N
E
G
O
L
A
H
V
G
CHƯƠN
t - Atatin
Flo – clo – brom – Io
Khái quát
KHÁI QUÁT
•
•
•
•
•
•
•
Trạng thái:
Màu sắc:
Bán kính nguyên tử:
Độ âm điện:
Tính chất hoá học đặc trưng:
Số oxi hoá đặc trưng:
VD: HF, HClO, HClO2, HClO3, HClO4,...
F chỉ có một số OXH duy nhất (-1)
Cl, Br, I có nhiều số OXH: -1 và +1, +3, +5,
+7)
2
np
ns
5
nd
1
4
np
ns
nd
o
np
ns
nd
2
3
2
2
Trạng thái cơ bản
3
np
ns
1
Trạng thái kích thích
nd
3
Khái quáT: CẤU TẠO
.X.
..
.. .
+
.. .
X
..
Công thức cấu tạo : X
..
.. .
.. .
X
..
..
.X.
..
-X
Chú ý: Vì sao độ âm điện của Oxi lớn hơn Clo hơn Clo hoạt động hoá học mạnh hơn?
Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2 không lớn (151 đến 243 kJ/mol) nên các phân tử halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử hoạt động
hoá học mạnh
Tính chất vật lý
Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
tÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Qui luật biến đổi
•
•
•
Bán kính … Khoảng cách X – X trong ptử X2 …
Độ âm điện … Tính phi kim …
Tính oxi hóa …
Giống và khác nhau
GIỮA CÁC HALOGEN
X
+ 1e
2 5
ns np
X
-
2 6
ns np
Giống nhau:
Tính chất cơ bản: tính oxi hoá (tính phi kim) mạnh, đều có SOXH -1 trong hầu hết các hợp
chất.
Khác nhau:
Trừ F các halogen khác còn có các SOXH +1, +3, +5, +7
So sánh tính chát của các axit HALOGENHYDRIC
•
HF, HCL, HBR, HI
So sánh tính axit, tính oxi hoá cuả axit có oxi của clo
•
HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
So sánh
TÍNH TAN CỦA HALOGENUA
•
•
/> />
BÀI TẬP DẠNG 02
•
Cho 31,84g hỗn hợp NaX, NaY(X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34g kết
tủa.
a) Tìm công thức của NaX, NaY.
b) Tính khối lượng mỗi muối .