Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập về Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.83 KB, 7 trang )

Nhôm - GV: nguyễn xuân vụ thpt tân yên1

Bi 1: Th mt ming nhụm vo ng nghim ng nc ngay t u ta khụng thy cú bt khớ thoỏt ra. Nguyờn nhõn no lm cho
Al khụng phn ng vi H
2
O.
A. Al tỏc dng vi H
2
O to ra Al(OH)
3
l cht khụng tan ngn cn khụng cho Al tip xỳc vi H
2
O
B. Al l kim loi yu nờn khụng phn ng vi H
2
O
C. Al cú mng oxit Al
2
O
3
rn chc bo v
D. Nguyờn nhõn khỏc
Bi 2: Cú cỏc kim loi: Al, Mg, Ca, Na.Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di õy nhn bit
A. Nc B. dd H
2
SO
4
loóng C. dd NaOH D. dd HCl
Bi 3: Cú cỏc dung dch sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl


3
, CuCl
2
. Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di õy nhn
bit ? A. dd CuSO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
loóng
Bi 4: Cú cỏc cht bt sau: CaO, Al
2
O
3
, MgO.Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di õy nhn bit
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nc D. dd H
2
SO
4
loóng
Bi 5: Cú cỏc cht bt sau: Mg , Al, Al
2
O
3
, .Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di õy nhn bit ?
A. dd HCl B. dd CuSO
4
C. dd NaOH D. dd AgNO
3

Bi 6: Cú cỏc cht bt sau: K
2
O CaO, Al
2
O
3
, MgO. Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di õy nhn bit
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
loóng D. Nc
Bi 7: Al(OH)
3
tỏc dng vi cht no sau õy?
A. Dung dch mui n B. Dung dch HNO
3
c ngui C. Cu(OH)
2
D. Dung dch ZnSO
4
Bi 8: Cụng thc hoỏ hc no di õy l ca phốn chua?
A. CuSO
4
.H
2
O B. K
2
SO
4

Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. K
2
SO
4
.Fe
2
(SO

4
)
3
.24H
2
O
Bi 9: Trng hp no sau õy to ra kt ta sau khi phn ng xy ra hon ton?
A. Thờm HCl d vo dung dch Na[Al(OH)
4
] B. Thờm CO
2
d vo dung dch NaOH
C. Thờm d AlCl
3
vo dung dch NaOH D. Thờm d NaOH vo dung dch AlCl
3
Bi 10: Cho dung dch NH
3
d vo dung dch cha ZnCl
2
v AlCl
3
thu c kt ta A.. Nung A. c rn B.Cho lng khớ H
2
d
i qua B. nung núng s thu c cht rn l: ( cỏc phn ng xy ra hon ton)
A. ZnO v Al
2
O
3

B. Al
2
O
3
v Zn C. Al
2
O
3
D. ZnO v Al
Bi 11: Cho dung dch NH
3
d vo dung dch cha CuCl
2
v AlCl
3
thu c kt ta A.. Nung A. c rn B.Cho lng khớ CO
d i qua B. nung núng s thu c cht rn l: ( cỏc phn ng xy ra hon ton)
A. Al
2
O
3
v Cu B. CuO v Al C. Al
2
O
3
D. CuO v Al
2
O
3
Bi 12: Mt dung dch cha a mol NaAlO

2
tỏc dng vi dung dch cha b mol HCl.iu kin thu c kt ta l:
A. b < 5a B. b < 4a C. a = b D. a = 2b
Bi 13 Cho phn ng: Al + NaOH + H
2
O --> NaAlO
2
+ H
2
. Cht tham gia phn ng úng vai trũ cht oxi hoỏ l:
A. Al B. NaOH C. H
2
O D. NaAlO
2
Bi 14: Phn ng ca cp cht no di õy khụng to sn phm khớ
A. Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. NaOH + AlCl
3
C. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
D. Al + NaOH

Bi 15: Khi cho nhôm tác dụng với dd HNO
3
loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất
trong phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra là:
A.74 B. 58. C. 76 D. 68
Bi 16: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dd HCl d thu đợc 5,6 lít khí
( đktc). Phần hai cho vào dd NaOH d, thu đợc 3,36 lít khí(đktc). thành phần % khối lợng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 17% B. 16% C. 34% D. 32%
Bi 17: Cho 34,25 gam Ba vào dd nhôm sunfat thu dd X, 34,95 gam kết tủa Y, và khí Z. Cho v ml dd HCl 1M vào dd X , sau phản
ứng thu đợc 3,9 gam kết tủa. Tính v.
A. 50. B. 150 và 250. C. 250 và 350. D. 150 và 350.
Bi 18: Thờm m gam kali vo 300ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M thu c dung dch X. Cho t t dung dch
X vo 200ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu c kt ta Y. thu c lng kt ta Y ln nht thỡ giỏ tr ca m l (Cho H = 1; O
= 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137)
A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59.
Bi 19: Hoà tan 26,7 gam AlCl
3
vào H

2
O để đợc dd X. Cho X tác dụng với 900 ml dd KOH 1M, sau phản ứng cho tiếp 1 lit dd
HCl nồng độ y M vào và khuấy đều, cuối cùng thu đợc 11,7 gam kết tủa. Tính y.
A. 0,15 và 0,25. B. 0,25 và 0,45. C. 0,35 và 0,45. D. 0,35
Bi 20: Hỗn hợp X gồm Na và Al , cho m gam X vào lợng d H
2
O thu đợc 5 lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH d thì thu
đợc 8,75 lit khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất ). Tính % về khối lợng của Na có trong hỗn hợp X.
A. 31,58%. B. 26,87 %. C. 29,87%. D. 27,82 %
Bi 21.1Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X tỏc dng vi nc d thy thoỏt ra V lớt khớ. Nu cho m gam X tỏc dng vi
dung dch NaOH d thy thoỏt ra 1,75V lớt khớ. Thnh phn phn trm khi lng ca Na trong hn hp l:
A. 39,87% B. 29,87% C. 77,31% D. 49,87%
B i 21.2 Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nớc . sau khi kết thúc phản ứng thu đợc 8,96lit khí
H
2
(đktc) và chất rắn. tính khối lợng chất rắn thu đợc
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
Bi 21.3:Cho a gam hỗn hợp gồm Ba và Al vào H
2
O d thấy có 8,96 lít khí H
2
(đktc) bay ra.
1
Nếu cho a gam hỗn hợp trên vào dd Ba(OH)
2
d thấy có 12,32 lít khí H
2
(đktc) bay ra. Phần trăm theo khối lợng của Al trong hỗn hợp
là: A. 28,27% B. 37,16% C. 36,17% D. 22,81%
Bi 21.4

Khi

cho

hn

hp

K

v

Al

vo

nc

ta

thy

hn

hp

tan

ht


chng

t:
A.

Nc

d

B.

Nc

d

v

n
K

>

n
Al
C.

Nc

d


v

n
Al

>

n
K

D.

Al

tan

hon

ton

trong

nc
Bi 22 Một hỗn hợp X gồm ( 1 mol Ca và 1 mol Al) đợc cho vào nớc d. Hiện tợng xảy ra là:
A. X tan hết B. Chỉ có Ca tan C. X không tan trong nớc D. Al chỉ tan một phần
Bi 23: Cho dung dch NaOH d vo hn hp dung dch (NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
, MgCl

2
) thu kt ta nung n khi lng khụng i
c hn hp rn X. Cho khớ CO d i qua X nung núng, phn ng xong thu c hn hp rn E. Cỏc cht trong E l:
A. MgO, Cu B. Mg, Cu C. Mg, CuO D. Al, Cu, Mg
Bi 24: Cho 200 ml dung dch NaOH vo 200 ml dung dch 200 ml dung dch AlCl
3
2M, thu c mt kt ta, nung kt ta n
khi lng khụng i c 5,1 gam cht rn. Nng mol/lớt ca dung dch NaOH l:
A. 1,5 M v 7,5 M B. 1,5 M v 3M C. 1M v 1,5 M D. 2M v 4M
Bi 25: Nung 10,65 gam Al(NO
3
)
3
sau một thời gian đem cân lại thu đợc 7,41 gam chất rắn. Phần trăm khối lợng muối đã phân
hủy là: A. 40% B. 7% C. 69,57% D. 30,42%
Bi 26: Cho m gam hỗn hợp A gồm ( Al và Ag) tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội d thu đợc 8,96 ml khí ( đktc). Nếu cho m
gam A tan trong dung dịch HCl d thì thu đợc 3,36 lít khí ( đktc). Giá trị của m là:
A. 7,02 gam B. 7,5 gam C. 8,6 gam D. 15,5 gam
Bi 27: Có thể điều chế Al
2
S
3
từ hóa chất nào sau đây?
A. Al( bột ) + S(r) B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
S C. Al(OH)

3
+ H
2
S D. Cả A, B, C
Bi 28: Hòa tan m gam hỗn hợp bột ( Cu và Al ) bằng dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc H
2
và chất
rắn m
1
. oxi hóa hoàn toàn m
1
gam thu đợc rắn X ( oxit) nặng 1,5m
1
gam. Kết luận nào dới đây đúng?
A. Dung dịch NaOH d, Al hết B. 1,5m
1
là khối lợng của CuO
C. Trong X phải có cả Al và Cu và NaOH thiếu D. Chất rắn X chỉ có Cu
Bi 29: Hỗn hợp A gồm bột ( Al và Cu ). Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH a M đến khi khí ngừng bay ra thì
thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Và còn lại m
1
gam không tan. Hòa tan m
1
gam chất rắn trên trong dung dịch HCl d thu đợc 3 gam kim
loại và 3,36 lít khí H
2
( đktc). Giá trị của m
1

là:
A. 5,7 gam B. 2,7 gam C. 3 gam D. 6,075 gam
Bi 30: Hỗn hợp A gồm bột ( Al và Cu ). Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH a M đến khi khí ngừng bay ra thì
thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Và còn lại m
1
gam không tan. Hòa tan m
1
gam chất rắn trên trong dung dịch HCl d thu đợc 3 gam kim
loại và 3,36 lít khí H
2
( đktc).Giá trị của m là:
A. 11,1 gam B. 8,1 gam C. 8,4 gam D. 11,5 gam
Bi 31 Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại ( Al, Cu ) bằng 500 ml dug dịch NaOH aM sau phản ứng kết thúc thu đợc 6,72 lít khí
H
2
( đktc) và m
1
gam kim loại. Oxi hóa hoàn toàn m
1
gam kim loại đó thu đợc 1,45m
1
gam oxit. Giá trị đúng của a là:
A. a = 0,4 B. a = 0,5 C. a = 0,2 D. 0,2 < a < 0,4
Bi 31 Hũa tan a gam ( Zn v Cu) bng 500 ml dung dch NaOH x M thu c 0,448 lớt khớ H
2
(ktc). V cũm li m
1
gam rn

khụng tan. Oxi húa hon ton lng kim loi ú thỡ thu c 1,248m
1
gam oxit. Tớnh x
A. 0,08 M B. 0,06 M C. 0,12 M D. 0,04M
Bi 32Dung dch A cha a mol AlCl
3
. Thờm vo A b mol hoc 3b mol NaOH thỡ lng kt ta sinh ra l nh nhau. T s a/b l:
A. 1 B.1,2 C.1,4 D. 1,6
Bi 33: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl
3
a M khuấy tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
đợc 0,08 ml kết tủa thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc khuấy cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,06 mol
kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,75 B. 0,8 C. 1 D. 0,5
Bi 34: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam bột Al trong V lít dung dịch HNO
3
1M vừa đủ thu đợc dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí
gồm ( NO và NO
2
) đktc . Cô cạn A thu đợc 44,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 0,94 B. 0,1 C. 1 D. 2
Bi 35:Thờm 150 ml dung dch NaOH 2M vo cc ng 100 ml dung dch AlCl
3
x mol/l khuy u n khi phn ng xy ra
hon ton thy cú 0,1 mol kt ta. Thờm tip 100 ml dung dch NaOH 2M vo cc khuy u n khi phn ng xy ra hon ton
thy trong cc cú 0,14 mol kt ta. Giỏ tr ca x bng: A. 2 B. 1,6 C. 0,8 D. 1
Bi 36: Cho hn hp gm 2,7 gam Al v 10,2 gam Al
2
O
3
tỏc dng vi dung dch HCl va thu c dung dch A. Cho A tỏc

dng vi V lớt dung dch KOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 15,6 gam Al(OH)
3
. Giỏ tr ln nht ca V l:
A. 0,6 B. 1,6 C. 0,2 D. 1
Bi 37.1: Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp chứa ( Na
2
O và Al
2
O
3
) trong nớc d thu đợc dung dịch X chứa một chất tan duy nhất. Thể tích
khí CO
2
( đktc) lớn nhất để phản ứng với dung dịch X là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
B i 37.2: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc vào nớc cho phản ứng hoàn toàn thu đợc 200ml dung dịch A chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phần % theo khối lợng các chất trong hỗn hợp lần lợt là
A. 37,8% và 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% và 64,2% D. kết quả khác
Bi 38: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm ( Al và Fe
2
O
3
) trong môi trờng không có không khí thu đợc hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong
dung dịch H

2
SO
4
loãng d thu đợc 1,12 lít khí H
2
( đktc). Còn hòa tan X trong dung dịch NaOH d thì thấy còn lại 4,4 gam chất rắn .
Giá trị của m là: A. 6,95 gam B. 13,9 gam C. 5,75 gam D. 11,2 gam
Bi 39:So sỏnh (1) th tớch khớ H
2
thoỏt ra khi cho Al tỏc dng vi dd NaOH d v (2) th tớch khớ N
2
duy nht thu c khi cho
cựng lng Al trờn tỏc dng vi dd HNO
3
loóng d
2
A. (1) bng (2) B. (2) gp 5 ln (1) C. (1) gp 5 ln (2) D. (1) gp 1,5 ln (2)
Bi 40Cú 3 cht: Al, Mg, Al
2
O
3
. Cú th phõn bit 3 cht trờn bng mt thuc th l:
A. Dung dch NaOH B. Dung dch HNO
3
C. Dung dch HCl D. Dung dch CuSO
4
Bi 41:Ngâm một lá Al trong dung dịch chứa 4,8 gam CuSO
4
sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch, cô cạn dung dịch
thu đợc 4,11 gam muối khan. Khối lợng lá nhôm thay đổi bao nhiêu gam?

A. Tăng 0,69 gam B. Giảm 0,69 gam C. Tăng 2,07 gam D. giảm 0,27 gam
Bi 42Cho m gam hỗn hợp X ( Al và Fe
2
O
3
) tác dụng hết với dung dịch KOH d thì khối lợng rắn Y thu đợc bằng 78,05% khối lợng
của X. Để hòa tan hết Y cần 30 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của m là:
A.2,05 gam B. 9,6 gam C. 7,5 gam D. 1,65 gam
Bi 43 Chỉ có thể dùng phơng pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ và nhôm vì:
A. Ion của kim loại mạnh có tính oxi hóa yếu hơn nớc do đó không bị điện phân dung dịch B. Đây là các kim loại mạnh
C. Điện phân dung dịch tạo ra kim loại, kim loại lại tác dụng với nớc D. Ion của các kim loại mạnh có tính oxi hóa mạnh
Bi 44 Dung dịch X chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO
2
. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu đợc 15,6 gam kết
tủa. Giá trị của m là: A. 44,8 gam B. 22,4 gam C. 8 gam D. Cả B và A đều đúng
Bi 45 Cho hỗn hợp X gồm ( Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, FeO) . Hòa tan X trong dung dịch KOH d thu đợc hỗn hợp rắn Y và dung dịch Z,
khí T. Cho khí T tác dụng với X nung nóng kết thúc phản ứng thu đợc rắn F. Các chất trong F là:
A. Al, Al
2
O
3
, Fe B. Al

2
O
3
, Fe C. Al và Fe D. Fe
Bi 46 Cần bao nhiêu ml dung dịch B gồm ( NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M ) để cho vào 6000 ml dung dịch HCl với pH = 1 ta thu đ-
ợc dung dịch Y có khả năng hòa tan hết 7,8 gam Al(OH)
3
A. 350 B. 250 C. 450 D. 500
Bi 47Nh t t dung dch HCl vo dung dch NaAlO
2
cú hin tng xy ra l:
A. Cú kt ta keo trng sau ú tan B. Ch cú kt ta keo trng
C. Khụng cú kt ta nhng cú khớ thoỏt ra D. Cú kt ta keo trng v cú khớ thoỏt ra
Bi 48 em hũa tan hon ton mt lng hn hp X gm ( Mg, Fe, Al) bng 700 ml dung dch HCl1M thu c dung dch Y v
thy cú 4,48 lớt khớ H
2
( ktc) thoỏt ra. Cho t t dung dch NaOH 1 M vo Y n khi kt ta cc i thy ht V ml. giỏ tr ca V l:
A. 700 B. 350 C. 400 D. 800
Bi 49 Cho 0,54 gam Al vo 40 ml dung dch NaOH 1M, sau phn ng hon ton thu c dung dch X.Cho t t dung dch HCl
0,5M vo dung dch X thu c kt ta. thu c lng kt ta ln nht cn th tớch dung dch HCl 0,5M l
A. 110ml. B. 90ml. C. 70ml. D. 80ml.
Bi 50Mt dung dch hn hp cha a mol NaAlO
2
v a mol NaOH tỏc dng vi mt dung dch cha b mol HCl. iu kin thu
c kt ta sau phn ng l A. a=b. B. a=2b. C. b=5a. D. a< b <5a.
Bi 51Tin hnh phn ng nhit nhụm hon ton 96,6 gam hn hp gm ( bt Al v oxit st) trong iu kin khụng cú khụng khớ
thu c cht rn X. Hũa tan hon ton X trong dung dch NaOH d thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v 50,4 gam rn khụng tan. CT
ca oxit ú l: A. Fe

3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
hoc Fe
3
O
4
Bi 52 Ho tam m gam Al hon ton trong dung dch HNO
3
to ra 11,2 lớt hn hp 3 khớ ( NO, N
2
O, N
2
) cú t l mol tng ng l
1: 2: 2. Giỏ tr ca m l: A. 1,68 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 2,7 gam
Bi 53 Thờm NaOH vo dung dch cha hn hp 0,01 mol HCl v 0,01 mol AlCl
3
.Kt ta thu c ln nht v nh nht ng vi
s mol NaOH ln lt bng:
A.0,01 mol v

0,02 mol B. 0,02 mol v


0,03 mol C. 0,04 mol v

0,05 mol D. 0,03 mol v

0,04 mol
Bi 54,1 X gm ( Al v Al
4
C
3
) tỏc dng vi nc d to ra 31,2 gam Al(OH)
3
. Cựng mt lng X trờn tỏc dng vi ddHCl d thỡ
thu c mui duy nht v thoỏt ra 20,16 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng mi cht trong X ln lt l:(xem lai)
A. 5,4 gam v 7,2 gam B. 2,7 gam v 7,2 gam C. 10,8 gam v 14,4 gam D. 8,1 gam v 10,8 gam
Bi 54.2 .Hũa tan hon ton 0,3mol hn hp gm Al v Al4C3 vo dung dch KOH (d), thu c a mol hn hp khớ v dung dch
X. Sc khớ CO2 (d) vo dung dch X, lng kt ta thu c l 46,8 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
Bi 55 Cho 0,24 mol FeCl
3
v 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vo 0,4 mol H
2

SO
4
c dung dch A. Thờm 2,6 gam NaOH nguyờn cht vo
A. thy xut hin kt ta B.. Khi lng ca B. l: A. 25,68 gam B. 41,28 gam
C. 0,64 gam D. 15,6 gam
Bi 56Trn 2,7 gam Al vi 23,2 gam gm ( Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
) c hn hp A. Nung núng hn hp A sau mt thi gian c rn
B. Cho B. tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
d thy to ra V lớt khớ NO
2
(ktc). Bit rng trong A ban u cú s mol FeO
bng vi s mol Fe
2
O
3
). Giỏ tr ca V l: A. 8,96 lớt B. 6,72 lớt C. 4,48 lớt D. 0,896 lớt
Bi 57 Trn 2,7 gam Al v 20 gam hn hp ( Fe
2
O
3
v Fe
3

O
4
) ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu c hn hp A.Hũa tan hon
ton A. trong dung dch HNO
3
thy thoỏt ra 0,36 mol NO
2
l sn phm kh duy nht. Xỏc nh khi lng ca Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
l:
A. 14 gam v 6 gam B. 10 gam v 10 gam C. 12 gam v 8 gam D. 6,08 gam v 13,92 gam
Bi 58 Cho hn hp A. gm ( m gam Al v 7,2 gam FeO). Nung núng A. thc hin phn ng nhit nhụm sau mt thi gian thu
c rn B.Ho tan hon ton B. trong dung dch HNO
3
loóng va thu c 2,24 lớt khớ N
2
duy nht (ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 2,7 gam B. 8,1gam C. 5,4 gam D. 5,6 gam
Bi 59Cho hn hp A. gm ( m gam Al v 46,4 gam Fe
3
O
4
). Nung núng A. thc hin phn ng nhit nhụm sau mt thi gian
thu c rn B. Ho tan hon ton B trong dung dch H

2
SO
4
c núng va thu c 5,6 lớt khớ cú mựi sc duy nht ( ktc). Giỏ
tr ca m l: A. 27 gam B. 5,4 gam C. 89 gam D. kt qu khỏc
Bi 60 Thờm dung dch NaOH vo dung dch cha 0,01 ml HCl v 0,01 mol AlCl
3
kt ta thu c l lnnht v nh nht ng vi
s mol NaOH ln lt bng:
3
A. 0,01 mol v

0,02 mol B. 0,03 mol v

0,04 molC. 0,04 mol v

0,05 mol D. 0,02 mol v

0,03 mol
Bi 61 So sỏnh (1) th tớch khớ H
2
thoỏt ra khi cho Al tỏc dng vi lng d dung dch NaOH v (2) th tớch khớ N
2
duy nht thu
c khi cho cựng lng Al trờn tỏc dng vi dung dch HNO
3
d?
A. (1) gp 5 ln (2) B. (2) gp 5 ln (1) C. (1) bng (2) D. (1) gp 2,5 ln (2)
Bi 62 Dựng m gam Al kh ht 1,6 gam Fe
2

O
3
sn phm sau phn ng tỏc dng vi lng d dung dchNaOH d to ra 0,672 lớt
khớ H
2
(ktc). Giỏ tr ca m l: A. 0,504 gam B. 1,755 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam
Bi 63Cho hn hp gm( 0,27 gam bt Al, v 2,04 gam Al
2
O
3
ho tan hon ton trong dung dch NaOH d thu c dung dch
X.Cho CO
2
sc vo X thu c kt ta Y.Nung Y nhit cao n khi lng khụng i thu c rn Z. Khi lng ca Z l:
( cỏc phn ng xy ra hon ton ) A. 1,02 gam B. 2,55 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam
Bi 64 Cho 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
vo 50 ml dung dch NaOH thu c 1,56 gam kt ta v dung dch X . Nng mol/l ca dung
dch NaOH l : A. 1,2 M B. 3,6 M C. 4,2M D. 2,4M
Bi 65 Cho 100 ml dung dch Al(NO
3
)
3
0,2M tỏc dng vi 150 ml dung dch NaOH 0,2M, lc kt ta thu c dung dch X.Nng
mo/l ca cỏc cht trong X l: A. 3 M v 7 M B. 0,04 M v 0,12M C. 0,4M v 1,2 M D. 0,03M v 0,1M
Cõu 67 .

Nh t t n d dung dch NaOH vo dung dch AlCl
3
. Hin tng xy ra l:
A. Cú kt ta keo trng sau ú tan ra B. Cú kt ta keo trng v cú khớ bay ra
C. Khụng cú kt ta v cú khớ bay lờn D. Ch cú kt ta keo trng
Cõu 68
Một hỗn hợp X gồm ( 1 mol Ca và 1 mol Al) đợc cho vào nớc d. Hiện tợng xảy ra là:
A. X tan hết B. Chỉ có Ca tan C. X không tan trong nớc D. Al chỉ tan một phần
Cõu 69

Cho

350

ml

dung

dch

NaOH

1M

vo

100

ml


dung

dch

AlCl
3

1M.

Khi

phn

ng

kt

thỳc:
A.

Thu

c

7,8

gam

kt


ta

B.

Thu

c

3,9

gam

kt

ta C.

Thu

c

23,4

gam

kt

ta D.

Khụng


thy

to

kt

ta

Cõu 70

Cho

2,7

gam

Al

tỏc

dng

va



vi

dung


dch

cha

NaNO
3

v

NaOH

thu

c

V

lớt

khớ
NH
3
duy nht
(ktc). Giỏ

tr

ca

V


l:

A.

0,84

lớt B.

1,68

lớt C.

11,2

lớt D.

22,4

lớt

Cõu 71
Hũa tan ht m gam hn hp Al v Fe trong lng d dung dch H
2
SO
4
loóng thoỏt ra 0,4 mol khớ, cũn trong lng d
dung dch NaOH thỡ thu c 0,3 mol khớ. Tớnh m A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D. 19,50 gam
Cõu


72.

V

lớt

hn

hp

khớ

Cl
2
,

O
2

(ktc)

tỏc

dng

va

ht

vi


2,7

gam

Al

v

3,6

gam

Mg

thu

c

22,1gam

sn

phm.

V



giỏ

tr

bng:

A.

3,36

lớt

B.

4,48

lớt

C.

5,6

lớt D.

6,72

lớt
Câu 73 :
X l dung dch AlCl
3
, Y l dung dch NaOH 2M . Thờm 150 ml dung dch Y vo cc cha 100 ml dung dch X ,
khuy u ti phn ng hon ton trong cc cú 7,8 gam kt ta . Thờm tip 100 ml dung dch Y , khuy u ti kt

thỳc cỏc phn ng thy trong cc cú 10,92 gam kt ta . Nng C
M
ca dung dch X bng ?( Na = 23 , O = 16 , Al =
27 , Cl = 35,5).
A.
1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 74 :
Hn hp A gm Na, Al , Cu cho 12 gam A vo nc d thu 2,24 lớt khớ (ktc) , cũn nu cho vo dung dch NaOH d
thu 3,92 lớt khớ ( ktc) . % Al trong hn hp ban u ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
A.
59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 75 :
hũa tan 9,18 gam bt Al nguyờn cht cn dựng dung dch axit A thu c mt khớ X v dung dch mui Y . tỏc
dng hon ton vi dung dch mui Y to thnh dung dch mui mi trong sut thỡ cn 290 gam dung dch NaOH
20% . Xỏc nh axớt A ?( Al = 27 , Na = 23 , O = 16 , H = 1).
A.
HNO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4
Bài 76. Trộn 100ml dung dịch H
2
SO

4
1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M đợc dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 1,35g Al. Thể
tích V
H2
(đktc) bay ra . (Cho Al = 27 ) là : A. 1,12l B. 1,68l C. 1,344l D. 2,24l
Câu 77 : Hỗn hợp X có Mg và nhôm oxít . 3 gam X tác dụng dung dịch HCl d giải phóng V lít khí ở đktc . Dung dịch thu đợc tác
dụng với dung dịch NH
3
d , lọc và nung kết tủa đợc 4,12 gam bột oxít . V bằng :
A . 1,12 B . 1,344 C. 1,568 D . 2,016
Cõu 78 : Ta cú th iu ch Al
2
S
3
bng phng phỏp no sau õy?
A. Al
(bt)
+ S
(r)
B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
S C. Al(OH)
3
+ H
2
S D. C A,B,C
Cõu


79.

Hũa

tan

hon

ton

hn

hp

gm

0,27

gam

bt

nhụm

v

2,04

gam


bt

Al
2
O
3

trong

dung

dch NaOH

d

thu

c

dung

dch

X.

Cho

CO
2


d

tỏc

dng

vi

dung

dch

X

thu

c

kt

ta

X
1
,

nung

X
1


nhit



cao

n

khi

lng

khụng

i

thu

c

cht

rn

X
2
.

Bit


H

=

100%.

Khi

lng

X
2

l:

A.

2,04

gam B.

2,31

gam C.

2,55

gam D.


3,06

gam
Cõu

80.

Chia

20

gam

hn

hp

X

gm

Al,

Fe,

Cu

thnh

hai


phn

bng

nhau.

Phn

1

cho

tỏc

dng

vi dung

dch

HCl

c,
d

thu

c


5,6

lớt

khớ

(ktc).

Phn

2

cho

vo

dung

dch

NaOH

d

thu

c

3,36


lớt khớ

(ktc).

%

khi

lng

Cu



trong

hn
hp

l:A.

8,5% B.

13,5% C.

17% D.

28%
Cõu


81.

Hũa

tan

9,14

gam

hp

kim

Cu,

Mg,

Al

bng

mt

lng

va




dung

dch

HCl

thu

c

7,84

lớt khớ

X

(ktc)

v

2,54
gam

cht

rn

Y

v


dung

dch

Z.

Lc

b

cht

rn

Y,

cụ

cn

cn

thn

dung

dch

Z


thu c

lng

mui

khan

l:
A.

19,025

gam B.

31,45

gam C.

33,99

gam D.

56,3

gam
Cõu

82.


Hũa

tan

hon

ton

31,2

gam

hn

hp

X

gm

Al,

Al
2
O
3

trong


dung

dch

NaOH

d

thu

c

0,6

mol

khớ

H
2
.

Hi

thnh

phn

%


ca

Al
2
O
3

trong

X



giỏ

tr

no

sau

õy
A.

34,62% B.

65,38% C.

89,20% D.


94,60%
Cõu

83.

Cho

100

ml

dung

dch

hn

hp

CuSO
4

1M

v

Al
2
(SO
4

)
3

1M

tỏc

dng

vi

dung

dch

NaOH

d, lc

ly

kt

ta

em

nung

n


khi

lng

khụng

i

thu

c

cht

rn



khi

lng

l
4
A.

18,2

gam B.


10,2

gam C.

9,8

gam D.

8,0

gam
Cõu

84.

Chia

20

gam

hn

hp

X

gm


Al,

Fe,

Cu

thnh

hai

phn

bng

nhau.

Phn

1

tỏc

dng

ht

vi dung

dch


HCl

thu

c

5,6

lớt

khớ

(ktc).

Phn

2

cho

vo

dung

dch

NaOH

d


thu

c

3,36

lớt

khớ
(ktc).

%

khi

lng

Cu



trong

hn

hp

l:
A.


8,5% B.

13% C.

16% D.

17%
Cõu

85.


t

mt

lng

Al

trong

6,72

lớt

O
2
.


Cht

rn

thu

c

sau

phn

ng

cho

hũa

tan

hon

ton

vo dung

dch

HCl


thy

bay

ra

6,72

lớt

H
2
.

Cỏc

th

tớch

khớ

o



(ktc).

Khi


lng

Al

ó

dựng

l
A.

5,4

gam B.

8,1

gam C.

10,8

gam D.

16,2

gam
Cõu

86.


Cho

200

ml

dung

dch

KOH

vo

200

ml

dung

dch

AlCl
3

1M

thu

c


7,8

gam

kt

ta

keo. Nng



mol

ca

dung

dch

KOH

l:
A.

1,5

mol/l B.


3,5

mol/l
C.

1,5

mol/l

hoc

3,5

mol/l D.

2

mol/l

hoc

3

mol/l
Cõu

87.

Cho


1,29

gam

hn

hp

Al

v

Al
2
O
3

vo

dung

dch

NaOH

d

thỡ

thu


c

0,015

mol

khớ

H
2
. Nu

hũa

tan

hn

hp

trong

dung

dch

HCl

0,2M


thỡ

cn

bao

nhiờu

ml

dung

dch
A.

900

ml B.

450

ml C.

300

ml D.

150


ml
Cõu 88
Khi cho Al vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH
vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là:
A. H
2
, NO
2
; B. N
2
, N
2
O; C .H
2
, NH
3
; D. Kt qu khỏc
Cõu

89.

Cho

3


gam

hn

hp

X

(Mg

v

Al
2
O
3
)

tỏc

dng

vi

HCl

d

gii


phúng

V

lớt

khớ

(ktc).

Dung dch

thu

c

tỏc

dng

vi

dung

dch

NH
3


d,

lc

v

nung

kt

ta

c

4,12

gam

bt

oxit.

V

bng:
A.

1,12

lớt B.


1,344

lớt C.

1,568

lớt D.

2,016

lớt
Cõu

90.
Cho x mol Al v 0,2 mol Al
2
O
3
tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c dung dch X.Dn khớ CO
2
d vo X thu c
kt ta Y. .Nung Y n khi lng khụng i thu c 40,8 gam cht rn Z. Giỏ tr ca x l:
A. 0,04 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
Cõu

100.

Kt


lun

no

sau

õy

l

sai

?
A.

Nhụm

tan

dn

trong

dung

dch

HCl

nhng


khụng

tan

trong

ung

dch

HNO
3

c

ngui
B.

Nhụm

tan

dn

trong

dung

dch


kim
C.

Nhụm

tan

dn

trong

nc

khi

un

núng
D.

Nhụm

tan

dn

trong

dung


dch

H
2
SO
4

loóng,

khụng

tan

trong

H
2
SO
4

c

ngui
Cõu 101.Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dch HCl (d), sau khi kt thỳc phn ng sinh ra 3,36 lớt khớ ( ktc). Nu
cho m gam hn hp X trờn vo mt lng d axit nitric (c, ngui), sau khi kt thỳc phn ng sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (sn phm
kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca m l
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Cõu


102.

Dung

dch

A

l

dung

dch

NaOH

C%.

Ly

36

gam

dung

dch

A


trn

vi

400

ml

dung

dch

AlCl
3
0,1M

thỡ

lng

kt

ta

bng

khi

ly


148

gam

dung

dch

A

trn

vi

400

ml

dung

dch

AlCl
3

0,1M.

C

bng:

A.

3,6 B.

4,0 C.

4,2 D.

4,4
Cõu

103.

Cho

100

ml

dung

dch

hn

hp

CuSO
4


1M

v

Al
2
(SO
4
)
3

1M

tỏc

dng

vi

dung

dch

NH
3

d,

lc ly


kt

ta

em

nung

n

khi

lng

khụng

i

thu

c

cht

rn



khi


lng

l:
A.

18,2

gam B.

10,2

gam C.

9,8

gam D.

8,0

gam
Cõu

104.

Cho

3,42

gam


Al
2
(SO
4
)
3

vo

50

ml

dung

dch

NaOH

thu

c

1,56

gam

kt

ta


v

dung

dch

X. Nng



mol/l

ca

dung

dch

NaOH

l:A.

1,2M B.

2,4M C.

3,6M D.

4,2M

Cõu

105.

Hũa

tan

hon

ton

hn

hp

gm

0,27

gam

bt

nhụm

v

2,04


gam

bt

Al
2
O
3

trong

dung

dch NaOH

d

thu
c

dung

dch

X.

Cho

CO
2


d

tỏc

dng

vi

dung

dch

X

thu

c

kt

ta

X
1
,

nung

X

1

nhit



cao

n

khi

lng
khụng

i

thu

c

oxit

X
2
.

Bit

H


=

100%.

Khi

lng

X
2

l:
A.

1,02

gam B.

2,04

gam C.

2,55

gam D.

3,06

gam


Cõu 106. Chia m gam Al thnh hai phn bng nhau:
- Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch NaOH, sinh ra x mol khớ H2;
- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch HNO3 loóng, sinh ra y mol khớ N2O (sn phm kh
duy nht). Quan h gia x v y l
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
B i 1 : Sp xp nguyên t sau theo th t bán kính nguyên t tng dn : Na , Al , Mg , B
A. B <Al < Mg < Na, B. B < Mg <Al < Na C. Na < Mg < B <Al D. Mg <Al < B < Na
B i 2 : Sp xp nguyờn t sau theo th t õm in tng dn : Na , Al , Mg , B
A. B <Al < Mg < Na, B. Na < Mg <Al < B C. Na < Mg < B <Al D. Mg <Al < B < Na
B i 3 : Sp xp các chất sau : nguyên tử Mg , nguyên tử Al và ion Al
3+
theo thứ tự bán kính tăng dần
A, Al < Al
3+
<Mg B. Al
3+
< Mg < Al C. Mg < Al < Al
3+
D. Al
3+
< Al < Mg
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×