Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

10 HALOGEN KHÁI QUÁT VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 15 trang )

N
E
G
O
L
A
H
V
G
CHƯƠN
t - Atatin
Flo – clo – brom – Io



Khái quát


KHÁI QUÁT









Trạng thái:
Màu sắc:
Bán kính nguyên tử:


Độ âm điện:
Tính chất hoá học đặc trưng:
Số oxi hoá đặc trưng:
VD: HF, HClO, HClO2, HClO3, HClO4,...




F chỉ có một số OXH duy nhất (-1)
Cl, Br, I có nhiều số OXH: -1 và +1, +3, +5,



+7)



2





np


ns





5

nd

1

4
np


ns



nd



o

np


ns




nd




2

3

2

2


Trạng thái cơ bản





3
np


ns





1


Trạng thái kích thích


nd

3


Khái quáT: CẤU TẠO

.X.

..
.. .

+

.. .
X
..

Công thức cấu tạo : X

..
.. .

.. .
X
..


..

.X.

..

-X

Chú ý: Vì sao độ âm điện của Oxi lớn hơn Clo hơn Clo hoạt động hoá học mạnh hơn?

Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2 không lớn (151 đến 243 kJ/mol) nên các phân tử halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử  hoạt động
hoá học mạnh


Tính chất vật lý

Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ


tÍNH CHẤT HOÁ HỌC


Qui luật biến đổi





Bán kính …  Khoảng cách X – X trong ptử X2 …
Độ âm điện … Tính phi kim …

Tính oxi hóa …


Giống và khác nhau
GIỮA CÁC HALOGEN
X

+ 1e



2 5
ns np

X

-

2 6
ns np

Giống nhau:
Tính chất cơ bản: tính oxi hoá (tính phi kim) mạnh, đều có SOXH -1 trong hầu hết các hợp
chất.

Khác nhau:
Trừ F các halogen khác còn có các SOXH +1, +3, +5, +7


So sánh tính chát của các axit HALOGENHYDRIC




HF, HCL, HBR, HI


So sánh tính axit, tính oxi hoá cuả axit có oxi của clo



HClO, HClO2, HClO3, HClO4.


So sánh


TÍNH TAN CỦA HALOGENUA




/> />

BÀI TẬP DẠNG 02



Cho 31,84g hỗn hợp NaX, NaY(X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34g kết
tủa.
a) Tìm công thức của NaX, NaY.

b) Tính khối lượng mỗi muối .



×