Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

english 9-unit 3-listen and read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 40 trang )

NGUYEN THI KIM YEN

Monday, October 6
th
, 2008.
Unit 3:
LESSON 1: GETTING STARTED -LISTEN & READ.

What is she doing ?
She is watering the
vegetables.

What are the children
doing ?
They are swimming.

What is she doing ?
She is collecting the eggs.

What are the
farmers doing ?
They are harvesting.

What is he doing ?
He is feeding the pig.

What is he doing ?
He is plowing with
his buffalo.

What is a buffalo boy


doing ?
He is flying his kite.

What are the
children doing ?
They are playing
football.

1. She is watering the vegetables.
2.The children are swimming.
3.She is collecting the eggs.
4. They are harvesting.
5.He is plowing with his buffalo.
6.He is feeding the pig.
7.A buffalo boy is flying his kite.
8. The children are playing
football.

Unit 3 – Period 15: GETTING STARTED +
LISTEN & READ.
B. LISTEN AND READ.
I. New words:
- (a) Banyan tree:
Cây đa

Unit 3 – Period 15: GETTING STARTED +
LISTEN & READ.
B. LISTEN AND READ.
I. New words:
- (a) bamboo forest:

Rừng tre

Unit 3 – Period 15: GETTING STARTED +
LISTEN & READ.
B. LISTEN AND READ.
I. New words:
- (a) river bank:
Bờ sông

Unit 3 – Period 15: GETTING STARTED +
LISTEN & READ.
B. LISTEN AND READ.
I. New words:
-
(a) banyan tree: cây đa.
-
(a) bamboo forest: rừng tre.
-
(a) river bank: bờ sông.
- (a) shrine: am, miếu thờ, điện thờ.
- Home village:
quê nhà.

Unit 3 – Period 15: GETTING STARTED +
LISTEN & READ.
B. LISTEN AND READ.

Checking vocabs: Matching.
- (a) banyan tree: bờ sông.
- (a) bamboo forest: quê nhà

- (a) river bank: am, miếu thờ…
- (a) shrine: rừng tre.
- Home village: cây đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×