Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Nghiên cứu đa dạng sinh học ở sông đáy, sông nhuệ thuộc địa phận tỉnh hà nam và ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế, xã hội đối với chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.71 MB, 219 trang )

Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA HÀ N Ộ I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC K H O A HỌ C T ự N H IÊ N
— ................ - 0 S © 8 0 ---------------

BÁỌ CÁO TỔNG KẾT
ĐỂ TÀI NGHIÊN cứ u KHOA HỌC TRỌNG ĐlỂM
CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
MÃ SỐ: QGTĐ 0603

TÊN ĐỂ TÀI:

N G H IÊ N C Ứ U Đ A D Ạ N G S IN H H Ọ C
ởSÚNG ĐÁY, SỞNG NHUỆ THUỘCĐỊA PHẬN TỈNH HÀ NAM

VÀ ẢNH HƯỎNG CỦA s ự PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI ĐỐI VỚI CHỦNG
m

*

CH Ủ N H IỆM ĐỀ TÀI :

PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh
Khoa Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hà Nội, 2008

m


MỤC LỤC


Mở đ ầ u .............................................................................................................................. 1
Chương 1. Thòi gian, địa điểm và phương pháp nghiên cứu................................. 3
1.1. Thời gian, địa điểm nghiên cứ u.............................................................................. 3
1.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................... 5
1.2.1. Phương pháp điều tra, đánh giá về ĐDSH......................................................5
1.2.2. Phương pháp đánh giá chất lượng nước bằng sinh vật chi thị là ĐVKXS
cỡ lớ n ........................................................................................................................... 10

Chương 2. Đặc điểm điều kiện tự nhicn, tình hình phát triển kinh tẽ ở khu vực
nghiên cứ u ......................................................................................................................12
2.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên...............................................................................12
2.1.1. Sông N h u ệ .....................................................................................................12
2.1.2. Sông Đ á y ....................................................................................................... 13
2.1.3. Đặc tính thủy lý hóa học sông Đáy, sông N huệ......................................... ]4
2.2. Tinh hình phát triển kinh tế dọc ỉưu vực sông Đáy, sông N huệ.......................16
2.2.1. Sông N h u ệ .....................................................................................................16
2.2.2. Sông Đ á y ....................................................................................................... 17
2.3. Tinh hình nghiên cứu về ĐDSH..........................................................................18
Chưưng 3. Hiện trạn g da dạng sinh học sông Đáy, sông N h u ệ ............................ 19
3.1. Thành phần, cấu trúc khu hệ tảo và vi khuấn la m .......................................... 19
3.1.1. Thành phần, cấu trúc khu hệ tảo và vi khuẩn la m ....................................19
3.1.2. Đánh giá hiện trạng môi trường nước thông qua cấu trúc và thành phần
loài tảo và vi khuẩn lam .............................................................................................21
3.2. Thực vật bậc cao có m ạch......................................................................................23
3.2.1. Hiện trạng thực vật bậc cao có m ạch............................................................23
3.2.2. Đánh giá tính đa dạng thực vật ở trong hệ sinh thái thủy vực sông Đáy,
sông Nhuệ và các hệ sinh thái lân cận ảnh hường tương tác lẫn n h a u ...............24
3.3. Thành phần vi sinh vật............................................................................................30
3.3.1. Kết quả phân tích vi sinh vật tổng số đợt 1 ...............................................30
3.3.2. Kết quả phân tích vi sinh vật tổng số đợt 2 ...............................................31

3.3.3. Nhận xét chung................................................................................................ 32
3.4. Động vật không xương sống ở nước........................... ......................................... 33
3.4.1. Thành phần loài ĐVKXS ờ nước sông Đáy, sông N h u ệ ......................... 33
3.4.2. Biến động thành phần ĐVKXS ớ các tuyến thu m ẫ u .............................35
3.4.3. Biến động thành phần ĐVKXS theo m ùa.................................................... 38
3.4.4. Chỉ sô ĐDSH Shannon - W einer.................................................................. 40

11


3.4.5. Sử dụng ĐVKXS cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng nước. 42
3.5. Thành phần và phân bố các loài ếch nhái, bò s á t...........................................44
3.5.1. Thành phần lo ài............................................................................................. 44
3.5.2. Các loài bò sát quý h iếm .............................................................................. 45
3.5.3. Phân b ố ............................................................................................................45
3.6. Thành phần và phân bố các loài c á ......................................................................46
3.6.1. Thành phần loài cá......................................................................................... 46
3.6.2. Các loài cá quý h iếm ..................................................................................... 48
3.6.3. Phân bố và mật đ ộ ........................................................................................ 49
3.7. Nhận xét chung về tính ĐDSH sông Đáy, sổng Nhuệ.......................................50

Chương 4. Tác động của sự phát triển kinh tế xã hội đối với đa dạng sinh học
và đề xuất các giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học....... 52
4.1. Tác động của sự phát triển kinh tế - xã hội đối với ĐDSH................................52
4.1.1. Tác động của quá trình đô thị h ó a................................................................52
4.1.2. Tác động của phát triển công nghiệp............................................................53
4.1.3. Tác động của phát triển nông nghiệp và tập quán lạc hậu của người dàn
.................................. ........................ ............ ........... ............................................. 55
4.1.4. Tác động do khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản...................................56
4.1.5. Tác động của sự phát thải đầu nguồn vào sông Đáy, sông N huệ..............57

4.2. Để xuất các giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững Đ D SH ....................... 58
4.2.1. Nâng cao nhận thức về ĐDSH và BVMT................................................. 58
4.2.2. Xây dựng và phát triển đô thị đi đối với cácgiải pháp BVMT...............60
4.2.3. Phát triển kinh tế xã hội theo định hướng phát triểnbền vững.................61
4.2.4. Kiểm soát các phê thải đổ vào sông Đáy, sồng N h u ệ.................................61
4.2.5. Cải tạo mồi trường, bảo tồn và phát triển ĐDSH sông Đáy, sông Nhuệ

62

4.2.6. Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải...........................................64
4.2.7. Biện pháp quản lý và phòng trừ các loài ngoại lai xâm h ạ i....................... 64
4.2.8. Xây dựng các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ................ 65

Kết lu ậ n ........................................................................................................................ 67
Tài liệu tham khảo...................................................................................................... 69
Phụ lụ c ...............................................................................................................................73

iii


GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ASPT

Average Score Per Taxon (Điểm trung bình cho 1 đơn vị phần loại)

BMWP

Biological Monitoring Working Party
(Nhóm công tác về quan trắc sinh học)


BVMT

Bảo vệ môi trường

BVTV

Bảo vệ thực vật

CFU

Colony Forming Unit (Đơn vị hình thành khuẩn lạc)

DO
ĐDSH

Dissolved oxygen (Lượng oxy hòa tan)
Đa dạng sinh học

ĐVKXS

Động vật không xương sống

ĐVCXS

Động vật có xương sống

ĐVĐ:

Động vật đáy


ĐVN:

Động vật nổi

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

iv


DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA TH ựC HIỆN

1. PGS.TS, Nguyễn Xuân Quýnh (Chủ nhiệm đề tài)
2. CN. N gô Xuân N am (Thư kỷ đ ề tài)
3. PGS.TS. N guyễn Xuân Huấn
4. PGS.TS. Kiều Hữu Ảnh
5. PGS.TS. N guyễn Anh Diệp
6. TS. Trần Văn Thụy
7. TS. N guyễn Huy Chiến
8. CN. N guyễn Anh Đức
9. ThS. M ai Thị Đàm Linh
10. ThS. Hoàng Quốc Khánh
11. CN. N guyễn Thái Bình
12. CN. N guyễn Thanh Sơn
13. NCS. N guyễn Q uang Huy
14. NCS. N guyễn Thùy Liên
15. CN. N gô M inh Thu
16. ThS. Phạm Đức Ngọc

17. KTV. N guyễn Thị Pham

V


1

STT

T ên loài

---------

G astropoda

IU

i w

y



/

Sông N huệ
(tu y ến 1)

Sòng Đ áy
(tuyến 2)


Sông Đ áy
(tuyến 3)

X

X

X

X

X

X

X

V iv ip a rid a e
t.
2.

Angulyagra polyzonata (Frauenfeld)
Angulyagra boettgeri (Haude)
A m p u lla riid a e

3.

Pom acea canaliculata Lam arck
T h ia rid a e


4.

15.

Thiara scabra (M uller)
M elanoides tuberculatus (M uller)
B ith y n iid ae
Bithynia fuchsiana (M oellendorff)
Bithynia misella (Gredler)
Allocinm a longicornis (Benson)
Paraforssarulus striatulus (Benson)
P la n o rb id a e
Gyvauỉus heudei (Clessin)
Gyraulus convexiuscidus (Hutton)
Poỉypyỉis haem isphaerula (Benson)
H ippeutis um bilicalis (Benson)
L y m n a e id a e
Lym naea sw inhoei A dam s
Lym naea viridis Q uoy et G aim ard

16.

L itto rin id a e
Crem noconctuis m essagen Bav. et Dautz.

5.
6.
7.
8.

9.
10.
11.
12.
13.
14.

17.

18.

19.

U n io n id ae
Sinohvriopsis cumingii (Lea)

21.
22.
23.

X
X

X

X
X

X


X

X

X
X

X

X

X

X

X

X
X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

S te n o th y rid a e
Sienothyra m essagen Bavay et Dautz
Bivalvia
M y tilid ac
Lim noperna siam ensis (M orelet)

20.

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

____

X

Lanceolaria bHii'ata (Von M artens)
Lanceolaria grayi (G riffith et Pigeon)
Sinanodonta elliptica (H eude)
Sinanodonta hicida (H eude)

X

X
X

X

C o rb ic u lid a e
24.
25.
26.

Corbie Ilia baudom M orlet

Corbie ItIa cyreniform is Prime
Corbicula m oreleiiana P rim e

____
___

_ ----------------------------

--------- -----------------

X

X

X

X

X

_______ x

____


T ê n loài

STT

Sông N huệ

(tu y ên 1)

Sông Đ áy
(tu y ến 2)

Sông Đ áy
(tuyến 3)

X

X
X

X

X

X

G astropoda
V iv ip a rid a e
1.
2.

Angulyagra polyzonata (Frauenfeld)
Angulyagra boettgeri (H aude)
A m p u lla riỉd a e

3.


Pom acea canaliculata Lam arck
T h ia rỉd a e

4.

Thiara scabra (M uller)
Melanoicỉes tuberculatus (M uller)
B ith y n iid ae

5.
6.

X

X

15.

Bithynia fuchsiana (M oellendorff)
Bit hy nia m isella (G redler)
Allocinm a longicornis (Benson)
Paraforssaruliis Stfia t IIIUS (Benson)
P la n o rb id a e
Gyraulus heudei (C lessin)
Gyraulus convexiusculus (Hutton)
Polypylis haem isphaerula (Benson)
Hippeutis um bilicaỉis (Benson)
L y m n a e id a e
Lym naea swinhoei A dam s
Lym naea viridis Quoy et G aimard


16.

L itto rin id a e
Crem noconclm s messageri Bav. et Dautz.

7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

17.

18.
19.

U n io n id ae
Sinohynopsis cum ingii (Lea)

20~
21.
22.
23.

X


X

X
X

X

X

X

X

X

X

X
X
X
X

X
X
X
X

X
X


X

X

X
X

X

S te n o th y rid a e
Sienothyra messageri Bavay et Dautz
Bivalvia
M v tilid ae
Lim noperna siam ensis (M orelet)

X

X

X
X

X
X

X

X

X


X

X

____

Lanceolaria bilirata (Von M artens)
Lanceolaria grayi (G riffith et Pigeon)
Sinanodonta elliptic a (H eude)
Sinanodonta hicida (H eude)

X

X
X
X

X

C o rb ic u lid a e
24.
25.
26.

Corbicula baudoni M orlet
C o rbintla cyreniform is Prim e
Corbicula m oreletiana Prim e

____

_______

----------------------------------- —



-

X

X

X

X

X

X


T ên loài

STT

Sông N huệ
(tu y ê n 1)

S ô n g Đ áy
(tu y ến 2)


Sóng Đ áy
(tu y ến 3)

X

X

X

X

X

X

X

G astropoda
V iv ip arỉd ae
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

Angulyagra polyzonata (Frauenfeld)
Angulyagra boettgeri (H aude)
A m p u lla riid a e
Pomacea canaliculata Lam arck
T h ia rid a e
Thiara scabra (M uller)
M elanoides lubercuỉatus (M uller)
B ith y n iid ae
Bithynia fuchsiana (M oellendorff)
Bithynia m iseỉla (G redler)
Allocinmơ ìongicornis (Benson)
Paraforssarulus striatuỉus (Benson)
P la n o rb id a e
G w auhis hendei (C lessin)
Gyrauỉus convexiuscuỉus (H utton)
Poỉypylis haem isphaeruỉa (Benson)
Hippeutis um biìicalis (Benson)
L y m n a e ỉd a e
Lymnaea swinhoei A dam s
Lymnaea vividis Q uoy et G aim ard
L itto rỉn id a e
Cremnoconchus m essageri Bav. et Dautz.

S te n o th y rid a e
Sĩenoíhyra m essageri Bavay et D autz

X

X
X

X

X
X

X
X

X

X

X

X

X

X
X

X

X

X
X

X
X

X
X

X
X

X

X

X

X

X
X

X

X

X


X

X

B ivalvia

18.

M y tilid ae
Lim noperna siam ensis (M orelet)
U n io n id ae

19.
20.
21.
22.
23.

Sinohvnopsis cum ingii (Lea)
Lanceolaria bilirata (V on M artens)
Lanceolaria grayi (G riffith et Pigeon)
Sinanodonta elliptica (H eude)
Sinanodonta lucida (H eude)

X
X
X

X

X

X

C o rb ic u lid a e
24.
25.
26.

Corbicula haudoni M orlet
Corbicuía cyreniform is Prime
Corbiciila m oreỉeíiana Prim e

X

X

X

X

X

X


C rustacea
Bộ Is o p te ra
C o ra lla n id a e
27.


28.
29.

30.

31.
32.
33.
34.
35.

36.
37.
38.

-p*
o

39.

41.

Tachơea chinensis Thielem ann
Bộ A m p h ip o d a
G a m m a rid a e
M elita vietnamica Dang
O e d ic e ro tid a e
M etoediceropsis dadoensis Dang
Bộ D ecap o d a

P a ra th e tp h u s id a e
Somanniathelphusa sinensis sinensis (H.
M ilne Edw ards)
P a la e m o n id a e
M acrobrachium nipponense (de Haan)
Palaemonetes tonkinensis (Sollaud)
A tyidae
Caridina fiavilineata Dang
Caridina acuticaudata Dang
Caridina serrata serrata Stim pson
Insecta
Bộ H e m ip te ra
Veliidae
Steinovelia sp.
M icrovelia sp.
N o to n ectid ae
An is ops sp.
Buenoa sp.
C o rix id ae
M icronecta sp.
P leid ae
Parơplea sp.

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X
X

N a u co rid a e
42.

ỉìyocoris sp.

B elo sto m atid ae

X

43.

Abedus sp.
Gerridae
Lim noporus sp.
Bộ Lepidoptera

X

44.

X

X

X

X

X

N y m p h u lin a e
45.

Nvm phula sp.
BỎ O d o n a ta


Corduliidae

X


Som atochlora sp.
C o e n a g rio n id a e
Aciagrion sp.
lĩ"
Agriocnem is sp.
48.
P la ty c n e m id id a e
Pỉatycnemis sp.
lộ T
Cơeliccia sp.
50.
c opera sp.
51.
Bộ E p h e m e ro p te ra
C aen ỉd ae
Caenis sp.
52.
B aetidae
Baeíis sp.
53.
Bộ D ỉp te ra
C ulicidae
Orthopodomyia sp.
54.

Anopheles sp.
55.
C h iro n o m id a e
Chironomits sp.
56.
S y rp h id a e
57.
Eristalis sp.
P sy ch o d id ae
58.
P encom a sp.
S tra tio m y id a e
59.
Euparyphus sp.
Bô C o llem b o la
Iso to m id ae
60.
ỉsotonuinis sp.
S m in th u rid a e
61.
Arvhopaliles sp.
62.
Smỉnthurus sp.
63.
Sminthurides sp.
Bộ C o le o p te ra
46.

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X
X

X

X
X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X
X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

H y d ro p h ilid a e
64.
65.
66.

c re nil is sp.
Hydraenidae
Laeliaena sp.
Elm inthidae
D rỵopom orphus sp.

X

D ytiscidae
67.

H ydroposus sp.
A rachinida
Bô Araneae

X


X

X

. . . . .


tại khu vực sông Đáy, sông Nhuệ từ 2006-2008
TT

T ê n K h o a hoc


T ên p h ổ th ô n g

Độ phong
phú

a m p h ib ia

L ớ p ếch n h á i
I. Bộ không đuôi

A nura

1. H ọ C óc b ù n

P e lo b a tỉd a e


Cóc m ày bùn

Leptobranchium pelodytoides B ouỉenger, 1893

2. H ọ C óc

B u fo n id a e

Cóc nhà

Bufo melanostictus S chneider, 1799

3. H ọ N h ái bén

H y lid a e

Nhái bén T rung Quốc

H y la sim plex B oettger, 1901

4. H ọ ếch n h á i

R a n id a e

4.

ếch đồng

Hoplobatrachus rugulosus W iegem ann, 1835


+

5.

N goé (nhái)

Limnonectes limnocharis Boie, in W iegm ann,
1935
"

+++

6.

Cóc nước sần

Occidozyga lima Kuh] et Van H asselt, 1822

+++

7.

Cóc nước nhẵn

Phrynoglossus laevis (G unther, 1858)

++

8.


C h iu

Rana guentheri B oulenger, 1882

_I—

9.

C hàng hiu

Rana macrodactyla (G unther, 1859)

++

10.

H iu hiu

Rana sauteri B oulenger, 1909

++

11.

C hàng Đài Bắc

Rana taipehensis V andenburgh, 1909

5. H ọ ếch cây


R h a c o p h o rid a e

12.

ếch cây m ép trắng

Rhacophorus leucomystax (K uhl, in
G ravenhorst, 1829)

+

13.

N hái cây dế

Philautus gryllus Sm ith, 1924

+

6. H ọ n h á i b ầ u

M icro h y lid ae

14.

Nhái bầu sọc hây m ôn

M icrohyla heym onsi V ogt, 1911

15.


Nhái bầu vân

Microhyla pulchra (H allow ell, 1861)

+

16.

Mhái bầu hoa

Microhyla ornata D um eril et B ibron, 1841

+

17.

ỉnh ương

Kaloula pulchra Gray, 1831

1.

2.

3.

R e p tilia

L ớ p bò sát

. Bộ T hằn lằn

^acertilia

+

+

+

+

++


ILU.ycii í.)

VIUJCII

Pisaurỉdae
68.
69

70.
71.
72.

73.
74.
75.


76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.

83.

84.
85.

D oìom edes sp.
T e tra g n a th id a e
Tetragnatha sp.
Bô Acari
S p e rc h o n tid a e
Sperchon sp.
H y d ro z e tid a e
Hydrozetes sp.
P ionidae
Piona sp.
Hirudinae
G lo ssip h o n iid ae
H aementeria sp.
Glossiphoma sp.
Batracobdelỉa sp.
O ligochaeta

A elosom atidae
Aeoìosoma travancorense Aiyer
Tubificidae
Tubifex sp.
N aididae
Pristina aequiseta B oum e
Branchiodrilus semperi (Bourne)
Styỉaria fo ssu la ris Leidy
Aulophorus m ichaeỉseni Stephenson
Dero digiỉata M uller
Polychaeta
N e p h th y d id a e
N ephĩhys polybranchia Southern
E utardigrada
Parachaeta
M acrobiotidae
M acvobiotus sp.
HYDROZOA
Hydra oligacstìs Palỉas
T ổng

G hi c h ú : X- c ó g ặ p

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X
X
X

X
X
X

X

X
X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X


X

X

X

X

X

X

X

54

X

X

74

69


tại khu vưc sông Đáy, sông Nhuệ từ 2006-2008
TT

T ên K h o a học


T ên p h ổ th ô n g

Độ phong
phú

a m p h ib ia

L ớ p ếch n h á i
I. Bộ không đuôi

A nura

1. H ọ C óc b ủ n

P e lo b a tid a e

Cóc m ày bùn

Leptobranchium pelodytoides B oulenger, 1893

2. H ọ C óc

B u fo n id a e

Cóc nhà

Bufo melanostictus Schneider, 1799

3. H ọ N h ái bén


H y lid a e

N hái bén T rung Quốc

Hyla sim plex B oettger, 1901

4. H ọ ếch n h á i

R a n id a e

4.

ếch đồng

Hoplobatrachus rugulosus W iegem ann, 1835

+

5.

N goé (nhái)

Limnonectes limnocharis Boie, in W iegm ann,
1935
w

+++

6.


Cóc nước sần

Occidozyga lima Kuhl et V an H asseìt, 1822

+++

7.

Cóc nước nhẵn

Phrynoglossus laevis (G unther, 1858)

++

8.

Chầu

Rana guentheri B oulenger, 1882

++

9.

C hàng hiu

Rana macrodactyla (G unther, 1859)

10.


Hiu hiu

Rana sauteri B oulenger, 1909

11.

Chàng Đài Bẳc

Rana taipehensis V andenburgh, 1909

5. Họ ếch cây

R hacophorỉdae

12.

ếch cây m ép trắng

Rhacophorus leucomystax (K uhl, in
G ravenhorst, 1829)

+

13.

Nhái cây dế

Phỉỉautus grylỉus Sm ith, 1924


+

6. Họ nhái bầu

M icrohylidae

14.

Mhái bầu sọc hây m ôn

M icrohyỉa heym onsi V ogt, 1911

15.

Síhái bầu vân

Microhyỉa puỉchra (H allow ell, 1861)

+

16.

vỉhái bầu hoa

Microhyla ornata D um eril et B ibron, 1841

+

17.


(:nh ương

Kaỉoula pulchra Gray, 1831

+

1.

2.

3.

Reptỉỉia

Lớp bò sát
. Bộ T hằn lằn

lac e rtilia

+

+

+

—h
++
+

++



± . a.Ry

J. a t

IV C

Thạch sùng đuôi sần

Hemiỉdactylus frenatus Schlegel, in Dum eril et
Bibron, 1836

2. Họ N hông

Agamỉdae

2

N hông ema

Calotes emma Gray, 1845

++

3

Ô rô vẩy

Acanthosaura ỉepidogaster (C uvier, 1829)


+

3. Họ Thằn lằn bóng

Scineỉdae

1

++

+++

4

Thằn lằn bóng đuôi dài Mabuya ỉongicaudata (H allow ell, 1857)

5

Thằn lằn bóng hoa

Mabuya multifasciata (Kuhl, 1820)

II. Bộ Rắn

Serpentes

4. Họ Rắn m ống

Xenopeỉtidae


Rắn m ống (H ổ hành)

Xenopeltis unicolor R einw ardt, in Boie, ] 827

5. Họ Rắn nước

Colubrỉdae

7

Rắn sãi thường

Am phiesm a stolata (Linnaeus, 1758)

+

8

Rắn bồng chì

Enhydris plum bea Boie, 1827

+

9

Rắn bồng T rung Q uốc

Enhydris chinensis (G ray, 1842)


10

Rắn nước

Xenochrophis piscator (S ch n eid er, 1799)

11

Răn sọc dưa

Elaphe radiata Schlegel, 1837

12

Rắn roi thường
dây)

13

Ran hoa cỏ nhỏ

Rhabdophis subminiatus (Schlegel, 1837)

++

14

Rắn hổ đất nâu


Psamnodynastes pulveruỉenta (B oie, 1827)

+

15

Rắn ráo thường

Ptyas korros (Schlegel, 1837)

+

6. Họ Rắn hổ

Elapỉdae

16

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus (Schneider, 1801)

+

17

3 Ìn cạp nia Bắc

Bungarus m ulticintus B lyth, 1861


+

18

<ãn hô m ang

Naja naja (L innaeus, 1758)

+

]II. Bộ R ùa

ĩe stu đ in a ta

7. Họ Ba ba

rrionychỉdae

6

(Rắn Ahaetulla prasina (R einhardt, in Boie, 1827)

+

+

++
+
+


19

Ỉ3a ba gai

Ẩpaỉea steindachneri (Siebenrock. 1906)

+

20

Iỉa ba trơn

De/odiscưs sinensis (W iegm ann. 1835)

+

Gin chứ : + : It;

+ + : T rung binh;

+ + + : N hiều.


TT

Tên Khoa hoc


Tên phẩ thông


Phân
bố

M ật
đọ

PNguon
tài
liêu

R

* V

c

R

*

c

R

*

I

I. B ộ CÁ TRÍCH


CLU PH IFO R M ES

1. Họ cá trích

Clupeỉdae

Cá m òi cờ

C lupanodon thrissa Linnaeus, 1758

2. Họ ỉành canh

Engraulidae

Lành canh trắng

C olia grayii R ichardson, 1844

3. Họ cá ngần

Salangỉdae

N gần đầu nhọn

Salanx acuticeps Regan, 1908

II. B ộ CÁ CH ÉP

C Y PR IN FO R M E S


4. Họ cá chép

Cyprinidae

4.

Cá diếc

C arassius auratus (Linnaeus, 1758)

RP

H—1—h

c

5.

Cá rưng

C arassioides cantonensis

R

*

I

RP


++

c,n & f

——
1.

2.

3.

(Heincke, 1892)
6.

Cá chép

C yprinus carpio Linnaeus, 1758

7.

Cá cấy

Parator m acracanthus (Pellegrin et
C hevey, 1936)

R

++

c


8.

Cá trôi ta

C rrihinus m olitorella (Cuv. & Val.,
1842)

RP

++

c,n & f

9.

Cá trôi Á n Đô

Labeo rohita (H am ilton, 1822)

RP

++

c ,f

10.

Đ òng đong


P untius ocellatus Yen, 1978

RP

++

c

11.

Cá đòng đong

Puntius sem ifasciolata (G unther,
1868)

RP

+++

c

12.

Cá Bướm

R hodeus ocellatus (K ner, 1867)

R

++


c

M egalobram a
1846)

(Rich.,

R

*

Cá vền

I

RP

+++

Cự

13.

term inalis

14.

Cá trắm cỏ


C tenopharhyngodon idellus (Cuv. &
V a l, 1844) ~

15.

Cá chày (cá rói)

Squaliobarbus curriculus (Rich.,
1846)

R

++

c

16.

Cá thiểu gù

E rythroculter recurvirostris

R

++

c

B asilew ski,


R

++

c

serrata (K oller,

R

+

c

(S au v ag e, 1884)

17.

Cá ngão

C ulter
1855

18.

D ầu sông gai đài

P seudohem iculter
1927)


erythropterus


20.

Cá tép dầu

Ischikauia m acrolepis hainanensis
N ichols et Pope, 1927

RP

+++

c

21.

Cá m è trắng

H ypophthalm ichthys m olitrix

RP

+

o ,f

(Cuv. & V a l , 1844)
22.


Cá m è hoa

A ristichthys nobilis (R ich., 1844))

RP

+

o ,f

23.

Cá thè be thường

A canthorhodeus tonkinensis

RP

++

c

RP

+++

c

RP


++

c

RP

+

c

(V aillant, 1892)
24.

25.

Thè be sông Đ áy

A canthorhodeus dayeus Yen, 1978

5. Họ cá chạch

Cobitidae

Cá chạch bùn

M isgum us anguillicaudatus
(C antor, 1842)

III. B ộ CÁ N H E O


SIL U R IFO R M E S

6. Họ cá nheo

Silurỉdae

Cá nheo

Silurus asotus Linnaeus, 1758

7. Họ cá ngạnh

Bagridae

27.

Cá ngạnh

C ranoglanis sinensis (Peters, 1881)

R

* ,v

I

28.

Cá bò


Pseudobagrus fiilvidraco (Rich.,
1846)

R

+

c

29.

Cá m ầm

Pseudobagrus vachellii (R ich., 1846)

R

*

1

8. Họ cá trê

C larỉỉdae

Cá trê

C larias fuscus (L acépède, 1803)


RP

H—h

c

IV. Bộ CÁ N H Á I

BELONIFORMES

9. Họ cá sóc

A drianichthyỉdae

Cá Sóc

O ryzias
1846)

& Sch.,

R

++

c

10. Họ cá kìm

H em iram phỉdae


Cá kìm T rung H oa

H iporham phus
1856)

(G unther,

R

*

I

V. BỒ M A N G LIỀN

SY N B R A N C H IFO R M E S

11. Ho lưon

Flutidac

Lươn

M onopterus albus (Zuiew , 1793)

RP

+


c

12. Họ chạch sông

M astacem belidae

Cá chạch sông

M astacem belus arm atus (L acépède,
1800)

R

++

c

VI. B ộ CÁ V Ư Ợ C

PERCIFORMES

26.

30.

31.

32.

33.


34.

latipes

(T em m .

sinensis


RP

+++

c

Eleotris fusca (Bl. et Schn., 1801)

RP

++

c

Cá bống đen ỉớn

E leotris
1852)

(B leecker,


R

+

c

Cá bống đen nhỏ

E leotris oxycephala Tem . et Schl.,
1845

RP

+

c

15. Họ bổng trắng

Gobỉidae

Cá bống trắng

G lossogobius
1822)

(H am ilton,

RP


++

c

16. Họ cá rô phỉ

C ichlidae

40.

Cá rô phi thường

O reochrom is m ossam bicus (Peters,
1880)

RP

+

c .f

41.

Cá rô phi vàn

O reochrom is
1758)

RP


++

c .f

17. Họ cá sặc

Belontỉidae

Cá đuôi cờ

M acropođus opercularis Linnaeus,

RP

++

c

T richogaster trichopteur (Pallas,
1770)

R

+++

c

Cá Sặc ràn


T richogaster
1910)

R

+

c

18. H ọ cá ch u ố i

C h a n n id a e

45.

Cá chuối

C hanna m aculata (Lacépède, 1802)

RP

++

c

46.

Cá xộp

C hanna striata Bloch, 1797


R

+

c

R *

+

I

C á rô đồng

A nabas testudineus (B loch, 1792)

14. Họ bống đen

Eleotridae

36.

Cá bống đen tối

37.
38.

35.


39.

42.

m elanosom a

guiris
"

niloticus

(Linnaeus,

1788
43.
44.

Cá Sặc bướm

VII. BÔ CÁ BƠN

47.

pectoraỉis

(Regan,

PL E U R O N E C T IFO R M E S

19. H ọ cá b ơ n vỉ


B o th ỉd a e

Cá bơn vỉ

T ephrinectes
1802)

sinensis

(Lacépède,

Ghi chú :
+

: It

++ : T rung bỉnh

R: Sông

c : Thu m ẫu

f : Cá nuôi thả

P: Ao

o : Q uan sát

n & f : Cá tự nhiên


I: Điều tra

và được nuôi thả

+++ : N hiều
V (V ulnerable): Sẽ nguy cấp:
*

: Rất hiếm , hầu như không gặp những năm gân đây


ảnh hưởng đến chất lượng nước Sông Nhuệ


T ô n g sô
lao đ ộ n g
rp

TT

Đ ia
chỉ


T ên là n g n g h ề

F,àne nghề ché biển n ô n g sản th ự c p h ẩ m
Xã B ích H oà, T hanh Oai
1 Bún Kỳ Thuỷ

X ã bích H oà, T hanh Oai
2 Bún thôn Thanh
X ã Bạch Hạ, Phú X uyên
3 Bánh bún H oà K hê Hạ
4 Chể biến nống sản râ n Độ
5 Bún bánh H oà K hê Hạ
6 Chể biển LTTP Tân Độ
7 Giò chả thôn Ước Le
8 Bánh dày Thượng Đình
Làng nghề d ệt, n h u ộ m , m ay , th ê u
1 Dệt lụa tơ tăm Vạn Phúc
2

Dệt đũi tơ tăm Công Xuyên

3
4
5
6
7
8
9

May mặc thôn Thượng Yên
Dêt Văn Hôi
Thêu Bình Lăng
Thêu Cô Chât
Thêu Đào Xá
Thêu xuât khâu Phương Cù
Thêu Đình Tô


10 Thêu Đ ông Cứu
11 Thêu Hướng D ương
12 Thêu Khoái Nôi
13 Thêu Q uẩt Đ ộng
14

Thêu Từ Vân
,àngnghề cơ k h í
1 Rèn Đa sỹ
2

Kim khí Du Tiền

3

Kim khí Gia Vĩnh

4

Kim khí Rùa Ha

5

Kim khí R ùa Thượng

6

Kim khí T ừ Am


7

ÍCim khí Liễu Nôi







H ông M inh, Phú X uyên
B ạch Hạ, Phú X uyên
H ông M inh,Phú X uyên
T âm Ư ớc, Thanh Oai
N hị Khê, T hường Tín

X ã V ạn Phúc, thị xã Hà
Đ ông

N ghiêm
X uyên,
T hường Tín
X ã Phú Y ên,Phú X uyên
X ã Đại T hăng, Phú X uyên
Xã T hăng Lợi, T hường Tín
X ã D ũng Tiên, T hường Tín
Xã T hăng Lợi, T hường Tín
Xã T hăng Lợi, T hường Tín
X ã N guyên Trãi, T hường
Tín

X ã D ũng Tiên, T hường Tín
X ã Thăng Lợi, T hường Tín
X à T hăng Lợi, Thường Tín
Xã Q uất Đ ộng,
Thường
Tín
^
xã Lê Lợi, T hường Tín
X ã K iên H ưng, thị xã Hà
Đ ông
X ã T hanh T huỳ,
Thanh
Oai
X ã T hanh Thuỳ, Thanh Oai
X ã Thanh T huỳ,
Thanh
Oai
X ã Thanh Thuỳ, Thanh Oai
Xã T hanh T huỳ,
Thanh
Oai
X ã K hánh H oà, T hường
Tín

2

S ản p h â m

Bún, bánh
Bánh, bún

Bún, mì tôm ,
đậu phụ
R ươu
Bún bánh
M iên, tinh bột
G iò chả
Bánh dày

675

Lụa các loại

1321

Đũi thô câm

568

Sản phâm m ay
màn tuyn, gôi
Thêu
Thêu
Thêu
T hêu
T hêu

360
345
528


426
262
700
682
83

Thêu
Thêu
Thêu
Thêu

528
362
518
99

Thêu

1462

Sản phâm
đụng
Các chi tiêt
tùng
Các chi tiêt
tùng
Các chi tiêt
tùng
Các chi tiêt
tùng

Các chi tiết
tùng
C ác chi tiết
tùng

gia

1027

phụ

195

phụ

291

phụ

1015

phụ

436

phụ

303

phụ


550


Lane nghề m ây tr e đ a n
Tre đan Đại Lộ
T

Xã N inh Sở, Thường Tín

2

Tre đan X âm D ương I

X ã N inh Sở, Thường Tín

3

Tre đan Xâm D ương II

X ã N inh Sở, Thường Tín

4

Tre đan Xâm D ương III

Xã N inh Sở, T hường Tín

5


Tre đan Băng Sở

Xã N inh Sở, T hường Tín

Làn g nghề m ộc, đồ d â n d ụ n g
1 Che biến lâm sản Canh Hoạch
2 Mộc cao câp V ạn Đ iêm

X ã D ân Hoà, Thanh Oai
X ã Vạn Đ iêm , T hường Tín

3

Mộc dân dụng Đại N ghiệp

X ã Tân Dân, Phú X uyên

4
5

Guột tê Trung Lập
Mộc dân đụng C hanh Thôn

Xã Tri Trung, Phú X uyên
X ã V ăn N hân, Phủ X uyên

6
7
8


Mộc N guyên Hanh
Cỏ tê Đường La
Cỏ tê H oàng Xá

X ã V ăn Tự, Thường Tín
X ã Phú Túc, Phú X uyên
Xã Phú Túc, Phú X uyên

9

Cỏ tê Lưu Đ ộng

Xã Phú Túc, Phú X uyên

10

Cò tê Lưu Thượng

X ã Phú T úc,Phú X uyên

1!

Cò tê Lưu Xá

Xã Phú Túc, Phú X uyên

12

Cỏ tê Phú Túc


X ã Phú TÚC, Phú X uyên

13

Cỏ tê Tự Sản

X ã Phú Túc, Phú X uyên

14

Cỏ tê Trình V iên

X ã Phú T úc,Phú X uyên

1

Làng nạhề điêu khắc, son mài, k h ả m ỉr a i
X ã T hanh T h u ỳ .T h an h Oai
Điều khăc D ư Dụ

2
3

Sơn tạc tượng Vũ Lăng
Điêu khác N hân Hiền

4

Điêu khác- m ộc T hượng C ung


5

Sơn mài Hạ Thái

7
8

Sơn khảm M ỳ V ăn
KMm trai thôn Hạ

X ã Dân Hoà, Thanh Oai
Xã H iền G iang, Thường
Tín
X ã Tiền Phong. Thường
Tín
X ã D uyên Thái, Thường
Tín
X ã C huyên M ỹ,Phú X uyên

C huyên
M ỹ.
Phú

Các sản phâm
m ây tre đan
Các sản phâm
m ây tre đan
Các sản phâm
mây tre đan
Các sản phẩm

mây tre đan
Các sản phâm
mây tre đan
Môc
Các sản phâm
m ộc dân dụng
Các sàn phâm
mộc dân dụng
G uột tê
Các sản phâm
m ộc dân dụng
m ộc dân dụng
m ộc dân dụng
bàn ghê,
giường...
bàn ghê, giường,
tủ.
bàn ghê,
giường...
bàn ghê.
giường...
bàn ghê,
giường...
bàn ghê.
giường...
bàn ghê,
giường...
sản phâm điêu
khăc
Tượng, m ành

Điêu khãc

201
328
280
296
358

928
600

1210
247
327
682
1025
656
396
782
396

626
880

Điêu khấc
Sơn m ài

Sơn kham
Sơn kham


500
520


7

-- -------------

J

J

7

~ ' r ...................
trai
sản phâm khảm
trai
sản phẩm khảm
trai
sản phâm khảm
trai

- -

X uyên
Xã C huyên M ỹ,
Phú
Í T Khảm trai Đ ông Vinh
X uyên


C huyên
M ỹ,
Phú
11 Khảm trai thôn Thượng
X uyên

C huyên
M ỹ,
Phú
12 Khảm trai thôn T rung
X uyên
Làng nghề nón lá và tăm hương: 14 làng nghề, 12.359 người
1 nghề sản xuất giầy da
-Lànị
—1
1 Giây da Giẽ H ạ
2 Giầy da Giẽ Thượng
3 Khâu bóng Lê Dương
4 Khâu bóng Văn Khê
Các nghề khác
1 Bông, len T rát Câu

2

May Từ Thuận

3

Cào bông Xuân La


4
5

Tơ lưới Thao Ngoại
Đan võng Thao Nội






Phú Yên, Phú X uyên
Phú Y ên, Phú X uyên
Tam H ưng, Thanh Oai
Tam Hưng, Thanh Oai

G iày
G iày
G iày
G iày

xã Tiên Phong, T hường
Tín
X ã V ân Từ, Phú X uyên
X ã Phương Dực,
Phủ
X uyên
X ã Sơn Hà, Phú X uyên
X ã Sơn Hà, Phủ X uyên


da
da
da
da

519
735
387

277
338
200
250

Chăn bông

1658

H àng m ay mặc
và thú nhồi bông
Bật chăn bông

280

Tơ lưới
Võng, tơ lưới

530
605


891

Nguồn: Trung tâm C ông nghệ X ử lý M ôi trường, 2001

Phụ lục 16: Kết quả dự báo về lirợng nước thải và tổng tải lưụng chất thải của Hà Nội
đến năm 2000, 2005, 2010 và 2020
T
T

Nguồn
0
nhiễm
A



Sinh
hoạt

2

Công
nghiệp

3

4

Bệnh

viện

Tông
tải
lượng

Chỉ tiêu ô
nhiễm
N ước thải
Lơ lửng
BODs
n h 4+
N ước thải
Lơ lửng
bod5
n h 4+
N ước thải
Lơ lửng
bod5
nh/
N ước thải
Lơ lửng
bod5
n h 4+

Đ on vị
tính
mVngđ
tân/ngđ
tân/ngđ

tân/ngđ
m 3/ngđ
tân/ngđ
tấn/ngđ
tân/ngđ
nrVngđ
tân/ngđ
tấn/ngđ
tấn/ngđ
m 3/ngđ
tân/ngđ
tấn/ngđ
tấn/ngđ

2000

2005

2010

2020

185.000
68,00
54,00
9,45
84.000
24.00
15.00


224.000
70,00
56,00
9,80
90.000
28,00
36,00

270.000
75,00
75,00
10,50
94.000
32,92
37,60

300.000
75,00
75,00
10,50
94.000
40,00
37,60

-

-

-


-

5.500
1,70
1,10

6.000
1,80
1,20

8.000
2,40
2,00

8.000
2,40
2,00

-

-

-

-

274.500
93,70
73,10
9,45


320.000
99.80
92,20
9.80

342.000

342.000
110.31
114,60
10,50

110,31
114,60
10.50

Nguồn: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Hà Nam. 2002


phát thải vào nguon nước sông Đáy
T ên là n g n g h ề

Đ ỉa
■ chỉ

1

C hế biến n ô n g sản th ự c p h ẩ m
Xã C át Quê, H oài Đức

Chế biến nông sản C át Quế

2

Ché biển nông sản Minh Khai

X ã M inh K hai, Hoài Đ ức

3

Ché biển nông sản D ương Liễu

X ã D ương Liễu, Hoài Đức

X ã An Thượng, Hoài Đ ức
X ã Đức G iang, Hoài Đ ức
X ã Sen C hiêu, Phúc Thọ
X ã Liên Hiệp, Phúc Thọ
X ã Liên H iệp, Phúc Thọ
X ã T ân H oà, Quôc Oai
X ã C ộng Hoà, Q uôc Oai
Song
Phương,
Đan
Phượng
Xã H ạ Mô, Đ an Phượng
12 Chê biên LTTP T rúng Đ ích
X ã Thạch Xá, Thạch Thât
13 Bánh chè Lam thôn Thach
L à n g n g h ê dệt nhuộm , m ay

X ã La Phù, Hoài Đ ức
1 Dệt kim La Phù

“4
5
6
7
8
9
10
’ 11..

Bánh đa nem thôn N gự Câu
Bún bánh thôn Cao X á H ạ
Chế biển N STP, Linh Chiều
Ché biển N STP Hạ Iỉiệp
Ché biến N STP H iểu H iệp
Chê biên N STP Tân H oà
Chê biên tinh bột C ộng H oà
Chế biển I-TTP Tháp Thượng

2

Dệt vải thôn La D ương

X ã D ương N ội, H oài Đức

3

E)ệt vải thôn La Nội


Xã D ương N ội, Hoài Đ ức

4 .E)ệt in hoa thôn Y La

X ã D ương N ội, Hoài Đức

5 Dệt thảm thôn làng Đ ông
6 D ệ tH o à X á
7 Dệt Phùng Xá
Làng nghề thêu
1 May Thượng H iệp
2 Thêu thôn Nôi
3 Thêu thôn Trì
1 Kim khí nông cụ Phùng Xá

Phụng Thượng Phúc Thọ
X ã hoà Xá, ứng H oà
X ã Phùng Xá, M ỹ Đ ức
Tam H iệp, Phúc Thọ
T hượng Lâm, M ỹ Đức
Thượng Lâm, M ỹ Đức
L à n g n g h ê kim k h ỉ
X ã Phùng Xá, Thạch Thât 1

c,
,x
S ản p h a m

Sốngườ

,,
,
là m ng h

M ạch nha, m iên,
đường,
M iên dong, tinh
b ô t.....
M iên dong, tinh
bột...
B ánh đa nem
Bánh, bún
bánh, bún, đậu phụ
T inh bôt săn
Sản phâm tinh bột
M iên, tinh bột, nha
M iên, tinh bột, nha
M iên, tinh bột, nha

327'

1761

692C

845
851
183C
252
2703


.......—-..—
~

M iên, tinh bột, nha
Bánh chè lam
Vải, khăn, tất, quần
áo
Các sản phâm vải
dệt
Các sản phâm vải
dệt
C ác sản phâm vải
dệt
D ệt thảm
M àn
K hăn..

3225
1255
1000
1165
3278

Thú nhôi bông
Sản phâm thêu
Sàn phẩm thêu
Cơ kim khí

— T __................................

L à n g n g h ề mây tre đan: ỉóỉàn g nghề
Đồ gỗ và các nghề khác
San
phâm
1 Điều khắc sơn mỹ nghệ Sơn Đ ồng Xã Sơn Đồng, Hoài Đức
khẳc. đồ thờ

Nguồn: Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Hà Nam. 2002

1774
1716
I

điêu

40 2 0


B ùn đ ư a đ i b ó n ru ô n g

B ùn đ ư a đi b ó n ru ộ n g

Nước thả

g

o-

%


J

Bể kết tủa

Bể lắng 2

Hệ thống bể lắng 1

l

s

s

Kết tủa chất bẩn bằng chất gây kết tủa
Khử các muối độc trong nước thải

V

Loại bỏ các chất bẩn,
chất sợi, đồ phế thải

Diệt trùng bằng khí Clo hay tia tử ngoại
Phân hủy nhanh và vô cơ hóa chất hữu cơ
bằng vi sinh vật và nhiệt độ
Oxy hóa các chất hữu cơ bằng các luồng
oxy thổi qua

Phụ lục 18. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải (Nguyễn Xuân Q



*

Hình ỉ. Nước thải từ Hà Nộỉ

Nhật Tựu (trên sông Nhuệ)


r

9

A

Hình 4. Nước thải của các cơ sở sản xuât đô ra sông Nhuệ


Hình 5. Chất thải của nhà máy fibro xi măng đô ra sông Nhuệ


×