Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GA HINH 9 NAM HOC 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.7 KB, 41 trang )

Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Tiết
11
Bài 3 : Bảng lợng giác ( tiếp theo )
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau. Thấy tính đợc tính động biến của sin và tang, tính nghịch biến
của cosin và cotang (Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
) thì sin và tang tăng còn cosin và cotang
giảm.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi
cho biết số đo góc.
3. Thái độ :Rèn luyện khả năng suy luận lôgíc, phát triển t duy hình học.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : Bảng phụ, bảng số Bra-đi-xơ, máy tính bỏ túi.
2. Trò : Bảng số với 4 chữ số thập phân (Brađixơ); máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Dùng bảng số, máy tính Casio tìm sin 35
0
24 ?
Dùng bảng số, máy tính Casio tìm cos 26
0
14 ?


3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Cách tìm tỉ số lợng giác
của góc nhọn cho trớc
Giáo viên tiếp tục cho học sinh theo
dõi bảng số để đợc hớng dẫn việc
thực hiện ví dụ 3:
?1: giáo viên yêu cầu học sinh sử
dụng bảng , tìm cotg 47
0
24
Sau đó hớng dẫn học sinh tìm cotg
8
0
32
- Kiểm tra lại kết quả tra bảng của
học sinh
Ví dụ 3:Tìm tg52
0
18
Dùng bảng IX: Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1. Lấy giá trị tại giao của hàng ghi 52
0

cột ghi 18 làm phần thập phân. Phần nguyên đợc
lấy theo phần nguyên của giá trị gần nhất đã cho
trong bảng (mẫu 3).Vậy ta có: tg52
0
18


1,2938
Ví dụ 4: Tìm cotg 8
0
32
Sử dụng bảng X, cột cuối, hàng cuối, lấy giá trị
giao ở hàng ghi 8
0
30 với cột ghi 2( mẫu 4). Ta
có: cotg8
0
30

6,665.
Chú ý:
1) SGK
2) có thể chuyển từ việc tìm cos

sang tìm
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
HS cho biết tại sao lại có thể chuyển
nh thế đợc ( do hai góc phụ nhau...)
Hoạt động 2: Tìm số đo của góc
nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó
Ta có thể tìm số đo của góc nhọn
khi biết một tỉ số lợng giác của góc
đó.
Cụ thể: yêu cầu học sinh làm ví dụ

5.
áp dụng: Tơng tự sử dụng bảng tìm
góc nhọn

biết cotg

=3,006
Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hiện ví dụ 6. và từng nhóm cho biết
kết quả của mình để so sánh.
Hãy cho biết 0,4462 là sin của góc
nhọn có độ lớn là bao nhiêu
Hãy cho biết 0,4478 là sin của góc
nhọn có độ lớn là bao nhiêu
Vậy độ lớn của góc nhọn phải tìm
khoảng bao nhiêu ( làm tròn đến
độ )?
Cho học sinh giải ?4, từng nhóm
báo cáo kết quả tìm đợc.
giáo viên tập hợp cho biết kết quả
đúng .
- Giáo viên hớng dẫn sử dụng
máy tính Casio tìm tỉ số lợng giác
sin(90
0
-

) và tìm cotg

sang tìm tg (90

0
-

)
b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số l-
ợng giác của góc đó:
Ví dụ 5:Tìm góc nhọn

( làm tròn đết phút) biết
sin

=0,7837.
Dùng bảng VIII: Tìm số 7837 ở trong bảng, dóng
sang cột1 và hàng 1, ta thấy 7837 nằm ở giao của
hàng ghi 51
0
và cột ghi 36 (mẫu 5).
Ta có:



51
0
36.
A ..... 36 ....
.
.
51
0
7837

Chú ý: Khi biết.......(SGK)
Ví dụ 6:
Tìm góc nhọn

biết sin

=0,4470 ( làm tròn
đến độ )
A ..... 30 36
.
.
.
26
0
.
.
.
4462 4478
Dùng bảng VIII, ta không tìm thấy số 4470 ở
trong bảng. Tuy nhiên ta tìm thấy hai số gần với
4470 nhất đó là 4462 và 4478 ( mẫu 6).
Ta có:
0,4462 < 0,4470< 0,4478 hay
sin26
0
30 < sin

< sin 26
0
36

Từ đó suy ra


27
0
( làm tròn đến phút )
?4: Tìm góc nhọn

(làm tròn đến độ) biết cos


= 0,5547.
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
biết độ lớn của góc nhọn.
L u ý có thể chuyển từ việc tìm cos

sang tìm sin(90
0
-

) và tìm
cotg

sang tìm tg (90
0
-

)

- Giáo viên hớng dẫn sử dụng máy
tính Casio tìm độ lớn của góc
nhọn biết tỉ số lợng giác của góc
đó
-HS dùng máy tính Casio kiểm tra
Hoạt động 4: Củng cố
Ngời ta có thể sử dụng máy tính tay để tìm tỉ số lợng giác, hoặc tìm độ lớn của góc nhọn khi
biết một trong các tỉ số lợng giác của góc.
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập 18 đến 25 bằng bảng số hoặc máy tính loại có chức năng để thực hiện (Đọc
phần đọc thêm)
...

Tiết 12
Bài 4 : Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: -.Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông
2.Kỹ năng: Học sinh thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
vuông
-Vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
3.T duy , thái độ -Chủ động phát hiện ,chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học
tập
II. Chuẩn bị:
1. Thầy : Bảng phụ, cho học sinh ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn.
2. Trò : Eke vuông, thớc đo góc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có B =

. Viết các tỉ số lợng giác của góc

. Từ đó hãy tính
cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại.
3. Bài mới:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Các hệ thức
Giáo viên lợi dụng kết quả của
kiểm tra bài cũ để gợi ý cho
HS hoàn thành ?1.
Sau đó giáo viên tổng kết lại
để giới thiệu định lý.
Hoạt động 2: Định lý
Từ các kết quả trên ta có định
lý sau đây:
Giáo viên giới thiệu định lý
theo SGK
Yêu cầu HS nhắc lại định lý
Nêu tóm tắt theo SGK
Cho HS đọc ví dụ 1 SGK
Giáo viên hớng dẫn HS giải ví
dụ 1:
Giáo viên hớng dẫn học sinh
để học sinh có thể áp dụng

kiến thức đã học vào việc giải
ví dụ 1.
yêu cầu học sinh lên bảng để
trình bày lời giải.
1. Các hệ thức:
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a và các
cạnh góc vuông b,c

?1: Ta có:
a)
Bb
a
b
BC
AC
B sinsin
===
;
Bac
a
c
BC
AB
B coscos
===
Cac
a
c
BC
AB

C sinsin
===
;
Cab
a
b
BC
AC
C coscos
===
b)
gBbc
b
c
AC
AB
gBtgBcb
c
b
AB
AC
tgB cotcot;.
======

gCcb
c
b
AB
AC
gCbtgCc

b
c
AC
AB
tgC cotcot;
======
Định lý: SGK
Vậy trong tam giác vuông tại A ta có các hệ thức sau:
b=a.sin B = a. cosC; b=c.tgB = c.cotgC
c= a.sinC = a.cosB; c= b.tgC = b.cotgB.
Ví dụ 1: SGK
Giải: AB là đoạn đờng máy bay bay lên, BH chính là
độ cao của máy bay...

Ta có : AB =
50
500
= 10(km)
Do đó:
BH = AB sin A
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Giáo viên nhắc lại nội dung ví
dụ 2, yêu cầu HS giải
Độ dài thang là đoạn BC, góc
tạo bởi thang với mặt đất là C.
áp dụng hệ thức hãy tính cạnh
CA theo BC và độ lớn của góc
C

= 10. sin30
0

= 10.
2
1
= 5(km)
Trả lời:.......
Ví dụ 2: áp dụng b = acosC ta có: B
CA = b = 3.cos65
0


1,27 (m)
C A
Hoạt động 3. Luyện tập củng cố
- Nhắc lại bốn hệ thức đã học
Hoạt động 4: Hớng dẫn dặn dò:
- Học theo SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 26,27 SGk Trang 88
Tự rút kinh nghiệm


Tiết 13
Bài 4 : Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ( tiếp theo )
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
*Kỹ năng: - Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì.
- Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.

- HS làm các bài tập 26,27 trên lớp.
*T duy , thái độ -Chủ động phát hiện ,chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học
tập
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên soạn giáo án đầy đủ
- HS học bài làm bài đầy đủ
III. Tiến trình bày dạy
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong khi giảng bài mới.
3. Bài mới:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: áp dụng giải tam
giác vuông
Trong một tam giác vuông, nếu
cho biết trớc hai cạnh hoặc một
cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm
đợc tất cả các cạnh và góc còn lại:
Giải tam giác vuông
Dùng định lý Pitago hãy tính BC ?
Tính tgC = ?
Tính góc C ?
tính góc B ?
Nh vậy khi biết hai cạnh góc
vuông ta đã tìm đợc tất cả các yếu
tố cạnh và góc còn lại.
Giáo viên yêu cầu học sinh tính

cạnh BC mà không dùng định lý
Pitago.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại việc giải tam giác vuông là gì ?
Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại các
hệ thức giữa cạnh và góc...
Hãy tính OP theo cos P và OQ
theo cosQ?
Giáo viên lu ý học sinh việc giải
tam giác vuông khi biết hai cạnh
của góc...
Ví dụ 5: giáo viên yêu cầu học
sinh tự giải tam giác vuông đó. báo
cáo kết quả...
2. áp dụng giải tam giác vuông:
1. Ví dụ 3:Cho

vuông ABC với các cạnh góc
vuông AB = 5, AC = 8. Hãy giải tam giác vuông
đó.
Giải:

C
B
A
8
5
Theo định lý Pitago:
BC =
2222

85
+=+
ACAB
BC=
434,989

Mặt khác:
tgC =
625,0
8
5
=
AC
AB

tra bảng hay dùng máy tính bỏ túi, ta tìm đợc:
C

32
0
; do đó B

90
0
- 32
0


58
0

?2: Với ví dụ 3 tính BC mà không dùng định lý
Pitago:
Ta có tgB =
0
586,1
5
8
=
B
Mà BC =
433,9
58sin
8
sin
0
=
B
AC
Ví dụ 4: Cho tam giác OPQ vuông tại O có
P = 36
0
, PQ = 7. Hãy giải tam giác vuông đó?
Giải P
Ta có Q = 90
0
- 36
0
= 54
0
Theo hệ thức các cạnh và góc:

OP = PQ.sinQ=7.sin54
0


5,663
OQ = PQ.sin P=7.sin36
0

4,11 O Q
?3:trong ví dụ 4 hãy tính các cạnh OP và OQ qua
cosin của các góc P và Q?
Giải:
Ta có:
OP = PQ.cos P = 7.cos36
0


5,663
OQ = PQ. cos Q = 7.cos 54
0

4,114
Lu ý:
- Khi đã biết hai cạnh của góc vuông, nên tìm góc
trớc, sau đó mới tính
cạnh thứ 3 nhờ các hệ thức trong định lý vừa mới
học.
- Việc tính toán bằng máy có thể liên hoàn hơn,
đơn giản hơn.
Ví dụ 5: Cho tam giác LMN vuông tại L có M =

51
0
. LM=2,8. Hãy giải tam giác vuông đó?
Giải:
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Hoạt động 3. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông
- Nhắc lại việc giải tam giác vuông là gì ?
- Cho học sinh lên bảng giải bài tập số 26 và bài tập số 27 SGK
Hoạt động 4: Hớng dẫn dặn dò:
- Học bài và làm bài đầy đủ. Làm các bài tập từ 28 - 32 SGK.
Tự rút kinh nghiệm



.
Tiết 14
bài tập
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Củng cố thuật ngữ giải tam giác vuông là gì ?
2. Kỹ năng : Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. Vận dụng đợc các
hệ thức trên để giải các bài tập đơn giản.
3. T duy :Rèn luyện khả năng suy luận lôgíc, phát triển t duy hình học. Tạo hứng thú học tập
bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên soạn đầy đủ giáo án
- Học sinh làm đầy đủ bài tập
III. Tiến trình giờ dạy:

1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông , Thế nào là giải tam giác
vuông?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Luyện tập
GV yêu cầu học sinh nhắc lại hệ
thức về cạnh và góc của tam giác
vuông
- Việc giải tam giác vuông là gì ?
- HS đọc đầu bài tập số 28
- Giáo viên cho học sinh tự giải
bài tập số 28, lên bảng trình bày và
1. Chữa bài tập số 28:
Hớng dẫn:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
cho điểm.
- Tiếp tục cho HS lên bảng trình
bày lời giải bài tập số 29 và giáo
viên nhận xét cho điểm.
Cho học sinh vẽ hình
Tóm tắt giả thiết kết luận.
Trong tam giác vuông KBC có BC
= 11cm; góc C = 30
0
hãy tính cạnh
BK ( BK = BC. sin30

0
)
Hãy tính AN ...
Cho HS tự giải bài tập số 31
Sau đó giáo viên yêu cầu HS lên
bảng trình bày lời giải - giáo viên
nhận xét và cho điểm.
giáo viên hớng dẫn, chỉnh sửa cho
lời giải bài 31.......
Để tính góc D hãy tính sin D

Theo hình 31 SGK ta có :
tg

=
'1560
4
7
0


2. Bài tập số 29:
Hớng dẫn:
cos

=
'3738
320
250
0



Bài tập số 30:
Kẻ BK

AC ( K

AC ) Trong tam giác vuông
BKC có KBC = 90
0
- 30
0
= 60
0
Từ đó suy ra KBA= B
1
= 22
0
; BC = 11cm

BK=5,5cm
Vậy: AB =
cm
B
BK
932,5
22cos
5,5
cos
0

1
=
a) AN = AB sin 38
0
= 5,932 . sin38
0


3,652cm
b) AC =
cm
C
AN
304,7
30sin
652,3
sin
0

Bài 31:

Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Cho học sinh đọc đầu bài.
giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp
nắm chắc đầu bài số 32.
Từ những điều đã biết trong đầu
bài ra... ta có thể tính đợc chiều
rộng con sông không ?

Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài tập số 32
giáo viên yêu cầu HS đổi đơn vị
km/h ra đơn vị m/phút
Hãy tính AC ?
Trong tam giác vuông ABC hãy
tính AB theo góc C và cạnh AC
Hoạt động 2. Củng cố
GV nêu câu hỏi:
- Phát biểu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vuông.
- Để giải một tam giác vuông cần
biết số cạnh và góc vuông nh thế
nào?
a)AB = AC. sin ACB = 8 sin 54
0

472,6

cm
b) Trong tam giác ACD kẻ đờng cao AH ta có:
AH = AC. sin ACH = 8.sin 74
0


7,690 (cm)
sin D =
8010,0
6,9
690,7


AD
AH
suy ra ADC = D

53
0
.
Bài 32:
B C
70
A
Ta mô tả khúc sông và đờng đi của chiếc thuyền
bởi hình vẽ...
AB là chiều rộng của khúc sông
AC là đoạn đờng đi của thuyền
góc CAx là góc tạo bởi đờng đi của chiếc thuyền
và bờ sông
Theo giả thiết thời gian đi t = 5 với vận tốc
v=2km/h (

33m/phút )
Do đó AC

33.5

165 m
Trong tam giác vuông ABC biết C = 70
0
;

AC

165 m từ đó ta có thể tính đợc AB
(chiều rộng của sông) nh sau:
AB = AC.sinC

165.sin 70
0


155m

Hoạt động 3: Hớng dẫn dặn dò:
- Làm bài tập số 60 - 64 sách bài tập toán.
.

Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Tiết 15
ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Xác định đợc chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
3. Thái độ :Rèn luyện khả năng suy luận lôgíc, phát triển t duy hình học. Tạo hứng thú học tập
bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên soạn đầy đủ giáo án
- Học sinh làm đầy đủ bài tập

III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện khi luyện tập
3. Bài mới:
4. Củng cố:
- Cho học sinh nhắc lại hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
5. Hớng dẫn dặn dò:
- Học bài theo SGK và vở ghi, làm các bài tập từ 64 - 71 sách bài tập.
- Đọc trớc bài 5 (chuẩn bị 1 giác kế, ê ke, thớc/1 tổ)

Tiết 16
ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
(Thực hành ngoài trời)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Xác định đợc khoảng cách gữa hai địa điểm, trong đó một điểm không tới đợc.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể
3. Thái độ : Rèn luyện khả năng suy luận lôgíc, phát triển t duy hình học.
Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên soạn bài đầy đủ, chuẩn bị giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
- Học sinh đọc trớc bài, chuẩn bị mỗi tổ 1 giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ của các nhóm
3. Bài mới:
Hớng dẫn thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hớng dẫn thực hành :
GV : Đa hình 34 tr 90 lên bảng
GV : nêu nhiệm vụ : Xác định chiều cao của một
tháp mà không cần lên đỉnh tháp.
GV : Giới thiệu : Độ dài AD là chiều cao của một
tháp mà khó đo trực tiếp đợc .
- Độ dài OC là chiều cao của giác kế
- CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt
giác kế
GV : Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào
có thể xác định trực tiếp đợc?
Bằng cách nào ?
GV : Để tính độ dài AD em sẽ tiến nh thế nào?
GV : Tại sao có thể coi AD là chiều cao của tháp
và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác
vuông ?
Chuẩn bị thực hành
GV : Yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực
hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ.
GV : Kiểm tra cụ thể
1. Xác định chiều cao :
Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB
bằng giác kế, xác định trự tiếp đoạn OC ,
OD bằng đo đạc
+ Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp
một khoảng bằng a(CD = a)
+ Đo chiều cao của giác kế(giải sử OC =
b)
+ Đọc trên giác kế số đo
ã

AOB
=

+ ta có AB = OB.tg

và AD = AB + BD
= a.tg

+b
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
GV : Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ. HS :
Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo.
Báo cáo thực hành
1)Xác định chiều cao
Hình vẽ : HS vẽ vào bảng phụ của nhóm.
Xác định khoảng cách hình vẽ :
Bảng Điểm thực hành của các tổ
STT
Tên
HS
Chuẩn
bị
dụng
cụ
ý
thức
kỉ
luật

Kỹ
năng
thực
hành
Tổng số
(10điểm)
Nhận xét chung : ( Tổ tự đánh giá)
Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo nội
dung
GV : yêu cầu :
Về tính toán kết quả thực hành cần đợc
các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là
kết quả của tâp thể, căn cứ vào dó GV sẽ
cho điểm thực hành của tổ .
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự
đánh giá theo mẫu báo cáo.
Sau khi hoàn thàn các tổ nộp báo cáo cho
GV.
Mẫu báo cáo kết quả thực hành
Báo cáo kết quả thực hành
Ngày...... ...tháng 10 năm 2010
Lớp:...............
Tổ (nhóm).........................................................................
Nhóm trởng:....................................................................
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Điểm theo yêu cầu Chuẩn bị dụng cụ
(2đ)
Bài tập đợc giao (7đ) ý thức

thực hiện
(1đ)
Tổng
điểm của
nhóm
Điểm thực hiện
1. Đề bài .
2. Chiều cao của giác kế:....................................................................
3. Độ lớn của góc AOB (

):.............................................................
4. Kết quả tính tg

:..........................................................................
5. Tổng b + tg

:................................................................................
Kết luận: Chiều cao của cột cờ:.......................................
Giải thích:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tiết 13

Bài 4: ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
(Thực hành ngoài trời)
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
Ngày giảng:

I. Mục tiêu:
- Học sinh biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó.
- Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới đợc.
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
- Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
- Tiết 16 : Xác định khoảng cách.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên soạn bài đầy đủ, chuẩn bị giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
- Học sinh đọc trớc bài, chuẩn bị mỗi tổ 1 giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ của các nhóm
3. Bài mới:
Hớng dẫn thực hành:
Xác định khoảng cách:
a) Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của sân trờng, việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bên sân.
b) Chuẩn bị: Êke đạc, giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
c) Hớng dẫn thực hiện: Coi hai bờ sân song song với nhau.
Bớc 1: chọn một điểm B phía bên kia sân.
Bớc 2: Lấy 1 điểm A bên này ao sao cho AB vuông góc với các bờ sân.
Bớc 3: Dùng êke đạc kẻ đờng thẳng Ax sao cho Ax

AB

Bớc 4: Lấy 1 điểm C trên Ax, giả sử AC = a
Bớc 5: Dùng giác kế đo góc ACB, giả sử ACB =

Bớc 6: Dùng máy tính để tính tg

và tính a.tg

Kết luận a.tg

chính là chiều rộng của ao (độ dài đoạn AB)
Bớc 7: Báo cáo kết quả thực hành theo mẫu

B

A a C x
Báo cáo kết quả thực hành
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Ngày.......tháng.....năm 200....
Lớp:...............
Tổ (nhóm).........................................................................
Nhóm trởng:....................................................................
1.Điểm B đợc chọn là:.....................
2. Độ dài đoạn AC:....................................................................
3. Độ lớn của góc ACB (

):.............................................................
4. Kết quả tính tg


:..........................................................................
5. Kết quả tính tích a.tg

:..................................................................
Kết luận: Chiều rộng của ao:.......................................
Giải thích:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tiết 17
Ôn tập chơng I
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Hệ thống các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
Trờng THCS Yên Nguyên Giáo án Hình
học 9
Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một trong góc nhọn
và qua hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính) các
tỉ số lợng giác hoặc số đo góc.
Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
3. Thái độ : Rèn luyện khả năng suy luận lôgíc, phát triển t duy hình học.

Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên cho học sinh ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các bài tập trong phần ôn tập chơng I.
Chuẩn bị bảng phụ tổng kết các kiến thức lý thuyết.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện khi ôn tập.
3. Bài mới : Ôn tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Giáo viên cho HS trả lời các câu
hỏi của SGK, qua đó hệ thống
hóa các công thức, định nghĩa
các tỉ số lợng giác của góc nhọn,
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau
Từng phần, giáo viên cho HS trả
lời, giáo viên nhận xét cho điểm.
Cho HS trả lời các câu hỏi theo
SGK
Giáo viên nhận xét cho điểm.
1. Lý thuyết:
Câu hỏi 1: Hãy viết các hệ thức giữa :
a)
p
2
= p.q
b)
222
r
1

p
1
h
1
+=
c)
'x'.ph
2
=
Câu hỏi 2:
a) sin
a
b
=
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×