Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của các isobutyrat đất hiếm và các sản phẩm cộng của nó với o phenantrolin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.17 MB, 75 trang )

J e n d ề l à i:

TỔNCỈ H Ợ P V Ả N G H IẺ N c ứ u T Í N H C H Ấ T C Ử A C Á C
IS O B U T Y R A T » Ấ T H IẾ M VÀ C Á C SẢ N P H A M C Ộ N G C Ử A N Ó
V Ớ I O -r ilK N A N T R O L IN

M ã s ố : Q T - (12 - 11

Chú (lì iỉé tà i

: I S. T r iệ u T h ị N g u y ệ t

C ác cán bộ phối họp: I’d S . T S . V ù Đ a n g Đ ộ

IS. Trịnh ĨNrọc Châu

Ọ T /ỉS b


BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TẢI

a. Tên dề ỉài:

t
Tổng hợp và nghiên cứu tínli chất của các isobutyrat đất hiếm và

các sản phẩm cộng của nó với o-plienantrolin.

b. Cluỉ Irì dề lili

: TvS. Tri Cu Thị Nguyệl



(\ Cấc cán bộ (luiin gia: PGS.TvS. V íì Đãng Độ
IS. Trịnh Ngọc Chilli

((. M ụ c í i ó u v à n ò i (ln n jĩ n g h i ê n <‘ứu:

M ục tiêu:
l ổng liợp các- isobulyrat dất hiếm vù các sản phẩm cộng của nó với ophcna ntroỉ iII.
Nglũẽn cứu tính chất của các sản pliíỉm lliu dược.
N ội dung:
Tỏng ỈIỰ[) các isobutyrat (lííì liiỏm.
lổn g hợp Ciíc Síiu p liẩ iii cộng của các iso bulyrat dấL hiếm với o-

pheiiantrolin.
- Nghiên cứu línli cliấl của các sản pliárn thu duực bằng phương phclp
pliổ hồng ngoại và pJiAii lích nhiệt.

t\ C ííc Uól (|i)ỉí (lạt (lược:

Đã tỏng họ'|> tlượe các phức bậc hai Ln(Isb)v nII20 (l,n=Y, Pr, Nd, Cui,
Sin, F.r; ỉsl>—ÌKí)hiilyr;i1 ion; 11=3).

Dã tổ nu hợp (lược cúc pliức hỏn hợp Ln(Isb)3.Phen (Fhcn-()
|)liennnlroỉin).


- Đã tổng hợp được các phức I1Ỏ11 hựp Ln(Isb)2(N 0 3).Plien.
Đã ngliiỏn cứu các phức tim (lược bằng phương pháp phổ hòng ngoại
Vít phân lích nhiệl.


f. 'lình lùnli kinh phí của dề lài:
Tổng kinh phí dược cấp: 8.000.000(1
Đà chi

: 8 .OOO.OOO1I

Xác nỉiận cún bail d n i nhiệm klion

i'd S . TS. Trần N h ư M ai

Chủ tr i (lề lỉti

TS. Triệu Thị Nguyệt


SUMMARY REPORT
OF THE SCIENTIFIC RESEARCH SUBJECT

a. Title o f subject:
Synthesis and characterizing ol tile rare-earth isobutyrates and
llieir adducts with O-phenanthroline.
Code No: QT - 02 - 11

b. H e a d o f s u b j c c l : Dr. J'ricu I lit N g u y e l

c. Participants

: Prof. Vu Dang Do
Dr. Trinil Ngoc Chau


(I. Aim Ỉ1ltcl contents of the subjccl:
Aim:
- The synthesis of rare-earlh isobulyrales and their adducts with o
plienauUiroline.
- I lie charade]izing OÍ obtained complexes.
Contents:
- '1'he synthesis 0 .1' rare-earth isobutyrates.
- f ile synthesis o 1 rare-earth isobutyrate add 11els with o-phenanthroiine.
- [lie clia.rul.erizing of obtained complexes by IR and lliernial analysis
methods.

c. Results:
-The complexes Ln(Isb)3.nII20

(Ln=Y, Pr, Nd, Sin, Gd, Er; Isb -

isobutyrale ion; 11-3) are synllie.si/ed.


- The mixed complexes Ln(Isb)3.Phcn (Plic.n= o-phenanthroline) are
synthesized.
- The mixed complexes Ln(Isb)2(N 0 3).Phen are synthesized.
- Hie obtained complexes are studied by iR and thermal analysis
methods.

Head of subject

V

Dr. Trieu Thi Nguyet



MỤC LỤC

I. Giới t h i ịu ..........................................................................................................3
II. Thực n g h iệm ..................................................................................................4
'

ỉ ' -é

II. 1. Tổng hợp cắc isobutyrat đất h iế m ............................................................4
11.2. Tổng hợp các sản phẩm cộng của các isobulyral đấl hiếm với
o-phenantrolin.................................................................................................... 5
11.2.1. Tổng hợp theo phương pháp k h ô ........................................................... 5
ỈI.2.2. Tổng hợp theo phương pháp u ớ l............................................................ 5
111. Kết quả và thảo iu ậ n ..................................................................................6
III. I . Nghiên cứu các sán phẩm bằng phương pháp phổ hổng n g o ạ i....... 10
IIỈ.2. Nghiên cứu các sản phẩm bằng phưng pháp phân tích n h iệ t.......... 13
111.2.1. Phân lích nhiệt các isobulyral........................................................... 13
ỉ! 1.2.2. PliAn lích nhiệt các sản phẩm cộng lổng hợp Ihco phương
pháp k h ô .......................................... .................................................................14
III.2.3. PhAn tích Iihiệl các sản phẩm cộng tổng hợp theo phương
pháp ư ớ t.................................................................................................................16
IV.

Kết l u ậ n ................................................................................................ 18

V. Tài liệu tham k h ả o .......................................................................................19
Pliụ lụ c ..........................................................................................................



I. GIỚI THIỆU

Các cacboxyiat có ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau như
phAn tích, tách và làm sạch các nguyên tố, chế tạo vật liệu mới, làm chất phụ gia
dể giảm khả năng kích nổ của động cơ đốt trong [1].
Tác giả [2] đã tổng hợp được một số pivalat đất hiếm và xác định được
tính thăng hoa rất định iượng của chúng.
Axit pivaloic (CH3)3C-COOH là một phối tử cồng kềnh nên khi tạo phức
với các ion đất hiếm nó có khả năng làm giảm bớt quá trình polime hoá của các
pivalat dílít hiếm và quyết định lính thăng hoa của chúng,
Lợi dụng tính chất này mà người ta đã lách được đất hiếm ra khỏi các
nguyên lố Ba, Ca, Sr, u và Th bằng phương pháp thăng hoa [3,4,5]. Tuy các
cacboxylat đã được nghiên cứu nhiều nhưng các isobutyrat đất hiếm được
nghiên cứu còn ít, đặc biệt là các phức hỗn hợp của nó với các phối tử hữu nơ
như o-phenanlrolin còn chưa dược nghiên cứu.
Axit isobulyric có cấu tạo tương tự axit pivaloic:

^

H: ị C "

C H

- C O O H

'

Nôn có Ihể chờ đợi các isobutyraí đấl hiếm cũng có những tính chất lương
lự các pivalat dấl hiếm. Mặl khác, axit isobutyric khổng cỏ cấu lạo cồng kcnli

hằng axit pivaloic, do đó có thể hi vọng các isobutyrat đất hiếm có thể tạo phức
hỗn hựp với o-phcnanlrolin (Phen), nhò' dó làm giảm bớt quá trình polime ỉioá
hoặc liiiliat hoá các isobulyraí và làm làng khá năng thìíng hoa của chúng.
Để dóng góp vào lĩnh vực nghiên cứu phức chất, chúng tôi tiến hành tổng
hợp và nghiên cứu tính chất của các isobulyrat đất hiếm và các sản phẩm cộng
của I1Ó với o-phenanlrolin.
Mục tiêu đề tài:
Tổng hợp và ngliicn cứu tính clũít của các isobulyrat dất hiếm và các sán
phẩm cộng của chúng với o-phenanlrolin.

3


Nới dung thực hiện:
- Tổng hợp các isobulyrat đất hiếm.
- Tổng hợp các sản phđm cộng của các isobutyrat đất hiếm với ()phenantrolin.
- Nghiên cứu tính chất của các phức chất thu được bằng phương pháp phổ
hồng ngoại và phân tích nhiệt.

II. THỤC NGHIỆM
Phổ liong ngoại dược ghi liên in;íy (ỊUHiig phổ Sliiniiki/.II I.ỈR /!l\
OKI01 M của Nlúil. MÃII (lược cp viên với KBi.
Oiíin (\ó phím lích nhiẹt ítiroỴ: ghi Irén

Nhụt, liong ilói.ị* khí jNj đen

m á y

Shiniínl/U rR ' A - . so n ,


11, 1

với tức (lộ đốt 10'Vphui,

Hàm lượng các ion đất hiếm được xác định bằng phương pháp chuẩn độ
complcxon với cliỉ thị ascnazoIII [6J. Hàm lưựng cacbon, hitlro và nitư dưực xác
định trên máy phân tích tự dộng.

II.l. Tổng liợp các isobutyrat đất hiếm:
Các isolnilyra! (líil hieni (lược tống hợp phonji Iheo phương pháp 1ỎI1>;
hợp các pivalnl đíú biếm à tài liê'1 |2|: cAn chính xác một lượng o.xit dAt hiếm
( 1(1 ' Iiml) c l n ' v;it' hìnli OÍÌII .láy Iron

I hô m v;io h ì n h ] ml ,i.\il i.sohìilyric (10''*

n m l ) VÍI .Sml mroo c;(t. ịj\M\ ỉìAi luu h^ii hợ p

tứi klii xiMÌ lúêii kct tủa b a m

CỈIO

vòng quanh (hành bình và lưựiig oxil (líu liiẽm ở đáy binh (lã tan hốt thì ngừng
(lun (khoảng 2-3 giờ). Đổ ĩiịỉuỌi.^ọc, lửa kết tủa bằng diclylclc. Lam khô sản
nhíỉm Uong bình hút ẩm. Sán pliíỉm lim dược ớ dạng bộl mịn, có màu sac dạc
I

Mưng cùa ion (1ÁI hiếm, lỉiệu sual lón/í hợp gÀn 80%. Sản phấm lun tốt Iroiụr l o m f o i 1)1, einiiol, iixclon, mriíc IÁI ú lan II o n g (Jictylelc.

4



11.2.

Tổng hợp các sản phẩm cộng của isobutyrat đất hiếm với o-

phenantrolin:
Các isobutyrat dược tổng hợp Iheo hai phương pháp: phương pháp khô và
phương pháp ướt.
11.2.1. Tổng hợp theo phương pháp khô:
Dựú trên phưưng pháp tổng hợp sản phẩm cộng của các |3-đixelonal dâì
hiếm với o-phenantrolin [7], chúng tôi tiến hành tổng hợp các sản phẩm cộng
của isobutyrat đất hiếm với o-phenanlrolin như sau:
Trộn chính xác 0,002 mol isobutyrat đất hiếm với 0,002 mol Phen
(tương ứng với 0,396g).

N^liicn (lcu hổn liỢỊ) Irong còi' sứ, vừa nghiền VÌÍÍI

t h e m viii giọl il ung m o i iixeloh (III (lè th á m irớl h ồ n liơp và là m lã n g s ự tiếp xúc
[liim c: k‘ p h ầ n lử 111 2 1 1 1 1 gia phĩiii liny. ( ’lí liini n h ư vậy Ir o n g kliomig 3 0 phiìl,
sau (tó h á o (.1 1 1 ;1 1 1 s;m pliíỉm I m n g l)ì)ih Ill'll ấm .

11.2.2. Tổng hợp theo phương pháp ướt:
Oò 1(111,1.'. I|(I|> <■;!(.' s;ín |*li;im'eộiH-ỉ c ù a isoln il im t dill liiêiTi với 0 " M k ‘n

'■limit', loi (lã (ỈII.I Ut n plmơng |)|i;i|> (ong ||Ợ|> các sán phÁin cộng của piviiliii
tlíil h i c u i

VƠI ( )-l l i e u

[


isnlnil iric c ó

cílu

lao

lương

lư với

axil

pivỉiloio (I IP iv) . ' l á c g iá I Hj tin Ihu tlược c á c tinh t h ể ỈV(li iv)2( N 0 1) ( P l i c n ) 1

bầiiịl cik-li cho hồn hop cun (hniịĩ (lịch nước Pr(NOt), và dung (lịch rượu - nước
aì ;i K Pi v lííc’ (Imiii. với O - M i cn Ihco lí lệ liựp (hức. T r ê n c ơ s ở dó, clỉúnịi loi
c h ọ n cỉiCmi kicti híiíi t!;iu dè 1(>I1£ h ọ p c á c sán p h ẩ m c ộ n g c ủ a is ob ut ir al chít

liièm vơi ( M ’licn. T liro |)luion,u phíì|> nay, chúng tôi đa tiến hành thực nghiệm
Iilm saii: G ì n c h í n h x;íc ỉ/)X |-iini {) IMicn (IÍI1 Ị> vcVi 0,01 mo l) . I l o à lan 0 H i m

Imng ilimg moi clỉinol %" (klioiiíig 25ml). Sau (ló thêm từ từ
một lượng dung dịch Klsb i (ứrụ- vứi 0,01 mol Klsh) VÌK), khuấy (lều, ta (hay

híiiiị. ihifit* (lịc-li IINO, lcúĩn^ Ikhic (Imiịí clịcli KOI I loãng. Thêm lù từ I1II.I
luợno ilim ụ ilịc lì L n (N (),), llui (lirợc ờ Hen ( ứng với 0,005mol L n ,H) vào ilmụi
i IỊl-I)


h o n h ạ p Ircn. K h u â y tiều liổn h ọ p b a n g m á y k h u ấ y lừ, sa u mộ[ lúi- Ili;i\

5


XIIÍÚ hiện kết lúa. 'riếp lục khuấy liong khoáng I giờ thì dừng lại. Để yên cho
kết lim líiiiị! x u ố n g rồi lọc hiHig pliẻu t h ú y (inh x ố p trên m á y liíít c h â n kill'll!.'.
RỨÍI kcl 11 IỈ1 n h i ề u lân h a n g tliclylclc. .San pliíỉm thu (lược c ó d ạ n g bột mill va
m a n g mím sắ c đ ặ c Irtrng cũ a lừiiíi ion (líìt h iế m . Là 1 1 1 k h ô s a n p h ẩ m tr o ng Itìnli

hút ấm (lên khói lượng không (lối. Hiệu suãì lổng hợp dạt khoang 8()-ỉ-85%.

III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Kết quả phân tích nguyên tố, phổ hồng ngoại và phân tích nhiệt của các
sản phẩm được đưa ra ở các bảng 1, 2, 3, 4 và 5.
B ả n g l; Kết quả phân tích nguyền tơ của cấc isobutyrat


Công (Iiức
(lự kiến

TT

3
4
5
6

v](ỉsl))j.3Ị|2()

IV ( IsỊ))l.3 Ị]2Õ__
Nil (lsỉ))j.31ự )
Sm (Isb)v 311^0
Eli (lsl>)(J l i p
GtJ (lsl)),JH^O

7

Br (lsb ),JI ỉ .o

J
2

LnJ< (% )
.........
. CJ
Tínli infill
I hực nghiệm
1ínli loan Thực Iii’ltiim
24.3
.13,(15
2-1,2
l/v íỉ
11,10
10,4.1 _ 1 _ jơ,5()
31/1
J id Z l
32,3
32,6
10,52

10,31
32.5
10,2 X
32,2
10,17
_ 10,VI
, ỉ ; \ l ..... ...
.Ví,í)
H7
9,95
10,/.'
_

Bảng 2: Kết quả phán tích nguyên tỏ của các sản phắm cộng
tổng họp theo phương pháp khô
s

1 1'

( ong Iluíc gin (lịnli

llàin lượng ion ilíú hiếm trong phức (%)

của phức chí it

Lý thuyết

Thực nghiệm

J


V( lsh> ,.Phen

16,8

16,4

2

Pi-fish),. Phen

24,2

23,9

3

Ntl(Jsb),. PI icii

24,6

24,7

4

Sin(lsb),. Phen

25,4

24,9


5

Gcl(Isb),. Pile'll

26,3

25,8

6

F.i(Isb),. Phen

27,5

28,0
6


Bảng 3: Kết quả phân tích nguyên tố của các sản phẩm cộng
tổng hơp theo phương pháp ướt
Ti'

Công thức Ịỉiả thiết

lượng C(%)
Tính
Thưc
toán
hit’ll


Hàm lượng Ln (%)
Tinh
Thưc
toán
hiên

Hàm lượng A' (%)
Thiu:
Tính
liiện
toán

/7Ờ//I

1.

Y ( I s b ) 2 ( N O -j).P h en

I /,(.

r /,i

47,53

46,81

8,31

7.‘>í


■?

P r ( ls b ) 2 (N C )1).PIieii

2S, ỉ

23,6

43,09

4 1,42

IM

7,.r.ĩ

3.

N d ( I s b ) 2 ( N O , ) Plien

25,■/

26,6

42,86

41,00

7,50


7 ,;j

4.

S in ( I s b ) 2 ( N O ,) .P l i e ĩ i

26.5

27,0

42,37

41,30

7/12

7. ] s

5.

G d( I s b ) ^ ( N Ỏ ,). n iciĩ

27/]

27,9

41,87

40,75


7,33

7.0*5

6.

Br(]sL>)2 ( N O , ) . P h e n

2« ,7

29,0

41,17

40,03

7,20

7,00

('ác (lải hấp thụ chính ( V, e m' ) trong p h ổ hấp thụ hồng ngoại

lỉíiiiị; 4:

của các sdn phẩm.

S

I


1

1 l ơ | )

I

11

2

K

3

c l l í i l

^

í s h

<(»«>11

-

1 7 0 . 5 1 1 1

-

í s l ì


v s( C O O )

( ( ) < > )

v C l 1.1

1 4 1 7 1 b

2

9

7

7

m

M

2

5

6

0

t h


2

9

0

0

m

2

5

5

0

m

V -OII
3

0

0

v c-N
-


0

-

>
A

1

5

4

o -r iic n

0

7

5

l b

3

3

0


-

m

-

14171b 1

m

0

-

-

3

2

9

7

2

m

2


9

3

3

t h

3

2

m

4 1

y

8

1 5 9 5 1 1 1

A

■>

í l s b

) ,


> 1 1

Á

'

-

I 4 .?0 i h
ỉ 5

4

3 4

I m

2 S 7 .1 y
2

S

!*t

( J s l ) i v .ì| | , ( )

|S .r lm

1


4

2

9

m

2

9

9

7

3

m

0

2

1

b

3371m


-

287.1 y
2

r>

N
1

43

1 111

9

7

I n i

29321b

3386th

2873y
2972m
7

,Sin(ỉsb)v.íl l20


LWm

M34m

2932th

3

3

K O

t l )

-

1

2874y

7


S IT

Hợp chill

v coon


V;is( coo )

v s( - mo)

VCIU

V-OM

!

Vr-N

2871m
8

-

Gtl(isb)3.3l I20

1538m

1434m

2932tb

3386tb
"

2873y
2971 in

1)

Er(lsb),.3MiO

1536m

1430m

29331b

3365tb

2873y

1
1 10

1600m

Y d sb ^ .l’hen

i

I429tb

2966y

147« y

2927 ry


-

1
I
! 37.2> i

-

137 ly

-

137 1y

-

137 2 y

-

1376y I

2965 y
11

12

n


1582m

l’r(lsb),.l>licn

1427th

15401b

-

Nil(lsb),.Phen

I5S2II1
154211)

(i
2928ry '
2869ry

1428th

2%5y
287()ry

l5X6m

I477ll>

154 (Sib


14301b

2966tl)
•292Xy
2869ry

14

I1

*-s

Sm([sb),.l’hcn

1583 m

I475y

1347 lb

1430tb

1601 in

Ri((J,sb1,.Hien

IjSMlb

2966y


14781 b

296611)

14291 b

2L)27y

1
-

1x r . y

2 8 6 8 ry

16 1 ',r{ ish),M( ),.) ’lien

I.SWm

1490m

2970y

142Km

2 {) *1ry

1490m
17


Y(lsb)2NO,.Phen

-

1 5 89 m

IV /.h

2970lb
293 ly

-

13 7 4 V

" 1

1 4 28 m

1

2870ry

' 8


}!Jui< ,

—1----S IT


1ỈỢ[) chài

V-C(M)II

V iis<- C O O

)

v,(. CÒO)

I

—m --------V on

V-C!I3

I 1

V’l-N

29701b
18

19

20

Pi (Isb), N O P h eii


-

Nil(lsb),NO,.Micn

-

Sm(lsh),NO,.Mien

-

Í fSS3in

l i/SSI 111

158'Hm

1483m
1426m

203 ly

2970y

1426m

2931 ry

1427m

13731 h


-

13 8 3 y

-

\ M2y

2870iy

1484m

1486m

-

29691b
293 ] y
287ơry

21

C;il( Isb) .NOt.Hien

1587 m
1

1487m
1428 111


2970th
293l y

"

13 7 3 y

2 « 7 ()ry

L

9


Bảng 5: Kết quả phân tích nhiệt
giiim klioi
hrựiỊịí( %)
Tính
Thực
loàn
ti” l)iem
ĩ)ộ

IMiírc clilìt

Nti (

iNhiột
c lọ C a


llièll ứiijj
Iiíiiẹl

Cáu

1 14,*»

11)11 Iiltiọi

3 HaO

N d(lsh)3

11,8


■W2-363

"lỏa nhiệt

1’lũUi liùy

N fl jCCCJ ,) ,

4(>,H

< ru


lử
íácli

S;í» phíỉm
cò 11 lại

:

va c h á y

L'.r (Ịsb)|Jf{?( )

138,8

Thu nhiệt

3 J12U

fii(lsb)j

1 1,2

10,1

379

Tỏa nliiệl

Phân hủy


E r 2( C O , ) 3

39,1

41/1

Nil(Ish),

30,76

33, .VI

Nil.o,

71,25

(>X,M

fT(ish),

29,60

31,50

1

68,50

()4.:»K


N l l , ( );

711.00

í ó ÍO

Hl/J,

67,21

và ch á y

Nd{ IshJJ’licMi

[ ;I(

lsb)|l’lHMi

'I hu Iihiệl
Toil

261,()

TI111 Iihiệl

■101,5

T u a nliicl

147, M

. 111 , n

i :r ( I S I Ỉ ) ,/V ơ j piicii

riicn

nliif'M

.W3,H

T l i u Iiliiẹl
N ( K I S M ) iM< ) , I J|||.MI

0

0 - í ’lien

ỉ ) - l ’l i c n

Toil Iihiei
I Im tihiỗl

0

Phen

. <17, 7
Tn;i Iiliiệl
.180,3«


1 I Ỉ . 1 . Nghiên cứu các sản pliẩin bằng phương pháp phổ hổng ngoiỊ Ỉ:

Việc quy kél các: cI;ii Inìp ihụ liong phổ của các sán phrím dựa trên việc so
sánh các pho rim phức cliỉíl vcVi pliổ cứa axil isobutiric Mlsb, kali isobulinii
Klsl) và

O -P h e ii. Két cIIiii

(lược trình bày (Vbang 4

..

Kết qua cho tháy phổ liííp Iliụ hồng ngoại của các hợp chái (lược tổng li(íỊ)
liong cùng (liều kiện (len cỏ cliuiịí r;ú giống nhau. Điều dó cho phép ta có llúĩ
kèì liiíìi) ràng các phức cliíl liicm liong mỗi (rường hợp dó có kiểu phối trí
ụiỏng nhan.

Sail (My cluing toi pliím 1ícJI til'll” lnrờiig liựp CỊI thể:
10

\

!


- Phở liAp llui jj.Qn& ni’Qiii Clin Hlsh: (if vùng 2801)^3200 cm'1 xuAt hiớn
mọi tliii ron;’ Ilược <.|ui clio cliio tlon^i CIIÍI nhóm -OM, (liều dó chứng LỎ mnji,
Imiig axil isohulicic hail drill (In CÓ hill mộl íl 1120 . Trong vùng 2560 - 2971
cm 1 XIIÍÚ liiện nil nhiổti dái, cluing dược quy kếl cho dao dộng hoá trị của

nlióm -CHV Dai (V 1705 cm 1 llmộc vé (lao (lộng hoá ti ị của liên kết c = 0 trong
nhóm -COOII. Vị li í CỈIÍI ilííi này có tấn số thấp chứng lỏ axit isobutiric lổn tại
cm'1 lổn tại inột loạt dải có cường clộ trung bình, các dải này được quy kếl cho
dao động hon trị (1ối xứng CIKI nhóm -(JOO(vs((.t)(|.)).
Pho liiÌỊ) tlìu liỏiig imoai của Klsh: Klsb là I11ỎI chất có liên kết kim
loại -Ish MUHif: lính ĨOII dặc Irưiit’. Vi vẠy, irong phổ hấp thụ hổng ngoai cún
nó có ilái hấ|) thụ mạnh tl.it; li'11'Hịĩ cho dao dộng hoá trị bat dôi xứng của Iilióm
- C O O , v . ^ c o o . ) ở 1540 c m

- Phổ hấp thu hồnạ Mgoai của O-Phen: Ta thấy xuất ỉiiện dải rộng cú
arời iịí tlộ lĩiiiiili ở v ím g 3 2 0 0 ĩ-3600 c m

Dai n à y tlirợc qui clio d a o d ộ n g cu a

n h ó m -Oi l Ironi; p h a n lử 112() kêì linh tr on g phAn tử O -P li en . T r o n g p h ổ cíia
CÍKI O - l ’liL‘ 11 l ò n c ó (lái h ấ p lliụ với c ư ờ n g (lộ m ạ n h ở 1421 r i n ' 1. Dải nììy điĩọc

íịiiy kèl cho dao dọng hoá trị cúa nlióni C=N.
- Phổ h ấ p tlm h ổ n ^ Iigoai củ a c á c i.sobutiiat dấ t hi ế m : X u ấ t hiện dái
rộn(lộnu lìoá (rị cúii n h ó m

- O i l Iroiig ph ân lử 1120 . Đ i ề u d ó c h ứ n g tỏ Ciír

isolmliral đííl hiếm t ó II2C) Imng cẩu pliối 11 r.
Mặl khác, 11<>11 li phố hổng Iigoíii cúa tác isobutirat đất liiốm còn xuáì hiện
ilíìi rọiiịỉ và liil phức lạp hilt) uóm hiii bít (lái kcp có lÀn số mạnh ở vimjj
I.SẲ^-ỉ-UtOO c u i


C ííc

ilíii

Iià v

(lư ợ c

(Ịiii

c h o

d a o

( l ổ n g

b íú

(lối

x ứ n g

c ủ a

n h ó m

'í lúng chuyến (lịch vô vùng CI > tíìn số Ihiíp nil II' vộy, ch liny (<’>
dã lạo t h à n h lièii kếl k im lo;ii - pliỏi lú I m n g c á c liựp chíìì và liên kr t liny ( Im

vèu mang tính ion, Niioài lii, lính phức líip cùa (lái Víis(f ■,)().) cluinj; lỏ 11Cme

I\’ic I)Ọ|) cluít ton tại các nhóm ( ’()() không (lổng nliíl! ve mặt càu trúc (hỉii
Cíinu va c;iu, fiili và vòng, mọl caim) [9J .
II


- Plìổ hAn Mill Itổmi ntĩOiii của c ác sim pliÁm cổnti eiữa isobuliiitl tlAí hiếm

và O-Plien: Khi lạo Ihùnh các san Ị)l)íiỉin cộng của isobulirat dất hiếm với
O-Plien thì do O-Phen là phôi lử mạnh hơn H20 nôn có sự phan bố lại inật độ
d iệ n

từ trong phức chấl hỗn hợp và làm cho liên kết c = 0 mạnli lên. Do dó,

Iroiiịí phổ của các sản phÁin cộng này xuấl liiện dai hấp thụ mạnh ở vùng có
líìii sỏ I5IO H 60I IMU'1. Dili MilV c10c Irung cho (lao dộng lioá trị cua liôn két
c -() và (lã bị chuyrii (lịch vổ villi/’ có líin sò cao hơn so với vị trí nó Irong |)li(ỉ
cna isobiilinit tlA’1 hiếm. Đó cũng IÌI biing chứng cho thấy liên kết Ln3' -COO
(rong Still phẩm cộng mang lính hoá trị cao hơn so với các phức chất bậc 2 cua

isolniliral clíít hiếm.
Tmny phổ c. ủíi các

Síin

|>ĩi;líin cộng còn lliííy có dải phổ hấp thụ (Vvìmg có

(Án sỏ 13 7 2 INI 1 (lẠc In I'll [í c h u d a y l o n g Ikkí I rị c ủ a licu kél C = N . N h ư n g (lái
Iiiiv tin cluiyci) (lịch về v im g có l;m s o lliítp hcúa O - I ’hcn tự (lo và c ó c ư ờ n g (lọ yếu. Đ i ề u n ày cli ứ n g tỏ r ằn g O - P h c n (lii
th ;1 1 1 ) j;iíi Víic» ( íìu I>11 oi lií Irniạ' lliimh ph àn cúii s:ìn phíỉm c ọ n g và ỉién kèì uiíiíi

ÌOM lííìl h i ế m 1,1111 và ph ôi lử O - P h e n (lược lliực hiệ n q u a liíii n g u y ê n tứ N 1:1111
c h o li n i kct ( '--N t m i m O - i ’hcn yen (li.

Rèn Cíinli (ló Ui CÒI! lltâv tliio (lonji, lioií t lị của nhóm 'C ll, trong phổ cú a
rár Siin phítni c:ọnụ co [ii;i liị lh;i|) lum

SI)

với lán sô dao dọng hoíí Irị cúa !I<)

Iioiiị; |i|iổ củ;i isdỉniliiiil
còn giíím liơii nữa

cũii IIO HctMỊtĩ piIO íixil l l l s h lụ tỉ(ì. O i è n cỉf> c h o

lliấy c ó s ự lién kết giữa phoi III

SCJ

với giáti !

vít mu m n iị i Iftm II'OMU |)h;m III pliiIV' cl 1 JiI isoluitiral (lỉllliiém VÌI tr on g pi 1 1 IV

chi'll hồn hợp I nil isoUilii'iii (I;‘|| liicm với cJ-Phen.
Mộl b a n g c h ứ n g

CỊUÍIII

Ir ọng nữa c h o lliấy c ó s ự tạ o th à n h c á c sản plnim


cộng là đai liàp thụ à vìing 3200^3500 cm \ dải dặc [I irng cho dao dộng ho;í
trị I li a n h ó m - O i l Irons’ 11,0, d ã hiên II1 ÍÌÌ I m n g p h ổ c ù a c á c sán pliấm c ón g.

Pit'll (ió c h ứ n g ló r ầ im 0 1’hen iliì (li'iy 11 , 0 ra kh(')i Cíìn phối IIÍ.
12

‘v

\


Miil khúc, ta cũng Ififty phổ liíìp Ihụ liổng ngoại của các sàn pliíỉm cộng
giữn iolmlinil (lnì liiốni với O-Phen (lược lổng hợp llieo hai plurơng pháp khác
Ilium vẫn l ư ơ n g (lối ph ù h ợ p với Iiliau vổ c á c dái h ấ p thụ d ặ c Irưng. Đ i ề u ill)

chứng tỏ níng cách pliối Irí của ion (rung lâm với cấc phôi tứ trong hai trường
||Ợ|> In lifting dối giống nliiiu. Tuy nhiên, bằng phương pháp phổ hấp thụ hồng
ngoại không cho chúng h\ tlĩông lin về nhóm N O / Irong thành phần của pliức
cliAl.

Tóm lại, Ihỏim lỊMii việc nghiên cứu plìổ liAp thụ liổng ngoại của các sán
phiím lổng hợp đưực (hi chứn/ỉ, tó nin;.; cíĩc fjhíìn lử O-Plien đã đi vào lion^
Ih iin li phàn cùa các Síin phiầni cộn«>, ,uiữi> iso h n tira l clíil hiếm với O-Phen và
Ih iin i [ỉiíi vào CÍIII phoi I t i. I ) if u (lo cíing <-<> Iig liìii lò Síín phíìiìi cộng CUII

isolniliml dai hiẻni dã tluợc lạo li lành.
III.2. Nghiên cứu các sản phẩm bằng phưuìig pháp phân tích nhiệt:
Cũng như phổ hấp thụ hồng iigo;ii, gián dồ pliím lích nhiệt của các sán
pliiím được lổng hợp theo cùng inọl phương pháp có (lạng bên ngoài urơiiịỉ lự

nlimi, k h ổ n g ph ụ Ihu ộ c là p h ứ c c ủ a n g u y ê n lố p h â n n h ó m n ặ n g h a y n hẹ ( I ;J
hay N(l). T u y Iiliièn, k h á c với ph o hííp llui h ổ n g n g o ạ i , c á c g iả n đ ổ nlìiệl cúít
c a r phiiv (lược lổi m hự|) tlìeo c;ic p h u ơ n g pliiíp kl i ác nliíiu thì rất k h á c nh au,
m ill- (lii tiu ìn ự (lươc g h i Iro iig CÍH' (lieu kiện như nhau. D iều iló cho thấy ríiHỊ>
fiU' s;»n pluỉin (lược (ổiiịi
lin h

hôn

nltiọi

lư ơ n g

lự

phiiiíng pliííp kluíc nhaII

Ilieti CIIII'J. I1IỘI p h ư ơ n g p h á p c ó th à n h plúin VÍI
Iiliiiii;

1:0

rò n

Ui 1C

Sill)

p lniím


ilư ợ c

lo n g

hợp

(heo

các

Ilianh pliiin VÍI lính ben nhiọi khíic nhau.

Sail ilAy c l u i n g la sẽ x e m \ é Ị tiniju t r ư ờ n g h ọ p cụ thế:

I ỉ 1.2.1. P hân tích nhiệt các isobutyrat:
Trôn giản dồ phan tích nhiệt cùa 2 phức chất cùa Ntl và iìr có một hiộti
ứuy lliu Ìihiộl ở I 14 ,5 "C và 1.38, .V’C tư ơ n g ứ n g va IT1 ỘL hi ệ n ứ n g lo ả nliiệl m ạ n h

ơ 3 4 2 - 3 6 3 ° c (với s á n pliíỉni c ủ a N(J) và 3 7 T C (với s à n p h ấ n 1 c ủ a Br). Tirơnj;

ứng với hai Iiiộu ứng nhiệt này IÌI hai ItiệM ứng Iiiílì khối lượng licit (lirớiH’
DTG (bàng/ị.).

;


Cluing lôi già thiếl rồng hicu,'ứng Ihu nhiêt ứng với sư lách nước trong
'

I


các sản pliÁm. Nhiệl tlộ tách 1!4,5 - I3H,8°C chứng tỏ nước tham gia phối h í.
Jiị

Nliir vậy cổng lliức cluing CỈIÍI các sản phíỉin là Ln(ĩsb)j.3I I20 . Sail khi lách
nước, sản phíỉm trung gian lạt) lliànli là Lhợp với các dữ liệu phổ hấp thụ hồng ngoại.
HiỌn ứ n g lo à n h i ẹ t m ạ n h (V

- 3 7 9 " c ứ n g với k h ố i ỉirợng bị IIIÁI là

43,4% (với sản phíỉin của Ncỉ) và 41,4% (với Siìn pliẩrn cùa Hr). Cluing tỏi
thiết ở nhiệt (!() này (lã xáv ra (|u;> trinh phan huỷ và cháy cùa Ln(Isb), Vít t;io
Vì hai q u á Irìuh này Xiiv ra ờ nhiộl d ô 1 'iVt g á n nh a u Ilẽn Urn

Hùinh I

únơnp OC/\ chí '.Ịiiiui sãl (ỉiuv: mọt pic và cũng chí có một hiệu ÚnJL! m.i! !'ỈV:i
iuonji. K (‘I L|M't nay liftin g III Jiiur k ri L|U;'| Ihu ílirọc khi Iijih icn cứu sự phiui tM■V
nliiộl cúít m ộ t sò' II luilyiilt (.lilt liióm tmn g pi o ị.

V [ilnì l)Ợ|) vơi s o liõn (hực nn li iệ m ( hí’mj» '0.
đ ỏ c l u i n g (<">i ni;’ì tliirt Nơ tin ph:in h u V nliiệl nì;i c á c issolmivrni dill
MÍrm nlin s a u ;
Li)(l.sbjv nI I2U

> Li i ( l s h ) , ■-> L n 2( C O , ) v

Các két <|U;Í phân tích nguycn lổ, phổ hổng ngoỉũ vã phnn Ill'll nhi

(tổn kÌiiuiỊì tĩịnỉi t ác phức chnì tlui (lược tlèu có mrứe tham i’ia phối trí. 'I'ư<ni;tư CÌÍC pỉviilal (líú hiếm nói riêng |2J và Ciíc Ciicboxylal khác nói dniM!.’ J.>I
c a r I M{ lsl))3.nỉ l7<) (lốn IÍM1 tioiií; limit; vù 11,0 th a n I JL*iíi v.to cí»u phôi III. Sí'i

phílii íIf II o lliMỴ (Irti 111V lluiọr V.IO hàn cliAi rùa nguyên ló ilíú hiếm và (til’ll
kiện lổ n g h ợ p p h ứ c (0 ,5 < n < 5).

ỈIỈ.2.2. Phân tích nhiệt các sản phẩm cộng tổng hợp theo phương pháp
khô:
- D ôi vớị plìức c h a t c u a N(l: Till 2 8 4 , 4 " c c ó iiiệu ứ n g m ấ t khối 11 rori!-

ứng với hiệu ứng 1111.1 nhiệt-yếu. San dó, (V365,9°c lại xuấl hiện hiệu ứng mat
khối lư ợn n líng với hiệu ú n g lo;i Iiliiẹl làì lõ. C h i i n g lôi g iả llìiêl l ằ n g , hiệu IÍI1 "

lliu nhiệt lại 248,2"c ứriịỊ với C|u;í trình liícli phân tử 0 - l ’lien Irong phức chai VÍI
14

\


Síin phíỉm CÒII lại lìl Nil(ísb),. Uiẹu ứng loa nhiệt lại 365,9°c: ứng với quá Irình
phan Imỷ và cháy cúa pliiiii Níl(lsl)),. (ii;t lliiêì san plirìm con lại cuối cùng I;'|
N d,0,.
■ Đoi Vjii pliuc d úu cua lii : Tại 255°c có liiộu ứng mất khối lifting
Ifiig với hiệu ứng (hu nhiệl yếu. Tại 3IX"C xuấl hiện hiệu ứng mất khối lượng
kèm llieo hiện ứng |()íi nliiệi nụml). Do dó, cluing tỏi giả ihiết rằng trong
k h o á n g nhiệí (lộ lừ 2 5 5 ỉ 3KI"C, pliiin O -P he iì t r o n g Síìn pliẩni c ộ n g c ủ a erhi

isobnliiiil và O-Plien l)Ị lách i;i hct, ròn lai là Ri(lsb)v Miện ứng toa Iiliiệl láì
lõ ơ 3 S I ‘V lì 11.14 V(1,i Ml,il I 1 Ì 1 1 I1 [iluln h uy VÍ1 cliííy CÚỈI c á c ph án hữu c ơ troiiị’


lìi(lsb),, giá lliiél Siin phỉìm con liii’ctioi CÌII1L! là lìr20 ,.
Ụiia kcl quá phím lích nhiệt hai sim phàm cộng CÍIa Nđ và Er dại diện
(.ho Inti phàn nhom liiơng lì 11 ụ tiíing và nhẹ, chúng tôi thây rang ca hai pluiv
t hài liỗit hợp (lõ c l u i n g
vlại lit I,M(lsb)<. ( ) giai (loiiii riít\ sụ |)h;in liuý sán pluím c ộ i m cíia Nđ Xiiy ia ớ
Iiliiẹi (ló CHO lu m Sell! ph ai n c ọ n g cu a Lìr. Miíin Irâni Iiiiú khỏi lượng cíia h;n

phức cliấi tro ll” giai đoiin này lironu (lối giống nhan (xem b á n g 3 ).
(ìiai đ o ạ n liêp t h e o là !ii;ii tloiiii |n;i Iiliiệl. (V uiai d o ạ n này Ihì nhiệt d ô pli;m
IniV .Si'll p h À m OKI E r lịũ r ; i ( ' h u n MI V(Vi Síin p h ấ n I CIIÍI N i ! , p l i í i m ( l ã m m á t k l i o i

lnợm: c;it' phiu cluil Imn I|(>|) cù a Ncl vã ĩii' cliénli lệch nhím I'A1 ít. Cìiai đo;m

này có lliè Ịị\:\ thiĩM xáv ra CỊIIÍÍ trìnl) phân liuý các Ihànli phần hữu cơ lioiui
ỉ . n ( l s b ) , và c-lio s án p h à m ph â n Im ý cuối c ù n g là c á c ox il (lul h iế m L n , 0 , . T ừ

(ló ( liúiiỊỊ lôi kliiĩnq clịnli rinig pliức chill ciiii phíìii nhí',II nặng thường co (lu
hen Iiliict lớn I1 Ơ1 1 so vứi

CÍÍC

plm'c chill cúii pliíin n h ó m nliẹ. Đ i ê u d o lỉOíin loíin

pliìi h o p với (lữ kiện plifm lích Iiliiêl c u a m ộ l s o c ac bo xy líi t dai liiêm tia (luục
ilề Cíìp tiên í i o n g c á c lài liẹu n ư ớ c ilíìy1 10

].


15


IỊỉ.2.3.,Phân tích nhiệt các sản phẩm cộng iổtìg hợp theo phương pháp
ướt:
ơ nliiệl (lộ dưới 300nc, lrèn,'gi;'m dồ pluìn tích nhiệl của các sải) phẩm
k h o n g c ó hi ệ n ÚNg Iiliiệi L1m!Ị n h ư hiệu ứ ng m ấ t k hỏ i hr ựn g nào. Đ ic u đ ó

chứng tỏ lằng Cík’ phức chill này khóng bị nóng cháy và không bị pliAn 11úV (V
k h o a n g n hi ệ t cIộ (ló.
ci (lẻn 30()°c.', d i i ủ n g vi phim liiệu ứn g Iilìiệt ( D T A ) c ủ a c ả hai phức chiìi

hon hợp cun N(l VÍ1 Kr (lổn có mọl hiện Únli IIm nliiọt nhưng không rõ: dôi với
phức- c u a N(l (V .V2lV'C. c ò n (lõi với phức c n a Ri ở 31 l . ĩ l " c . Sau dó, trên c:íi
(li I'ớnj2 1)1 A CIIÍI hiii p h ứ c nà y ítcu cổ lìiộu ứ n g toíi nliỉèl 1 'ilL inạnli lifting ÚMJJ
VÓI

pic doi King và ờ các nhiệt (lộ: M8,34"C và 381.76°c doi với phức cua N(ỉ,

V*| "3 1 7.75°(.' VÍI 3>H6,5H"(' ilói vrVi [link' CIIH Hr. Tai khoang! nliiệl độ này, t lén
c á c cluờiiị.’ 1C ỈA luting ỨMịí có Ilk’ll ứnií mấl khối lư ợ n g lớn ( k h o á n g 6 5 % (lòi
với cà hai pliức). 'Theo lính toán, phấn mất k hố i lư ợ n g ứng với q u á trình phàn

huy các pliức- Ln(Isb)2(NO,).PIieu llùinli CỈÍC oxil lương ứng Ln20 ,,
T ừ kôl t|ú;i trên c h o p h é p c h ú n g lói s u y tlơán r a n g c á c ph ứ c cliíú cliíii
í ỉo II h ợp ci’ia iK-odim và eilii isuhiiiiial với ( ) -P hcn đ ư ợ c loi IU. Iiạp th e o plnrtiri.fi
phíí|) uớl (lều hèn l('ti nhiệt (lọ .50()"c. Sau dó, ờ nhiệt đ ộ lie n 3 0 0 ° c till Cite
phirc- náy bill (l;lu bi ph â n Imv: 11/l’íiV SÍUI (lõ xav 111 CỊUÍÍ trinh cluiv () Pfien và ph àn h ủ y L n ( l s b ) 2( N O , )

lli.inh U i 7( )v
Kliiic với (Ịiiií trình pliAn lit’iy nhiệl c ủ a c á c sản pluỉm d ư ợ c tổ n g liỢỊ)

bAiitỉ phirttiiịỊ pliíip khỏ, (.loi với CÍÍC phức cliất dược tổng liựp theo phương pháp
Ư(V| (hì ch í c o m ọ t hi ệ u lin^ II1 ÍÌI kliõi lư ơn g lien (lifting TCỈA, Irong khi (ló l;ii

■'í
XIIÍÌI hiỌiì ba hiện ứ n g Iiliiệl 11 CM đ ư ờ n g D T A : m ộ t liiệu ứng thu nhiệ t và hai
I
hiện línụ lo;i Iihiệl (h iệ n ứn g (lỏi). Đ i ề u (ló c ó í hể clựợc giai ihícli nlur sa LI: Do

null hướng cua hiệu ứng không giỉm {nhóm ísb cổng kổnli hơn nhiều so với

nhcìin NO,' ) nõn liC'11 kốl giữa O-Plicn và ion trung lAm Mong các phức (I;II1«ỉ
L ndsbụN O ^.P Iien ben hơn Irong c;íc phức dạng Ln(lsb),.PIicn. Vì tliéHliÌỊ‘1
d ọ lácli O - P l i c n c ù a ph ứ c Ln( lsh),( N ( ), ). P Ỉ 1 CI1 (Irén 3 10n( V Í 2 0 ° C ) c a o hcvri Mi

16

\


với plúrc Lií(lsb),.Plien ( 2 6 0 nc r2K()"C). Vì nhiệt dộ tách 0-Phen của phức
Ln(lsb))(NO^).Phen cao và gíìn với nhiệt độ cháy của O-Plien và nhiệt độ phAn
huý

CÍ1 ÍI p h ầ n

CÒM lại


IIÒII

các

Ịlie

Irên

dưòng

DTA

của

cá c

phức

Lnllsb),NO,,.í,licn nít liền nliau và chỉ quan sát được một hiệu ứng mất khối
lirttng trên dường TCỈA
Các kết I|uá (hực ĩiụhiệru và tính toán lý tlniyết VC pliđn trăm mất khoi
lirựng c ủ a c á c pluíc cho'l d ư ợ c đ ư a ra ò bảngiT-

TCr bảng kết quả phím lích nhiệt
lượng theo llụrc nghiệm của

CÍÍC

11CU


trên, ta thấy phán trăm mất khôi

phức chất dã tổng hợp và nghiôn cứu tương

(lôi phù lieyp với kết qiiii lính loán lý thuyết. Giá trị thực nghiệm sai khác so
với ly (hu yết

y vv là sai s ò c h o ph é p c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y .

Các kcl qua pliílii lích (Vtrén Cling cho tliấy giá trị phẩn trăm mất khói
liĩựng k h o á n g ( ) 0 f 7 0 % (rong lỊUíi liìnli ph ân liuỷ h o à n toàn CÍIÍ1 phức chiu ớ
Ii l ii oi tie) c;ic) IìhrI h o p s o v o i c á c - nghií '11 c ứ u (l;i I1CI! ơ p h í i n l ó n g ( Ị ii an .

T ừ c á c kêì lịiiíí liên cl n ín ụ loi (tua ra s ơ (lổ pliíln luiy nhiộl ciia Cik’ Siin
Ịiliáin cọm> cún isoluiiinit tl;H liiciii va O - l ’heii lo n g h ợ p đ ư ợ c Iilur Siiu:
Ln(lsh)-, Phen —> Ln{ I

- > Lji20_v

va L n { l s b ) ^ ( N ( ),) Phen —> Li i( ls h ) 2N O , —> Lii20 , .
1 (111)

hii kòt qua phan lícli nlũẹi cúit các hợp cliál da chung lỏ cong time

ỊỊÌŨ llMCl c ủ a c á c SÍ-..1 pl.iỉm c ọ n g íiiira O - P h e n và iso buli rat dấl h i ế m lỏ ng l.ợp
li,

c o CO' s ứ v à h ợ p l ý . ( Yk - k è i q u á u ỉ i y ( l ế u p h ù l i ợ p v ớ i k ế t q u á t h u (lir./c

khi phĩìn tícli hàm lượiiíi l u ’1 và phương pháp phổ hílp llui liòng ngoại.


\


IV. KẾT LUẬN

1. Da lổng ||Ự|) (lnực ciic phức chíit hộc hai Ln(lsb)v iiỉỉ20 ciia axit
isobulii ic V(Vi 6 nguyên tò

clAI

hiếm là Y, IV, N(l, Sm, Cỉdvà l ì r .

2. Đâ lổng hợp (lược các sán I>]1ấ 11>cộng của các isobutirat dất liièni và
0-Phen theo hai phương pháp khác nluiu: Bằng phương pháp ưới tim được các
phức cliAÌ Ln(Ish),NC>(.Plicn; hằiiịỉ phương pháp khô lliu dược các phức chíit
L n ( l s b ) , . l }hen.

3, Đã phân tích xác định Ihành phđn nguyên tố của các sản phẩm thu
được.
4. Đã nghiên cứu Cík sản phẩm thu được bằng phương pháp phổ hổng
ngoại. Kết quả cho thấy trong thành phẩn của các isobutyral có HaO tliani gia
phối trĩ và liên kết -COO-Ln đưực lliực hiện qua nguyên tử oxy và chủ yếu
mang tính ion. Khi lạo thanh các sản phẩm cộng, Phen dã dẩy H-,0 ra khỏi cáu
phối trí và tham gia phối trí với Ln3+ qua các nguyên tử N dị vòng.
, Dí', nu liion cứu c á c sá n 1 'liã’in híìug p li uơ ng p h á p pliilu lích nliiệl v;i d;i
g i à l l i i è t s ơ (If) p h a n h u ỷ n h i ệ t .

Ln(lsl))j. Ill 1,0
L t i ( l s b ) , . I ’iicu


> Ln(lsb),

> Lii2(C()1) 1.

— ►Ln(lsb),

— ► L ii 20 (.

! I)( l.sb),( N O . J.i’hcn — r> I -1 1 ( í s b ) ; ( N O , )

' —-► L n 20 , .


V. TÀI LIỆU THAM KHẢO
ỉ.

1'ỈMcnpeHKHM

A.n.,

M a p T M u e H K o JI. M . , “ K a p ố o K c i ư i T M , a . ' i t c o Kc n ; i T>i H |Ị-

.nnKOTOHri I M Rif.-.MVva I ỉ i l . r . Koop;i, XHMHM, Tom 20, M:- 5, I'..3/24

’ -l^

( I W )
2.


Ky:*iỉMHir;t

I I.

Jf . ,

M n p i M i K UKO

JI.

M,

“n iin a jia r w

pe/u«neMji!>'iF.iN

uieMen roHi 1 1 1 K. Heopj . XIIMIIH, Iom 3l.>, N(- 4, c. >3S - 546,
3.

1’fUil R . ( \ , Smb'll < * Ỉotr-I T S . , “ Ow b o \ y l n t e s ol p i i s c o d y m i u m (HU
•KXKlj niuiii (»i r ). illTÍ ia-iirn iun i ( I I !) ” . Intl. .1. ( ’hem ., N r i I , p. ẰC
M, I 1 9 / ' 1

t,

\ r i ; a n o n 'í Ạ., Hoiioỉ< r« M . KiMMcõíicn n , J[ , C) Lj.nnfiimn piUiUKiUion I’
''OIK>Ka|/»i’llOHr>iX !• tirjiin ÍIV |<( n u l l Hit C'] c p e o x 11MI i1ICCKIfC (ị)yilKlllln
KiipUoKCHJii.Mbix i p y ji n H KiipboKcmiarax P33. Ko op . X1 IMHM, rI'oM 2, N -■
12, c. 1674 - [ 6 8 0 , ( 1 9 7 6 )


5.

n i K J i o n c p J). I I., I ' l j M o m c w H. I'., “ ‘ I ki pMHi i TM TJDKCJII.IX Jian rai injiOLi” . )1(.

Iieopr. XIIMI 1 1 1 . T o m 10, N - 10, c. I 121 - I 125, ( 1 9 6 5 )

().

I". IllilpJlO.
. M. I ‘>69.

7-

Tri ệu 'I hi

McTO,HW aililJIIICTIi'ICCKoii XIIMHII. n VI,- HO.,

Nị í i i yẹl

( l ()K9), Liujii
liên St kh/Ht

“ XllMH>r’5

h ọ c h ó a liọt ,

MiilxcơVíi.
gl I’isniTVskii A. ! \ , M i l r o f n n o v ^ H D.,
nill'itlodi


I'lvuhl!

C r y s ta l a n d m o l e c u l a r s l m c l u r c (if

iitkluct

with

o-phcnamhrolinc.

.1

< ■<><1 f f *J11 n ! u 1 1 1 ( lir'inisii V, ỉ ()() .' , V ( t l / Ỉ , N'-’l.?., p. 94 4 - lM9 . J;imcs c ,

K o b i n s o n J . l l ( 1 9 7 3 ) , “ N e o d y m i u m o x a k i t c and s o m e n e w

c o m p o u n d s o f e u r o p i u m ” , J - A m - ( ’h c m - S o c , Vol 35, p .7 5 4 - 7 5 9 .

Ỉ0 •

H. I1,., yiitopi[iiKt>i«.ii .If. M., X;nL I li cju y io n a im e < |> iniiK o-M iM ii'< ri;K ii\ c itn iic ru O y n ip ii! OK 1ICKO ropi.ix
I-

).II(’Mr 1 1 1 1 >H . ;K. iK'opi. \ 1 iMm 1 , Tom i n , N-’ 4

<■ ,S*J >-«-»00, Í Il> )


19


PHU LUC