Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thionline Cautaotuvatuloai1ET1004 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.12 KB, 10 trang )

Bài 1. What a (n) …………… behaviour! He went straight into the line.
A.

shame

B.

shameful

C.

ashamed

D.

shameless
518200

Level: 43

Chưa phân loại

Câu cảm thán với "WHAT" theo cấu trúc như sau:
WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
Phân biệt: ashamed and shameful
=> Cả 2 từ này đều là tính từ:
* Be ashamed: là xấu hổ, hổ thẹn vì đã làm gì đó. Tính từ này dùng cho bản thân của người làm lỗi cảm thấy hoặc đáng lẽ ra phải
nhận thấy như vậy)
Ví dụ như: Tôi cảm thấy hổ thẹn về những gì mình đã làm. hoặc Đáng lẽ ra bạn phải cảm thấy xấu hổ về những gì mình đã làm. (Hổ
thẹn này thuộc về tôi => Hổ thẹn bổ nghĩa cho tôi.
* Shameful: đáng hổ thẹn. Tính từ này dùng cho hậu quả hoặc là một lỗi lầm đã được/ bị gây ra.


Ví dụ như: Những việc anh làm thật là đáng hổ thẹn. (Hổ thẹn này thuộc về Những việc làm của anh chứ không phải anh. Đáng hổ
thẹn bổ nghĩa cho những việc làm)
=> Đáp án đúng cần tìm là đáp án B: shameful
Dịch: Thật là một hành động đáng xấu hổ! Anh ta đã đi thẳng vào cái vạch.
Bài 2. To my ………., John is very good at Vietnamese.
A.

amazing

B.

amazed

C.

amaze

D.

amazement
518201

Level: 11

Chưa phân loại

Cần 1 danh từ sau tính từ sở hữu “my”
amazing (adj): ngạc nhiên
amaze (v): làm ngạc nhiên
amazement (n): sự ngạc nhiên

Dịch: Tôi rất ngạc nhiên khi thấy John rất giỏi tiếng Việt
Bài 3. This movie is the most ………
A.

entertaining

B.

entertained

C.

entertain

D.

entertainment
518202

Level: 36

Chưa phân loại

- Ta có cấu trúc: the most + adj. Để chỉ tính chất của bộ phim ta dùng nghĩa chủ động.
entertaining (adj): tính giải trí (chủ động)


entertained (v/adj): giải trí/ tính giải trí (bị động)
entertain (v): giải trí
entertainment (n): sự giải trí

Dịch: Bộ phim này là bộ phim thú vị nhất
Bài 4. He is proud of his ……….
A.

succeed

B.

success

C.

successful

D.

successfully
518203

Level: 12

Chưa phân loại

Cần 1 danh từ sau tính từ sở hữu “his”
succeed (v): thành công
success (n): sự thành công
successful (adj): tính thành công
successfully (adv): một cách thành công
Dịch: Anh ấy rất tự hào về sự thành công của mình
Bài 5. Nobody likes him because he is ………..

A.

pleased

B.

pleasure

C.

pleasant

D.

unpleasant
518204

Level: 11

Chưa phân loại

Sau động từ to be cần một tính từ
pleased (v): làm vui lòng
pleasure (n): sự vui lòng
pleasant (adj): dễ chịu
unpleasant (adj): khó chịu
Câu mang nghĩa tiêu cực => chọn D
Dịch: Không ai thích anh ta bởi anh ta luôn tỏ ra khó chịu
Bài 6. Although …… satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed to sign it.
A.


complete

B.

completed

C.

completely

D.

completion
518205

Trước tính từ cần một trạng từ
complete (v): hoàn thành
completely (adv): một cách hoàn toàn

Level: 36

Chưa phân loại


completion (n): sự hoàn thiện
Dịch: Mặc dù hoàn toàn hài lòng với bản hợp đồng, những cán bộ viên vẫn ngần ngại trong việc đồng ý ký kết.
Bài 7. I don’t want to _______ matters, but have you considered using color to make your brochure stand out?
A.


complicate

B.

complication

C.

complicated

D.

complicating
518206

Level: 11

Chưa phân loại

Ta có cấu trúc: Want to + V: muốn làm gì
Complicate (v): làm phức tạp
Complication (n): sự phức tạp
Complicated (adj): tính phức tạp
Dịch: Tôi không muốn làm phức tạp vấn đề, nhưng bạn đã cân nhắc việc sử dụng màu sắc để khiến sách giới thiệu nổi bật hơn chưa?
Bài 8. It’s worth_____ in the memo that we’ve finished the draft of proposal.
A.

mentionable

B.


mentioning

C.

mentions

D.

mentioned
518207

Level: 34

Chưa phân loại

to be worth + V-ing: đáng giá khi làm gì/ có giá trị khi làm gì
mention (v): nhắc đến
mention (n): sự đề cập
Dịch: Đáng để nhắc đến trong bản memo rằng chúng ta đã hoàn thành bản dự thảo đề nghị.
Bài 9. The signatures on the ________ weren’t all legible because rain had caused the ink to run
A.

petition

B.

petitioning

C.


petitioners

D.

petitioned
518208

Level: 20

Chưa phân loại

Sau mạo từ a/an/the cần 1 danh từ. Xét về nghĩa ta chọn danh từ chỉ vật là A
Petition (n): đơn thỉnh cầu/yêu cầu
petition (v): cầu xin
petitioner (n): người đệ đơn
Dịch: Những chữ ký trên đơn thỉnh cầu không phải tất cả đều đủ tiêu chuẩn bởi vì mưa đã làm mực nhòe.
Bài 10. To send out business letters without _________ them is unprofessional.
A.

proofing


B.

proof

C.

proof-reader


D.

proofread
518209

Level: 38

Chưa phân loại

Sau giới từ cần 1 V-ing
proof (v) chứng minh, in thử
proof (n) bằng chứng, bản in thử
proof-reader (n) người đọc và sửa bản in thử
proof-read (v) đọc và sửa bản in thử
Dịch: Gửi thư kinh doanh mà không in thử là thiếu chuyên nghiệp
Bài 11. The small room is rarely asked to send letters by __________ mail.
A.

registers

B.

registered

C.

register

D.


registration
518210

Level: 50

Chưa phân loại

Đáp án B
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “mail”
Register (v) ghi sổ
Registered (Adj) đã đăng ký, bảo đảm
Registration (noun) sự đăng ký
Dịch: Phòng nhỏ hiếm khi bị yêu cầu gửi thư đảm bảo.
Bài 12. After each ________, you need to reread what you’ve written and note your suggestions for changes.
A.

revise

B.

revised

C.

revision

D.

will revise

518211

Level: 11

Chưa phân loại

Sau after + V-ing/cụm danh từ
Revise (v) xem lại, sửa đổi
Revision (noun) sự xem lại, sự sửa đổi
Dịch: Sau mỗi lần xem lại, bạn cần đọc lại mình đã viết gì và ghi chú những gợi ý cho việc thay đổi.
Bài 13. Most office furniture is bought more on the basis of ___________ than comfort.
A.

afford

B.

affording

C.

afforded

D.

affordability


518212


Level: 32

Chưa phân loại

Do phía sau không có Object nên không dùng affording (n) mà dùng affordability.
afford (v) có đủ khả năng làm gì
Affordability (n) khả năng chi trả
Dịch: Hầu hết các đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở khả năng chi trả hơn thoải mái
Bài 14. The office _________ samples of its products
A.

display

B.

displayed

C.

displaying

D.

displayable
518213

Level: 26

Chưa phân loại


Câu thiếu động từ sau chủ ngữ “the office”
Phương án A. display động từ chưa chia cho ngôi thứ 3 nên loại
display (v) trưng bày
displayable (adj) có thể trưng bày
Dịch: Văn phòng trưng bày mẫu của sản phẩm.
Bài 15. The staff expressed their _______ for the leadership of their boss.
A.

appreciate

B.

appreciated

C.

appreciating

D.

appreciation
518214

Level: 3

Chưa phân loại

Sau tính từ sở hữu “their” cần 1 danh từ. Sau chỗ trống không tân ngữ -> Loại C
Appreciate (v) đánh giá cao
Appreciated (adj) được đánh giá cao

appreciation (n) sự đánh giá cao
Dịch: Nhân viên bày tỏ sự đánh giá cao của họ đối với khả năng lãnh đạo của sếp.
Bài 16. Ms. Minh was pleased that the new employee showed such_________.
A.

initiate

B.

initiative

C.

initiated

D.

initiating
518215

Ta có cấu trúc: Such + noun
Initiative (noun) sáng kiến, sự chủ động
Initiate (v) bắt đầu, khởi xướng
initiated (adj) đã được khai tâm

Level: 34

Chưa phân loại



Dịch: Bà Minh rất vui lòng khi thấy nhân viên mới thể hiện sư chủ động/sáng kiến.
Bài 17. The _________ sent a copy of the revised contract by registered mail.
A.

secret

B.

secretary

C.

secretarial

D.

secretaire
518216

Level: 41

Chưa phân loại

secret (n) bí mật
secretary (n) thư ký
secretarial (adj) thuộc thư ký
secretaire (n) cái bàn nhỏ
Về nghĩa chọn B
Dịch: Người thư ký gửi một bản phô tô hợp đồng bằng thư đảm bảo.
Bài 18. Many office supply businesses specialize in furniture that is as ________ as it is affordable.

A.

duration

B.

durable

C.

durability

D.

durableness
518217

Level: 3

Chưa phân loại

Ta có cấu trúc: to be + as + adj + as
Durable (adj) bền
Duration (noun) khoảng thời gian
Durability (noun) tính bền lâu = durableness
Dịch: Rất nhiều công ty cung cấp đồ văn phòng chuyên về nội thất vừa bền vừa giá cả hợp lý.
Bài 19. The office manager _____ figured out why the new software wasn’t working property.
A.

finalize


B.

finally

C.

final

D.

finale
518218

Level: 8

Chưa phân loại

Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ chính.
finalize (v) hoàn thành
finally (adv) cuối cùng
final (adj) cuối cùng
finale (n) chương cuối, đoạn cuối
Dịch: Người quản lý phòng cuối cùng cũng tìm ra tại sao phần mềm mới ko hoạt động tốt.
Bài 20. The letter from our accountant _________ that our petty cash spending was almost equal to budgeted items.


A.

mention


B.

mentioned

C.

mentioning

D.

mentionable
518219

Level: 27

Chưa phân loại

Câu thiếu động từ chính. Do chủ ngữ là số ít và mệnh đề sau là quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ => mentioned
Mention (v) nhắc đến
mentionable (adj) có thể nhắc đến
Dịch: Bức thư từ người kế toán của chúng tôi nhắc đến các khoản chi tiêu tiền mặt của chúng tôi gần như bằng các khoản mục ngân
sách.
Bài 21. Some criminals are totally devoid of _________
A.

consciousness

B.


consideration

C.

conscience

D.

conscientiousness
518220

Level: 75

Chưa phân loại

Conscience (n): lương tâm
consideration (n) sự cân nhắc
Consciousness (n): ý thức
conscientiousness (n) sự tận tâm
Dịch: Những tên tội phạm thì hoàn toàn không có lương tâm.
Bài 22. He held me personally _____ whenever anything went wrong in the project.
A.

responsibility

B.

responsible

C.


responsibly

D.

responsive
518221

Level: 59

Chưa phân loại

Cấu trúc: to hold sb responsible (for sth/Ving): cho là ai đó có trách nhiệm trong việc gì.
Responsibility (n) trách nhiệm
responsive (adj) dễ dàng đáp lại/phản ứng
Dịch: Anh ta cho tôi trực tiếp chịu trách nhiệm mỗi khi có bất kì lỗi gì trong dự án.
Bài 23. If you say you are using a word ______, you mean you are choosing it after thinking about it very carefully.
A.

advice

B.

advisedly

C.

advisement

D.


advisory


518222

Level: 39

Chưa phân loại

Cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”.
advice (n) lời khuyên = advisement
advisedly (adv) một cách thận trọng
advisory (adj) để xin ý kiến
Dịch: Nếu bạn nói ban đang sử dụng từ ngữ một cách thận trọng, nghĩa là trước khi chọn bạn phải suy nghĩ rất cẩn thận về nó.
Bài 24. His ……. was surprising.
A.

arrive

B.

arrived

C.

arriver

D.


arrival
518223

Level: 28

Chưa phân loại

Sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ
arrive (v) tới
arrival (n) sự tới
Dịch: Việc anh ấy tới khiến mọi người rất ngạc nhiên.
Bài 25. The disco was so ____ that you couldn’t hear yourself speak.
A.

noise

B.

noisy

C.

noisily

D.

nosiest
518224

Level: 6


Chưa phân loại

Ta có cấu trúc: to be + so + adj + that + clause: quá... đến mức....
noise (n) tiếng ồn
noisy (adj) ồn ào
noisily (adv) một cách ồn ào
Dịch: Sàn nhạc quá ồn ào khiến bạn không thể nghe thấy chính bạn nói gì.
Bài 26. I don’t think we have enough food because there are some _____ guests.
A.

expect

B.

expected

C.

unexpected

D.

unexpectedly
518225

Level: 14

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “guest”
expect (v) mong đợi

unexpected (adj) không mong đợi
unexpectedly (adv) một cách không mong đợi

Chưa phân loại


Dịch: Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ đồ ăn bởi có một vài vị khách ngoài dự tính.
Bài 27. _____ , he won a lot of money in a lottery.
A.

Luck

B.

Unlucky

C.

Lucky

D.

Luckily
518226

Level: 6

Chưa phân loại

Trạng từ đứng đầu câu trước dấu phẩy.

luck (n) vận may
unlucky (adj) không may
lucky (adj) may mắn
luckily (adv) may mắn thay
Dịch: May mắn sao, anh ấy đã thắng đựoc rất nhiều tiền xổ số.
Bài 28. I ______ the course because it is interesting.
A.

enjoyment

B.

enjoy

C.

enjoyable

D.

enjoying
518227

Level: 8

Chưa phân loại

Xác định từ loại cần điền là động từ => chọn B
enjoyment (n) sự thích thú
enjoy (v) thích thú

enjoyable (adj) có thể thưởng thức
enjoying (adj) thích thú
Dịch: Tôi rất thích khoá học này bởi nó rất thú vị
Bài 29. AIDS has caused a great number of ______.
A.

die

B.

death

C.

dying

D.

dead
518228

Level: 3

Chưa phân loại

A great number of + danh từ đếm được số nhiều
die (v) chết
death (n) cái chết
dead (adj) chết/không hoạt động
Dịch: AIDS đã gây ra rất nhiều cái chết.

Bài 30. The best person to approach if you are house-hunting is an _____ agent.


A.

estate

B.

establishment

C.

establish

D.

established
518229

Level: 86

Chưa phân loại

Lời giải :
Ta có cụm danh từ: estate agent: nhân viên môi giới nhà đất.
establishment (n) sự thành lập
establish (v) thành lập
Dịch: Nhân viên môi giới nhà đất là người bạn nên tìm đến nếu có nhu cầu tìm nhà.


(35)



×