Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

toan 5- giua hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.63 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán 5
( Thời gian 40phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: (1,5 )
a. Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng nhất.
Số gồm: Chín trăm mời đơn vị, 8 phần nghìn đợc viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
b.Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
5
10
9
= ..; 82
100
45
= ; 810
1000
225
= ; 1
10
5
= .
Câu 2: (2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m
2
= ............. m
2
.......... dm


2
7,6256 ha = .................. m
2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.

Câu 3: (0.5)Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
0,02 = .; 0,095 = .
Câu 4: (1) Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mời: ..................................................................................
b) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:............................................
c) Không đơn vị, một phần nghìn:...............................................................................
d) Ba mơi hai đơn vị, tám phần mời, năm phần trăm.

B . Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: (2) Tính.
a)
=+
3
2
4
3
b) 1
=
4
3
10
1
c) 6 x
7
5

d)
8
5
:
2
1

C©u 2: (1đ)T×m X
a) X :
2
3
=
4
1
b) X x
7
2
=
11
6
C©u 3: (1.5đ)Mét vên hoa h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 80 mÐt. ChiÒu dµi b»ng
2
3
chiÒu
réng.
a) TÝnh diÖn tÝch vên hoa ®ã.
b) Ngêi ta sö dông diÖn tÝch vên hoa ®Ó lµm lèi ®i. Hái diÖn tÝch lèi ®i lµ bao nhiªu
mÐt vu«ng.
1
12

C©u 4: (0,5đ) Thùc hiÖn d·y tÝnh sau:
807 + 49
×
( 311 – 4807 : 23)
Tam Lãnh, ngày 08/10/2010
Người ra đề
Thái Thị Thanh Thuỷ
Đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2010- 2011- Môn toán lớp 5
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1a: (cho 0,5 điểm)
- đáp án D
Bài 1b: (cho 1 điểm)
mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: (cho 2 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( cho 0,5 điểm ) mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 4: ( cho 1 điểm ) mỗi vị trí vit đúng cho 0,25 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: ( cho 2 điểm ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: (cho 1 điểm) mỗi phép đúng cho 0,5 điểm ( mỗi bớc tính cho 0,25 điểm)
( cho 0,5 điểm ) kết quả đúng, không có phần lý luận cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1,5 điểm)
- Tính đợc nửa chu vi cho 0,25 điểm.
- Tính đợc chiều dài cho 0,25 điểm.
- Tính đợc chiều rộng cho 0,25 điểm.
- Tính đợc diện tích cho 0,5 điểm
- Tính đợc diện tích lối đi cho 0,25 điểm.
Chú ý :
- Lời giải sai, phép tính đúng, cho điểm phép tính, chấm tiếp.
- Lời giải đúng, phép tính sai, cho điểm lời giải, tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không

liên quan đến phép tính sai.
Câu 4: ( cho 0, 5 điểm) mỗi bớc tính cho 0,1 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×