Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Phân phối CT sinh chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.71 KB, 20 trang )

Ubnd tỉnh bắc giang
sở giáo dục và đào tạo
phân phối chơng trình THCS
môn
sinh học
(dùng cho cán bộ quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2008-2009)
PPCT Sinh hoc
1
Hớng dẫn thực hiện
1- Tổ chức dạy học
Thời lợng của môn Sinh học lớp 6, 7, 8, 9 đều là 70 tiết.
Phải đảm bảo dạy đủ số tiết thực hành của từng chơng
và của cả năm học. Không đợc bỏ các bài thực hành để thay
vào các tiết ôn tập, bài tập hay lí thuyết. Trong điều kiện có thể,
các trờng nên bố trí các tiết thực hành vào 1 buổi để tạo thuận
lợi cho giáo viên và học sinh khi dạy học.
+ Lớp 6 là 08 tiết. Có thể bố trí vào 02 - 03 buổi, với các
nội dung: Kính lúp, kinh hin vi v cách s dng; Quan sát t
bo thc vt; Vn chuyn các cht trong thân; Quang hp;
+ Lớp 7 là 14 tiết. Có thể bố trí vào 05 buổi, với các nội
dung: Quan sát mt s ng vt nguyên sinh; Quan sát mt s
thân mm; M v quan sát tôm sông; Xem bng hình v tp
tính ca sâu b; M cá; Quan sát cu to trong ca ch ng
trên mu m Quan sát b xng, mu m chim B câu; Xem
bng hình v i sng v tp tính ca chim; xem bng hình v
i sng v tp tính ca thú;
+
Lớp 8 là 07 tiết. Có thể bố trí vào 02 - 03 buổi, với các
nội dung: Quan sát tế b o v mô; Tập sơ cứu v băng bó cho
ngời gãy xơng; Sơ cứu cầm máu; Hô hấp nhân tạo; Tìm hiểu


hoạt của enzim trong nớc bọt; Phân tích một khẩu phần cho
trớc; Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ
sống.
+ Lớp 9 là 14 tiết. Có thể bố trí vào 05 buổi, với các nội dung:
Tớnh xỏc sut xut hin cỏc mt ca ng kim loi; Quan sỏt hỡnh
thỏi nhim sc th; Quan sỏt v lp mụ hỡnh ADN; Nhn bit mt
vi dng t bin; Quan sỏt thng bin; Tp dt thao tỏc giao
phn; Tỡm hiu thnh tu chn ging vt nuụi v cõy trng; Tỡm
hiu mụi trng v nh hng ca mt s nhõn t sinh thỏi lờn i
sng sinh vt; H sinh thỏi; Tỡm hiu tỡnh hỡnh mụi trng a
phng;
Tuỳ tình hình thực tế, có thể kéo dài hoặc rút ngắn thời
lợng giảng dạy đã đợc phân cho một nội dung nào đó (thời lợng
thực hành không đợc rút ngắn). Tuy nhiên, việc kéo dài hoặc
rút ngắn vẫn phải đảm bảo dạy đủ các nội dung theo chuẩn
PPCT Sinh hoc
2
kiến thức và đảm bảo đúng chơng trình khi kết thúc học kì I và
cả năm học.
ở một số nội dung, việc học lí thuyết sẽ hiệu quả hơn
nếu sử dụng máy vi tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ trực
quan. Hiện tại Bộ GD&ĐT đang tích cực chuẩn bị các thiết bị
dạy học điện tử, các trờng cần có kế hoạch bồi dỡng giáo viên
và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học sinh
học.
- Khuyến khích giáo viên sử dụng các phần mềm soạn bài,
soạn giáo án trên máy tính, tăng cờng giao lu trao đổi bài soạn
qua mạng, khai thác thêm thông tin trên mạng Intenret, xây
dựng th viện bài giảng điện tử, trao đổi chuyên môn qua mạng,
dạy học ứng dụng CNTT.

2. Kiểm tra, đánh giá
Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hớng dẫn
của Bộ GD&ĐT, khi ra đề kiểm tra (dới 1 tiết, 1 tiết, học kì)
phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chơng trình.
Trong cả năm học phải dành 04 tiết để kiểm tra. Trong
đó có 02 tiết dành cho kiểm tra học kì (học kì I: 1 tiết; học kì
II: 1 tiết); 02 tiết kiểm tra một tiết (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1
tiết); kiểm tra thực hành đợc đánh giá trong tất cả các bài thực
hành. Giáo viên có thể tính điểm bình quân các bài thực hành
trong mỗi học kì hoặc lấy điểm bài đạt điểm cao nhất của học
sinh nhng phải đảm bảo mỗi học kì có ít nhất một điểm. Sau
mỗi tiết Bài tập và thực hành phải có đánh giá và cho điểm.
Phải dùng điểm này làm ít nhất 1 điểm (hệ số 1) trong các điểm
để xếp loại học lực của học sinh.
Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm
tra thực hành, kiểm tra học kì nh trong phân phối chơng trình.
Phải đánh giá đợc cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết và
thực hành và phải theo nội dung, mức độ yêu cầu đợc quy định
trong chơng trình môn học.
Việc kiểm tra học kì phải đợc thực hiện ở cả hai nội
dung lí thuyết và thực hành. Tỉ lệ điểm phần lí thuyết và điểm
phần thực hành của bài kiểm tra học kì có thể cân đối: lí thuyết
PPCT Sinh hoc
3
50-60% và thực hành 40-50%. Giáo viên tự lựa chọn một trong
hai tỉ lệ nêu trên cho phù hợp với tình hình thực tế.
3-Lu ý:
- Khi dạy tiết 64: Bài tập thực hành Tìm hiểu về luật bảo vệ
môi trờng (SH 9)
+ Giáo viên cần su tầm tài liệu về các nội dung của luật

bảo vệ môi trờng mới (ban hành từ năm 2005 thay cho luật BVMT
cũ).
+ Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số nội dung cơ bản của
Luật bảo vệ môi trờng ở Việt Nam. Trách nhiệm của mỗi ngời
trong việc chấp hành Luật bảo vệ môi trờng.
- Giáo viên khai thác triệt để các thiết bị đợc cấp phục vụ
cho bài giảng, tích cực cải tiến, làm thêm đồ dùng, thiết bị dạy
học.
- Thực hiện đầy đủ các bài thực hành, các bài tập thực
hành, đúng nội dung, yêu cầu (tận dụng, khai thác triệt để nguồn
vật liệu có tại địa phơng, huy động từ học sinh ... cho phù hợp).
PPCT Sinh hoc
4
Phân phối chơng trình trung học cơ sở
môn sinh học lớp 6
(Thực hiện từ năm học 2008- 2009)
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết
HC Kè I
Tiết 1: M u sinh hc (c im ca c th sng; Nhim
v ca sinh hc);
Tiết 2: i cng v thc vt (c im chung ca thc vt);
Tiết 3: Cú phi tt c thc vt u cú hoa ?)
Chng I: T BO THC VT
Tiết 4: Thc hnh - Kớnh lỳp, kớnh hin vi v cỏch s dng;
Tiết 5: Thc hnh - Quan sỏt t bo thc vt
Tiết 6: Cu to t bo thc vt;
Tiết 7: S ln lờn v phõn chia ca t bo
Chng II: R

Tiết 8: Cỏc loi r, cỏc min ca r;
Tiết 9: Cu to min hỳt ca r;
Tiết 10: S hỳt nc v mui khoỏng ca r
Tit 11: Biến dạng của rễ
Tit 12: Thc hnh - Quan sỏt bin dng ca r
Chng III: THN
Tiết 13: Cu to ngoi ca thõn;
Tiết 14: Thõn di ra do õu;
Tiết 15: Cu to trong ca thõn non;
Tiết 16: Thõn to ra do õu ?;
Tiết 17: Vn chuyn cỏc cht trong thõn
Tit 18: Thc hnh - Quan sỏt bin dng ca thõn
Tit 19: ễn tp
PPCT Sinh hoc
5
Tiết 20: Kiểm tra
Chương IV: LÁ
TiÕt 21: Đặc điểm bên ngoài của lá;
TiÕt 22: Cấu tạo trong của phiến lá;
TiÕt 23: Quang hợp
TiÕt 24: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang
hợp;
TiÕt 25: Ý nghĩa của quang hợp;
TiÕt 26: Cây có hô hấp không ?;
TiÕt 27: Phần lớn nước vào cây đã đi đâu ?
Tiết 28: Thực hành - Quan sát biến dạng của lá
Tiết 29: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở bài tập sinh
học 6 – NXB Giáo dục, 2008)
Chương V: SINH SẢN SINH DƯỠNG
Tiết 30: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên

Tiết 31: Sinh sản sinh dưỡng do người
Chương VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa
Tiết 33: Các loại hoa
Tiết 34: Ôn tập học kì I
Tiết 35: Kiểm tra học kì I
Tiết 36: Thụ phấn
HỌC KÌ II
Tiết 37: Thụ phấn (tiếp theo)
Tiết 38: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Chương VII: QUẢ VÀ HẠT
TiÕt 39: Các loại quả;
TiÕt 40: Hạt và các bộ phận của hạt;
TiÕt 41: Phát tán của quả và hạt;
TiÕt 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
Tiết 43: «n tËp -Tổng kết về cây có hoa
Tiết 44: «n tËp -Tổng kết về cây có hoa (tiếp theo)
PPCT Sinh hoc
6
Chương VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
TiÕt 45: Tảo;
TiÕt 46: Rêu - Cây rêu;
TiÕt 47: Quyết - Cây dương xỉ
Tiết 48: Ôn tập
Tiết 49: Kiểm tra
TiÕt 50: Hạt trần - Cây thông;
TiÕt 51: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín;
TiÕt 52: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm;
TiÕt 53: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật;
TiÕt 54: Sự phát triển của giới thực vật;

TiÕt 55: Nguồn gốc cây trồng
Chương IX: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
TiÕt 56: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu;
TiÕt 57: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước;
TiÕt 58, 59: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con người;
TiÕt 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Chương X: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y
TiÕt 61: Vi khuẩn;
TiÕt 62: Nấm: Mốc trắng và Nấm rơm;
TiÕt 63: Nấm: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm;
TiÕt 64: Địa y
Tiết 65: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở bài tập sinh
học 6 – NXB Giáo dục, 2008)
Tiết 66: Ôn tập học kì II
Tiết 67: Kiểm tra học kì II
Từ tiết 68, 69, 70: Thực hành - Tham quan thiên nhiên
PPCT Sinh hoc
7
Phân phối chơng trình trung học cơ sở
môn sinh học lớp 7
(Thực hiện từ năm học 2008- 2009)
Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần = 34 tiết
HC Kè I
M U
Tit 1: Th gii ng vt a dng phong phỳ
Tit 2: Phõn bit ng vt vi thc vt. c im chung ca
ng vt

Chng I: NGNH NG VT NGUYấN SINH
Tit 3: Thc hnh - Quan sỏt mt s ng vt nguyờn sinh
Tiết 4: Trựng roi;
Tiết 5: Trựng bin hỡnh v trựng giy;
Tiết 6: Trựng kit l v trựng st rột;
Tiết 7: c im chung - vai trũ thc tin ca ng vt
nguyờn sinh
Chng II: NGNH RUT KHOANG
Tit 8: Thu tc
Tit 9: a dng ca ngnh Rut khoang
Tit 10: c im chung v vai trũ ca ngnh Rut khoang
Chng III: CC NGNH GIUN
Ngnh Giun dp
Tit 11: Sỏn lỏ gan
Tit 12: Mt s giun dp khỏc. c im chung ca giun dp
Ngnh Giun trũn
Tit 13: Giun a
Tit 14: Mt s giun trũn khỏc. c im chung ca giun trũn
Ngnh Giun t
Tit 15: Giun t
PPCT Sinh hoc
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×