Phân phối chơng trình môn toán lớp 9
Cả năm: 37 tuần 140 tiết
Học kì I: 19 tuần - 72 tiết
Học kì II: 18 tuần- 68 tiết
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
Tuần 1-14 x
4tiết/T
Tuần15-17 x
3tiết/T
Tuần 18 x3 tiết/T
Tuần 19 x4 tiết/T
Tuần1-2 x 3 tiết/ tuần = 6 tiết
Tuần 3-4 x 1 tiết / tuần= 2 tiết
Tuần 5-12x 2 tiết/ tuần=16 tiết
Tuần 13-14x 3tiết/ tuần= 6 tiết
Tuần 15-19x 2 tiết/tuần=10 tiết
40 tiết
Tuần1-2x1tiết/tuần=2 tiết.
Tuần2-4x3 tiết/tuần= 6 tiết
Tuần5-12x 2 tiết/tuần=16
tiết
Tuần 13-18x 1 tiết/tuần= 6
tiết
Tuần 19x 2 tiết/tuần=2 tiết
32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
Tuần 20-32 x
4tiết/T
Tuần 33-36 x 3
tiết/ T
Tuần 37 x4 tiết/ T
Từ tuần 20-31 x 2 tiết/ tuần=
24 tiết
Tuần 32 - 34 x 1 tiết/ tuần= 3
tiết
Tuần 35x 2 tiết/ tuần= 2 tiết
Tuần 36 x 0 tiết = 0 tiết
Tuần 37 x 1 tiết/ tuần = 1 tiết
30 tiết
Tuần 20-31 x 2 tiết/ tuần =
24 tiết
Tuần 32 x 3 tiết/ tuần= 3
tiết
Tuần 33-34x2tiết/ tuần =4
tiết
Tuần 35x 1 tiết/ tuần=1
tiết.
Tuần 36-37x3 tiết/ tuần = 6
tiết
38 tiết
Phần Đại số ( 70 tiết )
Tuần Tiết Tên bài Chơng
1
1
B1. Căn bậc hai
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (
18 tiết )
2
B2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
=
2
A A
.
3
Luyện tập
2
4
B3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
5
Luyện tập
6
B4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
3
7
Luyện tập
4
8
B5. Bảng căn bậc hai
5
9
B6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
10
Luyện tập
6
11
B7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
12
Luyện tập
7
13
B8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
14
Luyện tập
8
15
B9. Căn bậc ba
16
Ôn tập chơng I
9
17
Ôn tập chơng I ( tiếp )
18
Kiểm tra chơng I
10
19
B1. Nhắc lại bổ sung các khái niệm về hàm số
II. Hàm số bậc nhất(11 tiết)
20
Luyện tập
11
21
B2. Hàm số bậc nhất
22
Luyện tập
12
23
B3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0)
24
Luyện tập
13
25
B4. Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
26
Luyện tập
27
B5. Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a0)
14
28
Ôn tập chơng II
29
Kiểm tra chơng II
30
B1. Phơng trình bậc nhất hai ẩn
III. Hệ hai PT bậc nhất hai
ẩn ( 17 tiết )
15
31
B2. Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập
32
B3. Giải hệ phơng trình băng phơng pháp thế
16
33
B4. Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số
34
Luyện tập
17
35
Luyện tập
36
Ôn tập học kì I
18
37
Kiểm tra học kì I(90phút:gồm cả Đại số và Hình
38
học)
19
39
Trả bài kiểm tra học kì ( phần Đại số )
40
B5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
20
41
B6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình(tiếp)
42
Luyện tập
21
43
Luyện tập ( tiếp )
44
Ôn tập chơng III ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
22
45
Ôn tập chơng III ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
46
Kiểm tra chơng III
23
47
B1. Hàm số y = ax
2
( a 0 )
IV. Hàm số y = ax
2
( a0)
Phơng trình bậc hai một ẩn
( 24 tiết )
48
Luyện tập
24
49
B2. Đồ thị của hàm số y = ax
2
( a 0 )
50
Luyện tập
25
51
B3. Phơng trình bậc hai một ẩn số
52
Luyện tập
26
53
B4. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
54
Luyện tập
27
55
B5. Công thức nghiệm thu gọn
56
Luyện tập
28
57
B6. Hệ thức vi ét và ứng dụng
58
Luyện tập
29
59
Kiểm tra 45 phút
60
B7. Phơng trình qui về phơng trình bậc hai
30
61
Luyện tập
62
B8. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
31
63
Luyện tập
64
Ôn tập chơng IV ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
32
65
Ôn tập cuối năm
33
66
Ôn tập cuối năm( tiếp )
34
67
Ôn tập cuối năm( tiếp )
35
68
69
Kiểm tra cuối năm ( 90 phút cả Đai số và hình học )
36
Không dạy đại số
37
70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Đại số )
Phần hình học ( 70 tiết )
Tuần Tiết Tên bài Chơng
1
1
B1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông
I. Hệ thức lợng trong tam
giác vuông ( 19 tiết )
2
2
B1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông ( tiếp )
3
3
Luyện tập
4
Luyện tập
5
B2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn
4
6
B2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn ( tiếp )
7
Luyện tập
8
B3. Bảng lợng giác
5
9
B3. Bảng lợng giác ( tiếp )
10
Luyện tập
6
11
B4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông
12
B4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông ( tiếp )
7
13
Luyện tập
14
Luyện tập
8
15
B5. ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác. Thực hành
ngoài trời
16
B5. ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác. Thực hành
ngoài trời ( tiếp )
9
17
Ôn tập chơng I ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
18
Ôn tập chơng I ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
10
19
Kiểm tra chơng I
20
B1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đ-
ờng tròn
II. Đờng tròn ( 17 tiết )
11
21
Luyện tập
22
B2. Đờng kính và dây của đơng tròn
12
23
Luyện tập
24
B3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
13
25
B4. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
14
26
B5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
15
27
Luyện tập
16
28
B6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
17
29
Luyện tập
18
30
Ôn tập học kì I
19
31
B7. Vị trí tơng đối của hai đờng tròn
32
Trả bài kiểm tra học kì ( phần Hình học )
20
33
B7. Vị trí tơng đối của hai đờng tròn ( tiếp )
34
Luyện tập
21
35
Ôn tập chơng II
36
Ôn tập chơng II ( tiếp )
22
37
B1. Góc ở tâm. Số đo cung
III. Góc với đờng tròn
( 21 tiết )
38
Luyện tập
23
39
B2. Liên hệ giữa cung và dây
40
B3. Góc nội tiếp
24
41
Luyện tập
42
B4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
25
43
Luyện tập
44
B5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn
26
45
Luyện tập
46
B6. Cung chứa góc
27
47
Luyện tập
48
B7. Tứ giác nội tiếp
28
49
Luyện tập
50
B8. Đờng tròn ngoại tiếp - Đờng tròn nội tiếp
29
51
B9. Độ dài đờng tròn
52
Luyện tập
30
53
B10. Diện tích hình tròn
54
Luyện tập
31
55
Ôn tập chơng III ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
56
Ôn tập chơng III ( với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal)
32
57
Kiểm tra chơng III
58
B1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình
trụ
IV. Hình trụ, hình nón, hình
cầu ( 13 tiết )
59
Luyện tập
33
60
B2. Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình
nón
61
Luyện tập
34
62
B3. Hình cầu
63
B4. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
35
64
Luyện tập
36
65
Ôn tập chơng IV
66
Ôn tập chơng IV
67
Ôn tập cuối năm
37
68
Ôn tập cuối năm( tiếp )
69
Ôn tập cuối năm( tiếp )
70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Hình học )