Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KTDK lanI năm 09-10 cua Phong GD ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.4 KB, 4 trang )

Điểm
Bài kiểm tra định kỳ lần I năm học 2009 - 2010
Môn: toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: ..
Lớp : 4............. Trờng Tiểu học ... .
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết số
Tám mơi nghìn bảy trăm mời hai
. ..
. ..
Một trăm ba mơi mốt triệu năm trăm nghìn không trăm linh tám
. ..
. ..
Bốn trăm triệu một trăn năm mơi t nghìn ba trăm tám mơi mốt

80 712
403 210 715
..
178 320 005
..
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 dag = . g 30 yến = . kg
2 hg 5 g = .. . g 500dag = kg
b) 2 ngày = .. . giờ thế kỷ = .. . năm
phút = .. . giây 2 giờ = .. .. phút
Bài 3. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 54 và 62
...................................................................................................
....................................................................................................


b) 39; 54 và 63
...................................................................................................
....................................................................................................
c) 34; 47; 63 và 100
...................................................................................................
....................................................................................................
d) 42; 58; 63; 87 và 100
...................................................................................................
....................................................................................................
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 608 + 89 + 92

b) 127 + 393 + 173 + 207
1
4
1
3
................................................................... ................................
................................... ................................................................
.... ......................................................................
....................................................................... ............................
.........................................
...................................................................... ..........................
............................................

Bài 5.
Trong hình vẽ bên có:
- .............. góc vuông, đó là: .....................
.....................................................................................
- .............. góc tù, đó là:

.............................. ........................................................
.............................
- .............. góc bẹt, đó là: .............................
.....................................................................................
Bài 6. Hai kho thóc chứa đợc tất cả 24 tấn thóc, biết rằng kho thứ nhất chứa đợc ít
hơn kho thứ hai 20 tạ. Hỏi mỗi kho chứa đợc bao nhiêu tạ thóc?
Giải
......................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Hớng dẫn chấm Bài kiểm tra định kỳ lần I
Năm học 2009 - 2010
Môn: toán-Lớp 4
(Tổng: 10 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Viết đúng vào một chỗ chấm co 0,25 điểm.
Đáp án:
Đọc số Viết số
Tám mơi nghìn bảy trăm mời hai
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mơi nghìn bảy trăm mơi lăm
Một trăm ba mơi mốt triệu năm trăm nghìn không trăm linh tám
Một trăm bảy mơi tám triệu ba trăm hai mơi nghìn không trăm
linh năm
Bốn trăm triệu một trăn năm mơi t nghìn ba trăm tám mơi mốt


80 712
403 210 715
131 500 008
178 320 005
400 154 381
Bài 2. (2,0 điểm) câu a) 1 điểm, câu b) 1 điểm. Đap án:
a) 6 dag = 60. g ; 30 yến =300. kg ; 2 hg 5 g = 205. g; 500dag = 5 kg
b) 2 ngày = 48. giờ thế kỷ = 25. năm
phút = 20 . giây 2 giờ = 120 .. phút
Bài 3. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm. Đáp án:
a) 54 và 62
Số trung bình cộng của 54 và 62 là:
(54 + 62) : 2 = 58

b) 39; 54 và 63
Số trung bình cộng của 39; 54 và 63 là:
(39 + 54 + 63) : 3 = 52
c) 34; 47; 63 và 100
Số trung bình cộng của 34; 47; 63 và 100
là:
(34 + 47 + 63 + 100) : 4 = 61
d) 42; 58; 63; 87 và 100
Số trung bình cộng của 42; 58; 63; 87 và
135 là:
(43 + 58 + 63 + 87 + 135) : 5 = 77
Bài 4. (1,5 điểm) câu a) 0,5 ; câu b) 1 điểm . (HS làm đúng đợc bớc nào trong quá
trình thực hiện thì GV cần chiết điểm để cho; tính đúng không hợp lý cho 1/3 số
điểm) Đáp án:
a) 608 + 89 + 92
= (608 + 92) + 89

= 700 + 89
= 789

b) 127 + 393 + 173 + 207
= (127 + 173) + (393 + 207)
= 300 + 600
= 900

Bài 5. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Đáp án:
1
4
1
3
Trong hình vẽ bên có:
.... 1.. góc vuông, đó là: góc vuông
đỉnh A; cạnh AB, AC (AM)
.... 1.. góc tù, đó là: góc tù đỉnh M;
cạnh MB, MC
.... 1... góc bẹt, đó là góc bẹt đỉnh M;
cạnh MA, MC
Bài 6. (2,0 điểm). Biết đổi và đổi đúng cho 0,5 đ; tìm ra số thóc của 1 trong2 (kho tìm
trớc) cho 0,75 đ; tìm số thóc kho còn lại cho 05 đ; đáp số đầy đủ cho 0,25 đ.
HS có thể giải nh sau:
Giải
Đổi : 24 tấn = 240 tạ
Hai lần số thóc trong kho thứ nhất là:
240 20 = 220 (tạ)
Kho thóc th nhất chứa đợc là:
220 : 2 = 110 (tạ)
Kho thóc thứ hai chứa đợc là:

110 + 20 = 130 (tạ)
Đáp số: Kho thứ nhất: 110 tạ
Kho thứ hai: 130 tạ
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

×