li cú 16 t hp giao
t ?
- GV : khi c th F
1

(AaBb)
phỏt sinh giao t cho ra 4 loi
giao t vi t l ngang nhau.
- GV nhn xột, b sung ng
thi hng dn HS cỏch vit
cỏc kiu hỡnh F
2
.
A-B- : Kiu hỡnh hai gen tri
A, B.
A-bb : Kiu hỡnh gen tri A
v gen ln b.
aaB- : Kiu hỡnh ca gen ln a
v gen tri B.
aabb : Kiu hỡnh ca hai gen
ln a v b.
- Cho HS quan sỏt tranh
phúng to hỡnh 5 SGK v tỡm
- HS quan sỏt tranh, tỡm hiu
SGK v theo dừi s gii thớch
ca GV, tho lun, c i din
trỡnh by.
Cỏc nhúm khỏc b sung v cựng
xõy dng ỏp ỏn chung. (F
2

16 t hp l do s kt hp nhu
nhiờn (qua th tinh) ca 4 loi
giao t c vi4 loi giao t
cỏi.)

Hai HS c gi lờn bng :mt
HS in vo bng : T l ca mi
kiu gen F
2
, mt HS in vo
hng : T l kiu hỡnh F
2
.
HS c lp nhn xột b sung.
Di s hng dn ca GV, tt
3.Menden gii thớch
kt qu thớ nghim
Do cỏc cp nhõn t
di truyn phõn li c
lp trong quỏ trỡnh
phỏt sinh giao t.
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 10
Tr êng THCS quúnh xu©n
các cụm từ phù hợp điền vào
ô trống để hoàn thành bảng :
phân tích kết quả lai hai cặp
tính trạng
cả HS cùng xây dựng đáp án
đúng.
Bảng 5. Phân tích kết quả lai hai cặp tính trạng.
Kiểu hình F
2
Hạt vàng,
trơn
Hạt vàng,

nhăn
Hạt xanh,
trơn
Hạt xanh,
nhăn
Tỉ lệ của mỗi
kiểu gen ở F
2
1 AABB
2 AABb
4 AaBb
9A-B-
1 AAbb
2 Aabb
3 A-bb
1 aaBB
2 aaBb
3 aaBb
1 aabb
1 aabb
Tỉ lệ kiểu hình
ở F
2
9 hạt vàng,
trơn
3 hạt vàng,
nhăn
3 hạt xanh,
trơn
1 hạt xanh,

nhăn
Hoạt động 2.Tiềm hiểu Ý NGHĨA CỦA ĐỊNH LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK để trả lời câu hỏi : ý
nghĩa của định luật phân li
là gì ?
GV : ở mọi SV, nhất là SV
bậc cao, kiểu gen có rất
nhiều gen, do đó số loại tổ
hợp về kiểu gen và kiểu
hình ở con cháu là rất lớn.
HS nghiên cứu SGK,
thảo luận theo nhóm, cử
đại diện phát biểu câu trả
lời.
Các nhóm khác bổ sung
và dưới sự hướng dẫn
của GV cả lớp xây dựng
đáp án đúng.
4.Ý nghĩa của hiện tượng
phân li độc lập
Ý nghĩa của ĐLPLĐL là để
giải thích nguyên nhân của sự
xuất hiện những biến dị tổ
hợp vô cùng phong phú ở các
loài SV giao phối. Loại biến
dị tổ hợp này là nguồn
nguyên liệu quan trọng trong
chọn giống và tiến hóa.

IV. Kiểm tra đánh giá :
- Cho HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên được nội dung và ý nghĩa của
định luật phân li ®éc lËp.
V. Dặn dò :
- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt ở cuối bài.
- Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 SGK trang 19.
- Chuẩn cho tiết học tới : Thực hành :Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim
loại.
VI.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.............................................................................................................………………..
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 11
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son : 22/09/2010
TIT 6 : THC HNH :
TNH XC XUT HIN CC MT CA NG KIM LOI
I.Mc tiờu :
1. Kin thc : Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Tớnh c xỏc sut ca mt v hai s kin ng thi xy ra thụng qua vic gieo cỏc
ng kim loi.
- Vn dng nhng hiu bit v xỏc sut gii thớch c t l cỏc loi giao t v cỏc
t hp gen trong lai mt cp tớnh trng.
2.K nng :
- Rốn k nng thc hnh v phõn tớch khi gieo cỏc ng kim loi v theo dừi, tớnh toỏn
kt qu.
II.Phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
2.Hc sinh : Mi HS hoc mi nhúm (3-4 HS) mang theo ng kim loi.

III. Hot ng dy hc :
1.ổ n định lớp :
2.Bài cũ:Xác định tỷ lệ KG của phép lai Aa x Aa?
3.Dạy bài mới:
Hot ng 1 .GIEO MT NG KIM LOi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Yờu cu HS gieo ng kim loi xung
mt bn v ghi sụd ln xut hin ca tng
mt sp v nga, ri ghi kt qu vo
bng : Thng kờ kt qu gieo mt ng
kim loi (nd nh bng 6.1 SGK).
- GV nờu cõu hi : Cú nhn xột gỡ v t l
xut hin mt sp v nga trong cỏc ln
gieo ng kim loi.
- Cho HS liờn h thc t : Hóy liờn h kt
qu ny vi t l cỏc giao t c sinh ra
t con lai F
1
(Aa).
GV : theo cụng thc tớnh xỏc sut thỡ :
P(A) = P(a) = 1/2 hay 1 A : 1 a.
- Tng nhúm HS ly mt ng kim loi,
cm ng cnh v th ri t do t mt
cao nht nh. Khi ri xung mt bn thỡ
mt trờn ca ng kim loi cú th l mt
trong hai mt (sp hay nga).
- HS ghi kt qu mi ln ri cho ti 25,
50, 100, 200 ln vo bng (nd nh bng
6.1 SGK).
- HS da vo bng thng kờ v s hng

dn ca GV tr li cõu hi.
ỏp ỏn :
+ T l xut hin mt sp : mt nga khi
gieo ng kim loi l sp x 1 : 1.
+ Khi s ln gieo ng kim loi cng
tng thỡ t l ú cng dn ti 1.
ỏp ỏn :
Khi c th lai F
1
cú kiu gen Aa gim
phõn cho hai loi giao t mang gen A v
a xỏc sut ngang nhau (nh khi gieo ng
kim loi mt sp v mt nga xut hin
vi xỏc sut ngang nhau).
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 12
Tr êng THCS quúnh xu©n
Hoạt động 2.GIEO ®ång thêi HAI ĐỒNG KIM LOẠI
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho từng nhóm HS gieo hai đồng kim
loại, rồi thống kê kết quả các lần và vào
bảng (như nội dung bảng 6.2 SGK). Từ
đó rút ra tỉ lệ % số lần gặp các mặt sấp,
ngửa, cả sấp và ngửa.
Hãy liên hệ tỉ lệ này với tỉ lệ kiểu gen ở
F
2
trong hai cặp tính trạng, giải thích hiện
tượng đó.
GV gợi ý, theo công thức tính xác suất
thì :

P (AA) = 1/2. 1/2 = 1/4
P (Aa) = 1/2. 1/2 = 1/4
P (aA) = 1/2. 1/2 = 1/4
P (aA) = 1/2. 1/2 = 1/4
 1/4 AA : 1/2 Aa : 1/4 aa
Tương tự trên, ta có tỉ lệ các loại giao tử
F
1
có kiểu gen AaBb là :
P(AB) = P(A). P(B) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(Ab) = P(A). P(b) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(aB) = P(a). P(B) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(ab) = P(a). P(b) = 1/2 . 1/2 = 1/4
Từng nhóm HS lấy hai đồng kim loại,
cầm đứng cạnh và thả rơi tự do từ một độ
cao nhất định. Các nhóm HS ghi kết quả
của mỗi lần rơi cho tới 25, 50, 75, 100
vào bảng (nội dung như bảng 6.2SGK).
Dựa vào kết quả ở bảng thống kê và gợi
ý của GV, các nhóm thảo luận để xác
định tỉ lệ % số lần gặp các mặt sấp, ngửa,
cả sấp và ngửa.
HS nghe GV gợi ý, trao đổi theo nhóm
và cử đại diện trình bày câu trả lời.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung và
thống nhất đáp án cho cả lớp. Dưới sự
hướng dẫn của GV, HS đưa ra đáp án
như sau :
+ Tỉ lệ kiểu hình ở F
2

được xác định bởi
sự kết hợp giữa 4 loại giao tử đực với 4
loại giao tử cái có số lượng như nhau :
(AB :Ab : aB : ab) (AB : Ab : aB : ab) là
9 : 3 : 3 : 1.
+ Sở dĩ như vậy là vì : Tỉ lệ của mỗi kiểu
hình ở F
2
bằng tích tỉ lệ của các tính trạng
hợp thành nó :
IV. Kiểm tra đánh giá :
- Cho HS hoàn thành bảng 6.1-2 SGK, ghi vào vở bài tập.
V. Dặn dò :
- Ôn tập nắm vững kiến thức để chuẩn bị học tiết “Bài tập chương 1”.
VI. Rót kinh nghiÖm giê d¹y :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................……
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 13
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son : 25/09/2010
TIT 7 : BI TP CHNG I
I. Mc tiờu :
1.Kin thc : Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Cng c, khc sõu v m rng nhn thc v cỏc quy lut di truyn.
- Bit vn dng lớ thuyt vo gii cỏc bi tp.
2.K nng :
- Rốn k nng gii bi tp trc nghim khỏch quan.

II. Phng tin dy hc :
- Hc sinh cú th s dng mỏy tớnh cm tay.
III.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.Bài cũ:không
3.Dạy bài mới:
Hot ng 1.BI TP CHNG I
Hot ng cu giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* Lai mt cp tớnh trng
Cho HS nghiờn cu SGK
tr laũi cỏc cõu hi sau :
- Lm th no xỏc nh
kiu gen, kiu hỡnh v t l
ca chỳng F
1
hoc F
2
?
- Lm th no xỏc nh
kiu gen, kiu gen ca P ?
* Lai hai cp tớnh trng
Yờu cu HS tỡm hiu SGK
tr li cỏc cõu hi :
- Lm th no xỏc nh t
l kiu hỡnh F
1
hoc F
2
?
HS nghiờn cu SGK, tho lun theo nhúm v c i

din trỡnh by cỏc cõu tr li. Di s hng dn ca
GV, HS xõy dng c cỏc cõu tr li chung cho c
lp.
- xỏc nh c kiu gen, kiu hỡnh v t l ca
chỳng F
1
hoc F
2
thỡ cn phi xỏc nh xem bi
cho bit nhng gỡ : tớnh trng tri, ln, trung gian
hoc gen quy nh tớnh trng v kiu hỡnh P. Cn c
vo yờu cu ca bi suy ra t l kiu gen ca P,
t l kiu gen v kiu hỡnh ch yu ca F
1
hoc F
2 .
- xỏc nh c kiu gen, kiu hỡnh P thỡ cn
phi xỏc nh bi cho bit s lng hay t l cỏc
kiu hỡnh. Cn c vo kiu hỡnh hay t l kiu hỡnh ta
suy ra kiu gen v kiu hỡnh ca P.
HS tỡm hiu SGK, tho lun theo nhúm, ri c i
din phỏt biu ý kin ca nhúm. Cỏc nhúm nhn xột,
b sung v cựng tỡm ra cõu tr li ỳng.
- xỏc nh c t l kiu hỡnh F
1
hoc F2

thỡ cn
phi xỏc nh xem bi cho bit tng cp tớnh trng
di truyn theo nh lut no. T ú, suy ra t l ca

tng cp tớnh trng F
1
hoc F
2
v t l ca cỏc cp
tớnh trng l t l kiu hỡnh F
1
hoc F
2
.
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 14
Tr êng THCS quúnh xu©n
- Làm thế nào để xác định
kiểu gen, kiểu hình của P ?
- Để xác định kiểu gen, kiểu hình của P thì phải xác
định xem đề bài cho tỉ lệ kiểu hình ở F
1
hoặc F
2
như
thế nào để suy ra tỉ lệ của từng cặp tính trạng, rồi xác
định kiểu gen, kiểu hình của P.
Hoạt động 2
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Bài tập 1 SGK trang 22
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Làm thế nào để xác định đúng trong 4
trường hợp a, b, c, d ?
HS thảo luận theo nhóm để trả lời câu
hỏi. Dưới sự hướng dẫn của GV đáp án

đúng được xác định như sau :
Đáp án : Căn cứ vào đề bài cho : Tính
trạng lông ngắn là trội hoàn toàn , vậy
câu trả lời đúng là a và c.
Bài tập 2 : Bài tập 3 SGK trang 22
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Làm thế nào để xác định được câu trả
lời đúng trong 4 trường hợp a, b, c, d ?
HS thảo luận theo nhóm, cử đại diện
trình bày câu trả lời. Các nhóm khác bổ
sung và dưới sự hướng dẫn của GV, cả
lớp xác định được câu trả lời đúng.
Đáp án : Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là 1 : 2 : 1 ta suy ra đây là hiện tượng trội
không hoàn toàn. Vậy câu trảlời đúng là
b và d.
Bài tập 3 : Bài tập 4 SGK trang 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Làm thế nào để xác định được kiểu gen
và kiểu hình của bố và mẹ trong 4 trường
hợp a, b, c, d để con sinh ra có người mắt
đen, có người mắt xanh ?
- GV nhận xét, bổ sung và xác định đáp
án đúng.
- HS thảo luận theo nhóm, cử đại diện
trình bày câu trả lời. các nhóm khác bổ
sung .
Đáp án : Để con sinh ra có người mắt
đen, có người mắt xanh thì bố và mẹ phải

có kiểu gen và kiểu hình ở trường hợp b
và c.
IV. Kiểm tra đánh giá:
- Gọi HS lên bảng giải bài tập 5 SGK trang 23
V. Dặn dò :
- Làm hết các bài tập còn lại vào vở.
- Chuẩn bị trước bài mới : “ Nhiễm sắc thể ”
VI.Rót kinh nghiÖm giê d¹y :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 15
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Ngy son :28 /09/2010
CHNG II :
TIT 8 : NHIM SC TH
I.Mc tiờu :
1.Kin thc : Hc xong bi ny HS cú kh nng :
- Nờu c tớnh c trng ca b NST mi loi.
- Mụ t c cu trỳc hin vi in hỡnh ca NST kỡ gia ca nguyờn phõn.
- Hiu c chc nng ca NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng.
2.K nng :
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch kờnh hỡnh.
II.Phng tin dy hc :
1. Giỏo viờn : Tranh phúng to hỡnh 8.1 5 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi hỡnh
8.1 5 SGK.
2. Hc sinh :chun b bi theo v bi tp
III.Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra 15 phút:

Câu1.khoanh tròn vào phơng án đúng:
ở chó gen A quy định lông ngắn là trội hoàn toàn so với gen a qui định lông dài.Khi
cho chó lông ngắn thuần chủng lai với chó lông dài thì kết quả thu đợc ở đời con lai sẽ là:
a.1 lông ngắn:1 lông dài. b.toàn lông ngắn.
c.3 lông ngắn:1 lông dài. d.toàn lông dài.
Câu 2. khoanh tròn vào phơng án đúng:
ở lúa thân cao A là trội so với lúa thân thấp a .Cho lúa thân cao P tự thụ phấn ở F
1
thu
đợc 3 thân cao:1 thân thấp.Kiểu gen của P là:
a.AA x Aa b.Aa x aa
c.Aa x Aa d.AA x aa
Câu 3. khoanh tròn vào phơng án đúng:phép lai có KG và KH ít nhất là:
a.AABB x AaBb b.Aabb x Aabb
c.AaBB x AABb d.Aabb x aabb
Câu 4.ở đậu Hà Lan hạt vàng ,trơn là trội hoàn toàn so với hạt xanh, nhăn.P: lai cây
đậu hạt vàng, trơn với cây đậu hạt xanh,nhăn ở F
1
thu đợc tỷ lệ KH là 3
vàng,trơn:3vàng,nhăn:1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.
Xác định KG của P. Viết sơ đồ lai? (Biết hai cặp tính trạng trên di truyền độc lập)
3.Dạy bài mới:
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 16
Tr ờng THCS quỳnh xuân
Hot ng 1.Tim hiu TNH C TRNG CA B NHIM SC TH
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
GV treo tranh phúng to
(bm mỏy chiu phim lờn
mn hỡnh) hỡnh 8.1 2 SGK
cho HS quan sỏt v yờu cu

c SGK tr li cõu hi :
-Tớnh c trng ca b NST
l gỡ ?
- S lng NST trong b
NST lng bi cú phn ỏnh
trỡnh tin húa ca loi
khụng ?
GV : trờn hỡnh 8.2 SGK cho
thy : b NST ca rui gim
cú 2 cp NST hỡnh ch V,
mt cp hỡnh ht, mt cp
NSt gii tớnh (XX cỏ th
cỏi v XY cỏ th c)
GV gii thớch thờm theo ni
dung SGK
HS quan sỏt tranh, c SGK,
tho lun nhúm v c i din
trỡnh by cõu tr li. Cỏc nhúm
nhn xột, b sung , cựng a ra
cõu tr li ỳng di s hng
dn ca GV.
C lp gúp ý kin, di s
hng dn ca GV, Hs nờu c
cõu tr li ỳng.
ỏp ỏn :
S lng NST trong b NST
lng bi khụng phn ỏnh c
trỡnh tin húa ca cỏc loi
SV.
1.Tớnh c trng ca

b NST
-B NST ca loi c
trng v s lng v
hỡnh dng nht nh
- t bo sinh dng
NST tn ti thnh
tng cp tng ng
gm hai chic ging
nhau gi l b NST
lng bi 2n
- giao t NST ch
tn ti tng chic gi
l b NST n bi n
Hot ng 2.Tim hiu CU TRC CA NHIM SC TH
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
Tiu kt
GV treo tranh phúng to hỡnh
8.4 5 SGK cho HS quan sỏt
v yờu cu cỏc em nghiờn
cu SGK.Thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi:Mô tả cấu trúc của
NST ở kì giữa?
GVnhận xét,bổ sung.
HS quan sỏt tranh, tho
lun theo nhúm v c
i din trỡnh by v
cu trỳc NST.
Cỏc nhúm khỏc b sung
v di s hng dn

ca GV, c lp nờu ra
kt lun chung.
2.Cu trỳc ca NST
+ NSt cú dng c trng kỡ
gia : mi NST gm 2 NSt t
ch em (crụmatit) gn vi nhau
tõm ng.
+ Tõm ng l ni ớnh NST
vo si t vụ sc.
+Mt NST gm mt phõn t
AND v mt prụtờin thuc loi
Histụn
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 17
Tr êng THCS quúnh xu©n
Hoạt động 3 .T×m hiÓu CHỨC NĂNG CỦA NST
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
Cho HS đọc SGK để nắm
sơ bộ về chức năng của
NST.
GV gợi ý và hướng dẫn HS
thảo luận.
Từng HS độc lập nghiên cứu
SGK và theo dõi những gợi ý
của GV, thảo luận nhóm và nêu
lên được :
+ NST là cấu trúc mang gen
quy định các tính trạng của SV.
+ Nhờ có đặc tính tự nhân đôi
của NST, mà các gen quy định
tính trạng được sao chép lại qua

các thế hệ.
3.Chức năng của NST
Truyền đạt và lưu giữ
thông tin di truyền
IV.Kiểm tra đánh giá :
- Cho HS đọc kĩ phần tóm tắt cuối bài để nêu lên được hình thái, cấu trúc, chức năng
của NST.
V.Dặn dò :
- Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt.
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
- Chuẩn bị bài mới : Nguyên phân.
. VI.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 12/9/2010
TIẾT 9 : NGUYÊN PHÂN
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 18
Tr ờng THCS quỳnh xuân
I.Mc tiờu :
1.Kin thc: Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Trỡnh by c s bin i hỡnh thỏi NST (ch yu l s úng, dui xon) trong chu
kỡ t bo.
- Trỡnh by c nhng din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ ca quỏ trỡnh nguyờn
phõn.
- Nờu c ý ngha ca nguyờn phõn i vi s sinh sinh trng v phỏt trin ca SV.
2.K nng :
- Rốn luyn k nng quan sỏt v phõn tớch thu nhn kin thc t cỏc hỡnh v.

- Tip tc phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
II.Phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
- Tranh phúng to hỡnh 9.1 3 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi hỡnh 9.1- 2 SGK.
- Bng ph ghi ni dung bng 9.1 2 SGK.
2.Hc sinh :chun b bi theo v bi tp
III.T iến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức:
2.Bài cũ:Nêu cấu trúc của NST ở kì giữa?
3.Dạy bài mới:
Hot ng 1.BIN I HèNH THI NST TRONG CHU Kè T BO
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
- GV treo tranh phúng to
hoc bt mỏy chiu a lờn
mn hỡnh 9.1 SGK cho HS
quan sỏt v yờu cu c
SGK nm c cỏc chu
kỡ t bo.
- GV bt mỏy chiu lờn mn
hỡnh (hay dựng tranh phúng
to) hỡnh 9.2 SGK cho HS
quan sỏt v yờu cu c
SGK mụ t s bin i
hỡnh thỏi NST trong chu kỡ
phõn bo.
- Yờu cu HS tỡm cỏc t,
cm t phự hp in vo ụ
trng hon thnh bng 9.1
SGK.
- HS quan sỏt tranh, c SGK,

tho lun theo nhúm xỏc nh
cỏc chu kỡ t bo.
HS xỏc nh c : vũng i ca
mi t bo gm cú kỡ trung gian
v 4 kỡ (kỡ u, kỡ gia, kỡ sau, kỡ
cui), tip n l s phõn chia t
bo v kt thỳc s phõn bo.
- HS quan sỏt hỡnh 9.2 SGK v
c SGK, tho lun theo nhúm,
c i din trỡnh by trc lp.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
v cựng a ra c cỏch trỡnh
by ỳng.
- HS tho lun theo nhúm, c i
din trỡnh by kt qu in bng
ca nhúm.
1.Bin i hỡnh thỏi
ca NST trong chu kỡ
t bo
kỡ trung gian NSt
cú dng rt mnh (si
NS). . Trong kỡ ny
NST t nhõn ụi lm
thnh NST kộp, cú 2
NST con dớnh nhau
tõm ng.
+ Bc vo kỡ u,
cỏc NST con bt u
xon. S úng xon
t mc cc i vo

kỡ gia. Lỳc ny mi
NST cú hỡnh thỏi v
cu trỳc c trng.
Bng 9.1. Mc úng, dui, xon ca NST qua cỏc kỡ
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 19
Tr êng THCS quúnh xu©n
Hình thái
NST
Kì trung
gian
Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
Mức độ
duỗi xoắn
Nhiều nhất ít cực ít ít nhiều
Mức độ
đóng xoắn
ít nhất nhiều cực đại nhiều ít
Hoạt động 2.NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG QUÁ TRÌNH
NGUYÊN PHÂN
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
- GV treo tranh phóng to hình
9.3 SGK chỉ cho HS quan sát
và hướng dẫn HS nghiên cứu
SGK, rồi tìm các cụm từ phù
hợp điền vào ô trống để hoàn
thiện bảng 9.2 SGK trang 29.
GV : khi quan sát hình 9.3
SGK và hình 9.2 SGK cần phải
phân biệt được : trung tử, NST,
màng nhân, tâm động, thoi

phân bào.
- HS quan sát tranh, nghiên cứu
SGK thảo luận theo nhóm, cử
đại diện trình bày trước lớp
- 4 HS của 4 nhóm lên bảng
trình bày những diễn biến cơ
bản của NST qua từng kì phân
bào. Dưới sự hướng dẫn của
GV, cả lớp xây dựng được đáp
án đúng.
Sự kiện quan trọng
trong nguyên phân
là các NST tự nhân
đôi ở kì trung gian
và sự phân li một
cách đồng đều các
NST đơn về hai cực
tế bào đảm bảo mỗi
tế bào con có bộ
NST giống nhau và
giống tế bào mẹ
Bảng 9.2. Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân.
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì
Kì đầu - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
- Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.
- Các NST kép xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li
về hai cực của tế bào.
Kì cuối - Các NSt đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành chất

nhiễm sắc.
Hoạt động 3.Tiềm hiểu Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Tiểu kết
- GV nêu câu hỏi :
Nguyên phân có ý nghĩa
gì trong thực tiễn ?
- Theo dõi, bổ sung và
- HS suy nghĩ, thảo luận theo nhóm
cử đại diện trả lời.
* Kết luận : Ý nghĩa của quá trình
nguyên phân.
Ý nghĩa của nguyên
phân
+ Giúp tế bào sinh sản
và cơ thể lớn lên.
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 20
Tr êng THCS quúnh xu©n
xác nhận câu trả lời
đúng.
+ Giúp tế bào sinh sản và cơ thể
lớn lên.
+ Duy trì sự ổn định của bộ NST
đặc trưng của những loài sinh sản
vô tính.
+ Duy trì sự ổn định của
bộ NST đặc trưng của
những loài sinh sản vô
tính.

IV.Kiểm tra đánh giá :
- HS đọc chậm phần củng cố cuối bài và nêu lên được : Tính đặc trưng của bộ NST,
những diễn biến cơ bản của NST trong chu kì tế bào và ý nghĩa của nguyên phân.
- HS làm bài tập 2 SGK trang 30 (đáp án d )
V.Dặn dò :
- Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt ở cuối bài.
- Vẽ hình 9.2 SGK trang 27 vào vở
- Trả lời các câu hỏi và bài tập 1, 3, 4, 5 SGK trang 30.
- Chuẩn bị bài mới : Giảm phân
VI.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................……………..
Ngày soạn : 15/09/2010
TIẾT 10 : GIẢM PHÂN
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 21
Tr ờng THCS quỳnh xuân
I.Mc tiờu :
1.Kin thc: Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Trỡnh by din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ ca gim phõn I v gim phõn
II.
- Nờu c nhng im khỏc nhau tng kỡ ca gim phõn I v gim phõn II.
- Phõn tớch c nhng s kin quan trng cú liờn quan ti cỏc cp NST tng ng.
2.K nng :
- Tip tc rốn luyn k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh, ng thi phỏt trin t
duy lớ lun (phõn tớch, so sỏnh).
II.Phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
- Tranh phúng to hỡnh 10 SGK hoc mỏy chiu v phim ghi hỡnh 10 SGK.

- Phiu hc tp ghi ỏp ỏn bng 10 SGK.
2.Hc sinh :
- K bng 10. Nhng din bin c bn ca NST cỏc kỡ ca gim phõn.
III.Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức :
2.Bài cũ:Nêu diễn biến của NST qua các kì nguyên phân?
3.Dạy bài mới :
Hot ng 1.NHNG DIN BIN C BN CA NST TRONG GIM PHN I
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
Tiu kt
GV nờu vn : Gim
phõn gm hai ln phõn
bo liờn tip, nhng NST
ch nhõn ụi kỡ trung
gian ln phõn bo I.
Mi ln phõn bo u din
ra 4 kỡ (kỡ u, kỡ gia, kỡ
sau v kỡ cui).
- GV treo tranh phúng to
(hay bt mỏy chiu) hỡnh
10 SGK v yờu cu HS
c SGK nờu lờn c
nhng din bin c bn
ca NST trong gim phõn
I.
- GV nhn xột, b sung v
xỏc nh ỏp ỏn.
- HS quan sỏt tranh,
c SGK, trao i

theo nhúm, c i
din trỡnh by ỏp
ỏn.
Cỏc nhúm khỏc nhn
xột, b sung v cựng
nhau xõy dng ỏp
ỏn ỳng.
1.Nhng din bin c bn ca
NST gim phõn I
+ Kỡ u : Cỏc NST xon, co ngn.
Cỏc NST kộp trong cp tng ng
tip hp theo chiu dc v cú th
xy ra bt chộo vi nahu, sau ú li
tỏch ri nhau.
+ Kỡ gia : Cỏc NST kộp tng
ng tp trung v xp thnh hai
hng mt phng xớch o ca thoi
phõn bo.
+ Kỡ sau : Cỏc cp NST kộp tng
ng phõn li c lp vi nhau i v
hai cc ca t bo.
+ Kỡ cui : Cỏc NST kộp nm gn
trong hai nhõn mi c to thnh
(b NST m bi kộp).
Hot ng 2
NHNG DIN BIN C BN CA NST TRONG GIM PHN II
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 22
Tr êng THCS quúnh xu©n
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiểu kết
- Yêu cầu HS quan sát

tranh hình 10 SGK và đọc
SGK để rút ra : những diễn
biến cơ bản của NST trong
giảm phân II.
- GV nhận xét, bổ sung và
kết luận.
- GV gọi 2 HS lên bảng
tìm các từ phù hợp điền
vào ô trống để hoàn chỉnh
bảng 10 SGK.
- GV nhận xét, bổ sung và
kết luận.
- HS quan sát tranh, đọc
SGK trao đổi theo nhóm
để rút ra kết luận về
những diễn biến cơ bản
của NST trong giảm phân
II.
- Hai HS lên bảng. Một
HS điền vào cột “Lần
phân bào I” và một HS
điền vào cột “Lần phân
bào II”.
Điền xong, nhận xét và
bổ sung để hoàn chỉnh
đáp áp.
2Những diễn biến cơ bản của
NST ở giảm phân II
+ Kì đầu : NST co lại cho thấy
số lượng NST kép trong bộ NST

đơn bội.
+ Kì giữa : NST kép xếp thành
một hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.
+ Kì sau : Từng NST tách nhau
ở tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào.
+ Kì cuối : Các NST đơn nằm
gọn trong nhân mới được tạo
thành với số lượng là bộ đơn
bội.

Bảng 10. Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân.
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu - Các NST xoắn, co ngắn.
- Các NST kép trong cặp tương
đồng tiếp hợp theo chiều dọc và
có thể xáy ra bắt chéo với nhau,
sau lại tách nhau ra.
NST co lại cho thấy số lượng NST
kép trong bộ đơn bội
Kì giữa Các cặp NSt tương đồng tập trung
và xếp song song, thành 2 hàng ở
mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.
NST kép xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau Các cặp NSt kép tương đồng phân
li độc lập với nhau về 2 cực của tế

bào.
Từng NST kép tách nhau ở tâm
động thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào.
Kì cuối Các NST kép nằm gọn trong 2
nhân mới được tạo thành (bộ NST
đơn bội kép).
Các NST đơn nằm gọn trong nhân
mới được tạo thành với số lượng là
bộ đơn bội.
IV.Kiểm tra đánh giá :
HS làm bài tập sau :
1.Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Giảm phân là gì ?
a.Giảm phân là quá trình phân bào tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào
mẹ.
b.Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục (2n) ở thời kì chín.
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 23
Tr êng THCS quúnh xu©n
c.Qua 2 lần phân bào liên tiếp giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội (n)
d.Cả b và c.
Đáp án : d
2.Bài tập 4 SGK trang 33. (đáp án : c )
V.Dặn dò :
- Học bài và ghi nhớ phần tóm tắt ở cuối bài.
- Trả lời câu hỏi và các bài tập trang 33.
- Chuẩn bị trước bài mớ : Phát sinh giao tử và thụ tinh.
VI.Rót kinh nghiÖm giê gi¹y :
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.......................................................................................................................….………….
Ngày soạn : 22/09/2010
TIẾT 11 : PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
GV: trÇn m¹nh hïng Giáo án Sinh học 9 trang 24
Tr ờng THCS quỳnh xuân
I.Mc tiờu :
1.Kin thc : Hc xong bi ny, HS cú kh nng :
- Trỡnh by c cỏc quỏ trỡnh phỏt sinh giao t V v cõy cú hoa.
- Nờu c nhng im ging v khỏc nhau gia quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c v
giao t cỏi.
- Xỏc nh c thc cht ca quỏ trỡnh th tinh.
- Phõn tớch oc ý ngha ca cỏc quỏ trỡnh gim phõn v th tinh v mt di truyn v
bin d.
2.K nng :
- Tip tc rốn k nng quan sỏt, phõn tớch kờnh h ỡnh v t duy lớ thuyt (phõn tớch,
so sỏnh).
II.Phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
- Tranh phúng to hỡnh 11 SGK hoc mỏy chiu v bn trong ghi hỡnh 11 SGK.
2.Hc sinh : học bài cũ đầy đủ.
III.Tiến trình dạy học:
1.ổ n định tổ chức :
2.Bài cũ:Nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân?
3.Dạy bài mới :
Hot ng 1.Tim hiu S PHT SINH GIAO T

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tiu kt
- GV treo tranh phúng to
hỡnh 11 SGK (hoc bm
mỏy chiu), hng dn

HS tỡm hiu SGK trỡnh
by quỏ trỡnh phỏt sinh
giao t V.
- GV nờu cõu hi gi ý :
quỏ trỡnh phỏt sinh giao t
c v giao t cỏi cú gỡ
ging v khỏc nhau.
- HS quan sỏt tranh v tỡm
hiu SGK, tho lun theo
nhúm tỡm ra nhng im
ging v khỏc nhau ca quỏ
trỡnh phỏt sinh giao t c
v giao t cỏi.
- Di s hng dn ca
GV, cỏc nhúm thng nht
ỏp ỏn.
* ỏp ỏn :
+ Ging nhau :
-Cỏc Tb mm (noón nguyờn
bo, tinh nguyờn bo) u
nguyờn phõn liờn tip nhiu
ln.
-Noón bo bc 1 v tinh bo
bc 1 u gim phõn
hỡnh thnh giao t.
1.s phỏt sinh giao t
a.S phỏt sinh giao t cỏi:
-Noón nguyờn bo gim phõn I
-> mt NNBBII v mt th
cc I-> NNBBII gim phõn II

sinh mt trng v mt th cc
II, th cc I gim phõn II sinh
hai th cc II
-Mt NNBBI qua gim phõn
sinh mt trỳng v ba th cc,
ch cú trng mi cú kh nng
th tinh, bath cc tiờu bin.
b.S phỏt sinh giao t c:
-TNBBI gim phõn I sinh hai
TNBBII,mi TNBBII gim
phõn II sinh 4 tinh trựng.
-Mt TNBBI qua gim phõn
sinh 4 tinh trựng cú kh nng
th tinh nh nhau.

+ Khỏc nhau :
Phỏt sinh giao t cỏi Phỏt sinh gia t c
GV: trần mạnh hùng Giỏo ỏn Sinh hc 9 trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×