Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề KTDK-GKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.67 KB, 3 trang )

HỌ TÊN :………………………………………………………..….
HỌC SINH LỚP:……………………………………………..
TRƯỜNG:…………………………………………………………..
Số
Báo
Danh
KTĐK-GIỮA HỌC KỲ I ( 2009-2010 )
MÔN : TOÁN- LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
................................................................................................................................................................
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D.Hãy
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng .
Bài 1: 1.Số liền trước của 95 là :
......./1điểm A . 97 C . 94
B . 90 D . 80
Bài 2¨ : 2. Số bò trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là :
....../1 điểm
A. 54 B. 55 C. 56 D. 45
Bài 3: 3. Điền dấu + hoặc trừ vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 ............. 8 ............... 3 = 12

......./1điểm A . + ; - C . + ; +
B . - ; + D . - ; -
(7 điểm) Phần 2 :
Bài 1: a). Ghi kết quả tính :
.../2điểm 18kg + 35kg – 20kg = ……… 48kg – 4kg +27kg = ………
b). Đặt tính rồi tính :
25+ 48 7 + 86 4 + 66
…………… ……………… ……………


…………… ……………… ……………
…………… ……………… ……………
…………… ……………… ……………
Bài 2 : Viết 1 phép trừ có số bò trừ bằng với hiệu :
…./0.5điểm …………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
.............................................................................................................................................
Bài 3 : Viết các số: 62, 31, 45, 56 vào ô vuông cho đúng thứ tự:
……/1diểm


Bài 4 : Mẹ và chò hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chò hái được bao
....../ 2 điểm nhiêu quả cam ? ( 2 đ )

Bài giải
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 5 : Viết tên các hình chữ nhật có trong hình:
......./1điểm

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

.....................................................................................................

70 60 50 40
A
D C
B
NM
ĐÁP ÁN
PHẦN 1 (3 diểm ) khoanh tròn đúng 1 câu trả lời ở mỗi bài đạt 1 điểm :
Bài 1 : ( 1 điểm ) C . 94
Bài 2 : ( 1 điểm ) B. 55
Bài 3 : ( 1 điểm ) A . + ; -
PHẦN 2 (7 diểm )
Bài 1 : ( 2.5 điểm )
a). Ghi kết quả : 1điểm( mỗi bài đúng ; 0.5 điểm )
18kg + 35kg – 20kg = 33kg 48kg – 4kg +27kg = 71kg
b).Mỗi bài đặt tính và tính đúng : 0.5 điểm
25 7 4
+ 48 + 86 + 66
73 93 70
Bài 2 (0.5 điểm )
Viết đúng 1 phép trừ có số bò trừ bằng với hiệu đạt 0.5 điểm
Ví dụ : 5 - 0 = 5
6 - 0 = 6 ……………
Bài 3: ( 1 điểm )
Viết đúng thứ tự:


Mỗi số điền đúng đạt 0.25 điểm.
Bài 4 (2 điểm )

Số quả cam chò hái được là : (0.5 điểm)
48 - 22 = 26 (quả cam ) ( 1 điểm )
Đáp số : 26 (quả cam ) ( 0.5 điểm )
Sai đơn vò trừ 0.25 điểm
Bài 5 (1 điểm )
Hình chữ nhật ABCD ; ABMN ; MNCD
- Nêu đúng tên 1 hình chữ nhật đạt ( 0.5 điểm )
- Nêu đúng tên 2 ; 3 hình chữ nhật đạt ( 1 điểm )
70 62 60 56 50 45 40 31

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×