Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DKT toan 4 giưa HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.42 KB, 3 trang )

Phòng Giáo dục quỳ Hợp Thứ .ngày . tháng . năm 200
Trờng Tiểu học Châu Đình kiểm tra định kì cuối học kì 1
Họ và tên: .. Môn: Toán lớp 4
Điểm: . ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D . Hãy khoanh
tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau :
a. Số " hai mơi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:
A. 2 040 008 B. 20 004 008
C. 2 000 408 D. 20 000 408
b. Dãy số đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2 057 ; 2 058 ; 2 810 ; 3 000.
B. 9 871 ; 20 000 ; 1 999 ; 1 019.
C. 50 000 ; 60 000 ; 7 000 000 ; 80 000.
D. 37 911 ; 37 912 ; 38 011 ; 38 010.
c. Kết quả của phép nhân 837 x 103 là :
A. 10 881 B. 85 211
C. 86 211 D. 85 201
d. Kết quả của phép chia 50 050 : 25 là :
A. 2 002. B. 20002
C. 202. D. 220.
e. Tìm x, biết : 23 575 - x = 8 428
A. x = 15 157 B. x = 15 147
C. x = 25 147 D. x = 32 003
g. Tổng của hai số là 12 000 . Số thứ nhất hơn số thứ hai là 2 000 . Vậy số thứ hai là :
A. 10 000 B. 5 000
C. 7 000 D. 6 000
Bài 2:
> a) 3 phút 8 giây ....... 38 giây. c) 6 m
2


25 cm
2
600030..cm
2

< ?
= b) 8 kg 5 g 8005 g d) 25 dm
2
3 cm
2
2 503 cm
2

Bài 3 : Tính giá trị biểu thức:
a. 296 - 22 + 140 b. 8 064 : 64 x 37
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a. 6420 : 321 b. 324 x 205
Bài 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
a. Tính chu vi sân vận động đó.
b. Tính diện tích sân vận động đó.
Bài 6: a. Chữ số cần viết vào ô trống của 32 để đợc một số chia hết cho cả 2 và 9 là :
A. 0 B. 4
C. 6 D. 9
b. Viết số thích hợp vào chỗ .. của dãy số sau:
3 ; 7 ; 11 ; 15 ; . ; 23 ; 27 .
Phòng giáo dục quỳ hợp
Trờng Tiểu học châu đình
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kì cuối học kì I.
Năm học 2007 - 2008
Môn Toán Lớp 4

--------------------------------------------------------------
Bài 1: (3 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi câu cho 0.5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi câu cho 0.5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Học sinh tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm.
Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Học sinh nêu câu lời giải và tính đúng chiều rộng cho 0.25 điểm
Học sinh nêu câu lời giải và tính đúng chu vi cho 0.75 điểm.
Học sinh nêu câu lời giải và tính đúng diện tích cho 0.75 điểm
Nêu đáp số đúng cho 0.25 điểm.
Bài 6: ( 2 điểm )
Lu ý : Điểm toàn bài là một số nguyên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×