Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

GA địa lí 9 chuẩn cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.83 KB, 106 trang )

Ngày soạn: 14/8/2009 Chơng I: điện học
Tiết 1 sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
-Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát thí nghiệm sự phụ thuộc của c-
ờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn
-Vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I,U từ số liệu thực nghiệm
-Nêu đợc kết luận vềsự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn
b. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng quan sát ,thực hành
c. Thái độ và hành vi:
-Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Dây điện trở Nikelin dài 1m,vôn kế(6V--0,1V),Am pekế (1,5A-0,1A),1 công
tắc,1nguồn điện 6V, 7đoạn dây nối
III.Hoạt động dạy học
1.ổn định lớp:
Kiểm tra sỉ số( Lớp trởng báo cáo sỉ số)
Giới thiệu chơng trình ,phơng pháp học ,dụng cụ học tập
2 Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: (sgk)
hoạt động giáo viên Hoạt động của HS và ghi bảng
1-Để đo cờng độ dòng điện chạy qua bóng đèn
và hiệu điện thế hai đầu bóng đèn cần những
dụng cụ gì?
Nêu nguyên tắc sử dụng các dụng cụ đó
a.Sơ đồ mạch điện:
Yêu cầu học sinh tìm hiểu sơ đồ mạch điện
B. Tiến hành thí nghiệm


Theo dỏi kiểm tra giúp đở các nhóm mắc mạch
điện và thí nghiệm
-Dựa vào bảng số liệu thu đợc từ thí nghiệm
tìm các điểm tơng ứng với 1cặp giá trị U,I
1.ÔN lại kiến thức có liên quan
Đo cờng độ dòng điện thì dùng am pe
kế,mắc Ampekế nối tiếp với bóng đèn
Đo hiệu điện thế dùng Vôn kế mắc vôn kế
song song với bóng đèn
trên.
2 . Thí nghiệm
-Tìm hiểu sơ đồ mạch điện ở sách giáo khoa
hình 1-1cách nắc từng bộ phận
-các nhóm mắc theo sơ đồ hình 1-(SGK)
-Tiến hành đo và ghi kết quả vào bảng 1
-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C
1
: Khi tăng
hay giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
bao nhiêu lần thì cờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần
3.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c -
ờng độ dòng điện vào hiệu điện thế
- Thảo luận nhóm
- Vẽ và nhận xét dạng đồ thị
- Rút ra kết luận
4.Vận dụng
C
4
các giá trị còn thiếu


1
hoạt động giáo viên Hoạt động của HS và ghi bảng
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C
2
- Yêu cầu học sinh vận dụng
0.125A , 4V
0.2A , 5V
C
5
Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ
thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
IV. Dặn dò:
- Đọc phần đọc thêm
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Bài tập trong sách bài tập
Ngày soạn: 15/8/2009 .

2
Tiết : 02
điện trở của dây dẫn-định luật ôm
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
-Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng công thức tính điện trởđể giải bài tập
Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật Ôm
Vận dụng đợc định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giả
b. Giáo dục t tởng:
- T tởng thái độ đúng đắn, ý thức tự giác cao.
- Phát huy tính tích cực, độc lập học tập của học sinh.
Ii. chuẩn bị:

- Kẻ sẳn bảng giá trị thơng số
I
U
.đối với mỗi dây dẫn
III. hoạt động dạy hoc
- ổn định lớp Nắm sĩ số
- Bài củ : Câu hỏi 1và 2 SBT

Đặt vấn đề: Với dây dẫn trong bài học trớc ta thấy thơng só U/Icó giá trị nh nhau.Vởi với
các dây dẫn khác nhau kết quả trên có nh vậy không?
hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs và ghi bảng
Giúp HS tính toán
Yêu cầu HStrả lời C
2
-Điện trở dây dẫn tính bằng công thức nào ?
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn lên 2
lần thì điện trở của nó tăng lên bao nhiêu lần
Đơn vị điện trở:
Nếu U tính bằng vôn,I tính bằn Athì R tính
băng

1

=
A
V
1
1
1k


=1000

1M

= 1000000

ý nghĩa của điện trở
1. Điện trở dây dẫn
a.Xác định thơng số
I
U
đối với mỗi dây
dẫn
Dựa vào bảng 1và bảng 2 bài trớc tính thơng
số
I
U
đối với mỗi dây dẫn
Từng HS trả lời C
2
và thảo luận cả lớp
b:Điện trở
R=
I
U
Không đổi
Biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay
ít của dây dẫn
2.Định luật Ôm
a. Hệ thức của định luật:

I =
I
U
b. Nội dung của định luật

Cờng độ của dòng điẹn chạy qua dây dẫn tỉ
lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây

3
IV. củng cố:
-Giải bài tập C
3
: U= I.R=0,2A.12

=6V
C
4
: I
1
=
2
1
R
U
I
2
=
2
2

R
U
=
1
3R
U
I
1
=3I
2
-Dặn dò : Xem bài tập thực hành :
Viết và trả lời câu hỏi vào bài thực hành
Kẻ sẳn kết quả đo vào báo cáo
Bài tập về nhà từ bài: 2.1 đến bài 2.4 sbt
Ngày soạn: 17/8/2009
Tiết : 03 Thực hành :xác định điện trở
của một dây dẫn băng am pe kế và vôn kế
I Mục tiêu:
- Nêu đợc cách xác định điện trở từ công thức tính điện trở
- Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm xác định đợc điện trở của một dây
dẫn bằng ampekế và vôn kế
- Có ý thức chấp hành nghiem túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí nghiệm
II. chuẩn bị:
Đối với mỗi nhóm HS:
1 dây dẫn có điện trở cha biết giá trị 1 công tắc
1 vôn kế 7 dây nối
1 ampekế 1 nguồn điện (biến áp )

4
1 mẫu báo cáo

III. Nội dung bài học:
Hoạt động của g V Hoạt động của HS và ghi bảng
Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực
hành của HS
Yêu cầu HS nêu công thức tính điện trở
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi chuẩn bị và vẽ
mạch điện thí nghiệm
Theo dõi kiểm tra giúp đỡ các nhóm,đặc
biệt là cách mắc vôn kế và ampe kế
Thu báo cáo thí nghiệm
Nhận xét kết quả và tinh thần và thái độ
của các nhóm
Viết đợc công thức tính điện trở
Trả lời câu hỏi GV nêu ra
Vẽ đợc sơ đồ mạch điện
Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo:
-Các nhóm mắc mạch điện theo sơ đồ
-Tiến hành đo ,ghi kết quả vào bảng
-cá nhân hoàn thành bản báo cáo để nộp
Ngày soạn: 17/8/2009
Tiết : 04
đoạn mạch nối tiếp
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Suyluận để xây dựng đợc công thức tinh điện trở tơng đơng của đoạn mach gồm 2 điện
trở mắc nối tiếp: R

=R
1
+ R

2
và hệ thức:
2
1
2
1
R
R
U
U
=
từ các kiến thức đã học
- Mô tả và bố trí TN kiểm tra các hệ thức suy ra từ lý thuyết
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích đợc một số hiện tợng và giải đợc một số
bài tậpvề đoạn mạch nối tiếp
b. Rèn luyên kỷ năng:

5
- Kỹ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: Vôn kế,ampe kế
- Kỹ năng bố trí thí nghiệm và kỹ năng lắp ráp thí nghiệm
- Kỹ năng suy luận và lập luận logíc
c. Giáo dục t tởng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giảncó liên quan
trong thực tế
- Yêu thích môn học
II. chuẩn bị
- 3 điện trở mẫu có giá trị lần lợt 6

, 10


, 16

- 1ampe kế, 1vôn kế,1 nguồn điện (biến áp)1 công tắc,7 dây nối
- HS: Đọc trớc bài học,
III. Nội dung bài học:

Đặt vấn đề: Liệu có thể thay thế 2 điện trở mắc nối tiếp bằng 1 điện trở để dòng điện chạy
qua mạch không thay đổi?

Bài củ: Phát biếu viết biểu thức định luật Ôm
Chữa bài tập 2.1 (SBT)
Bài mới
Hoạt động của gv Hoạt động của HS và ghi bảng
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C
1
Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C
2
Thông báo khái niệm điện trở tơng đơng
Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C
3
Hãy nêu cách tiến hành TN kiểm tra
công thức trên?
1C ờng độ dòng điện vàhiệu điện thế trongđoạn
mạch nối tiếp:
a.Nhắc lại kiến thức lớp 7
I = I
1
= I
2
U = U

1
+ U
2

b.Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp:
Trong mạch điện hình 4.1có R
1
nt R
2
nt (A)
I =
R
U


U=I.R

2
1
U
U
=
22
12
RU
RI
Vì I
1
=I
2




2
1
U
U
=
2
1
R
R
2.Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch nối tiếp:
a.Điện trở tơng đơng
Nắm đợc khái niệm điện trở tơng đơng
b.Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp:
Vì R
1
nt R
2
nên:U
AB
=U
1
+U
2

I
AB

R

=I
1
R
1
+ I
2
R
2
mà I
AB
=I
1
=I
2



R

=R
1
+R
2

c.Thí nghiệm kiểm tra:
Nêu cách kiểm tra
Mắc mạch điện theo sơ đồ hình4.1
Do U

AB
I
AB
Thay R
1 ,
,

R
2
bằng R

Giữ U
AB
không đổi đo I
/
AB
So sánh I
AB
và I
/
AB
để đi đến kết luận

6
Hoạt động của gv Hoạt động của HS và ghi bảng
Qua TN em rút ra kết luận gì?
Đại diện nhóm nêu ra kết luận và ghi vào vở kết
luận đúng
d.Kết luận: Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối
tiếpốc điện trở tơng đơng bằng tổng các điện trở

thành phần:
R

=R
1
+R
2
VI. củng cố:
- HS hoàn thành câu hỏi C
4
, C
5
VII. Dặn dò:
- Bài tập về nhà4.1đến4.7 (SBT.)
- Đọc bài mới:Đoạn mạch song song
Ngày soạn: 24/8/2009
Tiết : 05 Đoạn mạch song song
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Suy luận dể xây dựng công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở
mắc song song:
21
111
RRR
td
+=
và hệ thức:
1
2
2

1
R
R
I
I
=
từ các kiến thức đã học
- Mô tả đợc cách bố trí TN để kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết
- Vận dụng các kiến thức đã học dể giải thích một số hiện tợng và giải bài tập về đoạn
mạch somg song
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Kỹ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện
- Kỹ năng bố trí ,tiến hành lắp ráp thí nghiệm
- Kỹ năng suyluận
c. Giáo dục t tởng:

7
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tợng đơn giản có liện quan đến thực tế
- Yêu thích môn học
II. chuẩn bị
- 3 điện trở mẩu,1 Ampekế,1 Vôn kế,1 nguồn điện 6V,1 công tắc ,9 đoạn dây
III. Nội dung bài học:
Bài củ: Viết công thức tính cờng độ dòng điện ,hiệu điện thế,diện trở tơng đơng của đoạn
mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp
Bài tập 4.4và4.5 (SBT)
* Đặt vấn đề: Đối với đoạn mạch nối tiếp , chúng ta đã biết R

bằng tổng các điện trở thành
phần .Với đoạn mạch song song điện trỏ tơng đơng của đoạn mạch có bằng tổng các điện trở
thành phần không?

Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
.Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức lớp 7về
đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc song
song
Yêu cầu HS quan sát sơ đồhình 5.1 cho
biết điện trở R
1
và R
2
đợc mắc với nhau
nh thế nào? vai trò của vôn kế và am pe
kế trong sơ đồ?
Hảy chứng minh đối với đoạn mạch gồm
2 điện trở mắc song song ,cờng độ dòng
điện chạy qua mổi bóng đèn tỷ lệ nghịch
với điện trở đó
Hớng dẫn HS xây dựng công thức:
21
111
RRR
td
+=
Chúng ta xây dựng công thức tính R

đối
với đoạn mạch song song Hãy tiến hành
thí nghiệm để kiểm tra
Yêu cầu HSnêu đợc dụng cụ thí
nghiệm ,các bớc tiến hành
Yêu cầu các nhóm nêu kết quả thí

1.C ờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn
mạch song song:
I =I
1
+I
2
U =U
1
=U
2
R
1
// R
2
(A)nt(R
1
//R
2
)
(A)Đo cờng độ dòng điện trong mạch
(V)đo HĐTgiữa 2 điểm A,B cũng chính là HĐT
giữa 2 đầu R
1
và R
2
U
1
=U
2
I

1
R
1
=I
2
R
2
Hay
1
2
2
1
R
R
I
I
=
2.Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch song song:
a. Công thớc tính điện trở tơng đơngcủa đoạn
mạch gồm 2 điện trở mắc song song:
Vì:R
1
//R
2
I=I
1
+I
2
21
R

U
R
U
R
U
td
AB
+=
21
111
RRR
td
+=
b.Thí nghiệm kiểm tra:
Nêu phơng án thí nghiệm kiểm tra
Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 5-1
Đọc số chỉ của (A)
Thay R
1,
,R
2
bằng diện trở tơng đơng,giữ nguyên U
không đổi
Đọc số chỉ của (A)
So sánh số chỉ của am pe kế sau hai lần đọc
Thảo luận nhóm rút ra kết luận:
c.Kết luận:
Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song
thì nghịch đảo của điện trở tơng đơng bằng tổng
nghịch đảo của điện trở thành phần


8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
nghiệm
Thông báo: Ngời ta thờng dùng các dụng
cụ điện có cùng hiệu điện thếđịnh mứcvà
mắc chúng song song với nhauvào mạch
điện khi đó chúng hoạt động bình th-
ờngvà có thể hoạt động độc lập với nhau.
3.Vận dụng
HS giải các bài tập C
4
, C
5=
IV. Củng cố, dặn dò:
- Bài tập về nhà:5.1đến 5.6 SBT Ôn lại kiến thức bài 2,4,5đã học
Ngày soạn: 24/8/2009
Tiết : 06 bài tập vận dụng định luật ôm
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập đơn giảnvề đoạn mạch có nhiều nhất
là 3 điện trở
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Giải bài tập vật lý đúng theo các bớc
- Rèn luyện kỹ năng phân tích ,so sánh,tổng hợp thông tin
- Sử dụng đungd các thuật ngữ
c. Giáo dục t tởng:
- Cẩn thận trung thực
II. Chuẩn bị:
Đèn chiếu,phiếu trong

Iii. Nội dung bài học:
*Bài củ: Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm

9
Viết biểu thức biểu diễn mối quan hệgiữa U,I,R trong đoạn mạchcó 2 điện trở mắc
nối tiếp và mắc song song

Bài mới
Hoạt động của gv Hoạt động của hs và ghi bảng
Yêu cầu HS đọc kỹ bài tập
Tóm tắt bài tập phân tích bài toán
Nêu cách giải
Vận dụng công thức nào để tínhđiện trở
tơng đơngvà điện trở R
2
Yêu cầu HS giải cách khác
Goih HS đọc đề bài 2
Nêu cách giải
Gọi 1HS lên bảng tóm tắt và giải
Phần b.HS có thể nêu cách giải khác
Hớng dẫn HS giải bài tập 3
Chữa bài tập 3
Hớng dẫn HS giải bài tập 3 theo cách
khác
Bài tập 1:
HS đọc bài1 ghi tóm tắtvà ghi vào vở
Bài giải:
Điẹn trở tơng đơng của đoạn mạch:
R


=U
AB
/I
AB
=6V:0,5A=12

Điện trở R
2
là:
R

=R
1
+R
2
R
2
= R

- R
1
= 12

-5

=7

Tình U
1
sau đó tính U

2
và R
2
và R

Bài tập 2:
Đọc kỹ bài tập 2và cá nhân hoàn thành bài tập 2
Tóm tắt:R
1
=10

,I
1
=1,2A,I=1,8A
Tính:U
AB
=?
R
2
=?
Giải:Hiệu điện thế đoạn mạch:
U=U
1
=I
1
.R
1
=1,2.10=12V
Cờng độ dòng điện qua R
2

:
I
2
= I - I
1
=1,8A - 1,2A =0,6 A
Độ lớn điện trở R
2
:
R
2
=
==
20
6,0
12
2
A
V
I
U
áp dụng công thức tính điện trở tơng đơng
Bài 3:
Đọc kỹ đề bài 3 cá nhân hoàn thành bài tập
Tóm tắt:R
1
=15

,R
2

=R
3
=30

U
AB
=12V
Tính: R

=?
I
1
=? ,I
2
= ?, I
3
= ?
Giải: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch: R

= R
1
+
32
32
.
RR
RR
+
=15


+
2
30

=30

Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở
I = I
1
= U/R

= 12V : 30

=0,4A
U
1
=I. R
1
=0,4A. 15

=6V
U
2
= U
3
=U - U
1
= 12V -6V= 6V
I
2

=
A
V
R
U
2,0
30
6
2
2
=

=
I
3
=I - I
2
=0,4A- 0,2A=0,2A
IV. Củng cố ,dặn dò:
Bài tập 1 vận dụng đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp

10
Bài tập 2 vận dụng đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song
Bài tập 3 vận dụng đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc hổn hợp lu ý cách tính điện trở
-Về nhà làm bài tập 6.1đến6.5 SBT
--------------------------------------
Ngày soạn: 31/8/2009
Tiết : 7 Sự phụ thuộc của điện trở
vào chiều dài dây dẫn
I. Mục tiêu :

1.Kiến thức:
-Nêu đợc điện trở của dây dẫn phu thuộc vào chiều dài ,tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
-Biết cách xác định sự phụ thuộc của điẹn trở vào một trong các yếu tố (chiều dài, tiết diện,vật
liệu làm dây dẫn)
-Suy luận và tiến hành TN kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài
-Nêu đợc các điện trở có cúng tiết diện và đợc làm cùng một vật liệuthì tỷ lệ với chiều dài
2.Kỹ năng:
Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đođể đo điện trở của dây dẫn
3.Thái độ:
Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II . Đồ dùng dạy học :- 1 Ampe kế- 1 vôn kế.- 1nguồn điện- 1 công tắc- 8 dây dẫn có vỏ cách
điện,- 3dây điện trở cùng tiết diện- cùng chất , khác chiều dài.
III.Hoạt động dạy học

11
*Bài củ: HS lên bảng chữa bài tập 6.2 SBT
*Bài mới:
Đặt vấn đề: Mỗi dây dẫn thì điện trở là không đổi.Vay điện trở của mổi dây phụ thuộc nh thế
nào vào bản thân dây đó?
IV. Củng cố dặn dò:
Yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi C
2
, C
3
, C
4

Bài tập về nhà: Làm các bài tập 7 SBT và học thuộc phần ghi nhớ
Ngày soạn: 01/9/2009
Tiết : 08 sự phụ thuộc của điện trở

vào tiết diện của dây dẫn
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu thì
điện trở của chúng tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
- Bố trí và tiến hành TN kiểm tra mối quan hệ giỡa điện trở và tiết diện của dây dẫn
- Nêu đợc điện trở của dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cúng một vật liệu thì tỷ lệ
nghịch với tiết diện của dây
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trỏ của dây dẫn
c. Giáo dục t tởng:
- Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II. chuẩn bị
1.am pe kế,1 vôn kế,1nguồn điện ,1 công tắc,7 đoạn dây 2 chốt kẹp,2 đoạn dây cung loại
cùng chiều dài có tiết diện khác nhau(S
1
,S
2
)
III. hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv Hoạt động của HS và ghi bảng
Yêu cấu HS quan sát hình 7-1cho biết
chúng khác nhau ở yếu tố nào ?
Yếu tố nào gây ảnh hởng đến điện trở
của dây?Đề ra phơng án kiểm ta sự phụ
thuộcđiện trở
Yêu cầu HS dự đoán sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài dây
Thống nhất phơng án TN cho HS mắc

mạch điện theo sơ đồ hình 7-2
Thu kết quả các nhóm chiếu lên màn
hình ,gọi HS nhận xét
1.Xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào
một trong những yếu tố khác nhau
+Chiều dài
+Tiết diện
+Chất liệu làm dây dẫn
Giữ nguyên 2 yếu tố ,thay đổi một yếu tố
2.Sự phụ thuộc của điẹn trở vào chiều dài dây dẫn:
a. Dự kiến cách :
Chọn 3 dây dẫn có tiết diện bằng nhau ,làm cùng
chất có chiều dài khác nhau ( 1l. 2l. 3l)
b.Thí nghiệm kiểm tra:
Các nhóm chọn dụng cụ và tiến hành thí nghiệm và
ghi kết quả vào bảng 1
c.Kết luận
Điện trở của dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm
cùng 1 chất thì tỷ lệ thuận với chiều dài của mỗi
dây
12
*Bài củ: bài tập 7-2 SBT
* Đặt vấn đề: Cácdây dẫn có cùng chiều dài ,cùng chất thì điện trở của chúng phụ thuộc nh thế
nào vào tiết điện dây?
Hoạt động của GV Hoạt động của HSvà ghi bảng
Haidây dẫn có cùng chiều dài,làm cùng
một loại vật liệu thì giữa tiết diện và điện
trở tơng ứng có mối quan hệ nh thế nào?
Dự đoán cách làm TN kiểm tra dự doán
Theo dõi ,kiểm tra,giúp đở các nhóm

Đề nghị HS nhắc kết luận
1.Dự đoán sự phụ thuộc của điện trởvào tiết diện
của dây dẫn:
Thảo luận trả lời câu hỏi C
2

Vẽ sơ đồ mạch điện TN kiểm tra
Nêu đợc các bớc tiến hành TN
+ Mắc mạch điện theo sơ đồ
+ Thay các điện trở có tiết diện khác nhau,cùng
chất,cùng chiều dài
+ Đo các giá trị U,I tính R
2. Thí nghiệm kiểm tra:
Từng nhóm mắc mạch điện theo sơ đồ hình 8-3
Tiến hành TN và ghi các kết quả đo vào bảng 1
SGK
Làm tơng tự với dây có tiết diện S
2
Tính tỷ số
2
1
2
2
1
2
d
d
S
S
=

và so sánh với tỷ số
2
1
S
R
Rút ra kết luận:
Điện trở của dây dẫn tỷ lệ nghịch với tiết diện của
dây
IV. Củng cố dặn dò:
Từng HS trả lời câu hỏi C
3
,C
4

Học thuộc phần ghi nhớ
Bài tập về nhà:8 SBT
Ngày soạn: 07/9/2009
Tiết : 9
sự phụ thuộc của điện trở
vào vật liệu làm dây dẫn
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Bố trí và tiến hành Tnkiẻm tra chứng tỏ điện trở của đây dẫn có cùng chiều dài,cùng
tiết diện đợc làm từ các chất khác nhau thì khác nhau
- So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện
trở suất của chúng
- Vận dụng công thức R=
S
l.


dể tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây
- Sử dụng bảng điện trở suất của một số chất
c. Giáo dục t tởng:
- Trung thực có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
- Tích cực tự giác, sáng tạo trong học tập.
II. chuẩn bị
- 1 cuộn dây Nikelin có: S=0,1mm
2
dài 2m

13
- 1 cuộn dây Nicrôm có: S= 0,2mm
2
dài 2m
- 1 ampekế, 1 vôn kế,1 nguồn điện ,1công tắc,7 dây nối, 2 chốt kẹp
III. Nội dung bài học:

Bài củ: HS lên bảng làm bài tập :8-3 và 8-5 SBT

Đặt vấn đề:
Ta biết đồng dẫn điện tốt,chỉ kém bạc .Vởy căn cứ vào đặc trơng nào để biết chính xác vật liệu
này dẫn điện tốt hơn vật liệu kia?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
Để xác định sự phụ thuộc của điện trở
vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến
hành thí nghiệm với các dây dẫn có đặc
điểm gì?
Từ kết quả TN em rút ra nhận xét gì?

Điện trở suất của một vật liệu là gì ?
Ký hiệu điện trở suất
Đơn vị của điện trở suất
Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi C
2
Giới thiệu bảng điện trở suất của một số
chất
1.Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn:
a. Thí nghiệm
Vẽ sơ đồ mạch điện để TN
Lập bảng ghi kết quả TN
Tiến hành TN
b. Kết luận
Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
2.Điện trở suất -công thức tính điện trở:
a/ Điện trở suất
Điện trở suất của một vật liệu cí trị số bằng điện trở
của đoạn dây dẫn hình trụ làm bằng vật liệu đó có
chiều dài 1m và có tiết diện là 1m
2


đọc là rô
m

đọc là ôm mét
5

b. Công thức điện trở

Xây dựng công thức tính điện trở
Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài dây,tỷ lệ
nghịch tiết diện và phụ thuộc vào chất liệu làm dây
dẫn

S
l
R
.

=

: Điện trở suất (
m

)
l :Chiều dài dây dẫn (m)
S :Tiết diện dây dẫn (m
2
)
IVcủng cố dặn dò:
Hớng dẫn HS làm bài tập tại lớp C
4 ,
,C
5
,C
6
Bài tập về nhà :9 SBT,học thuộc phần ghi nhớ và đọc phần có thể em cha biết
-
--------------------------------------


14
Ngày soạn: 08/9/2009
Tiết : 10
Biến trở -điện trở dùng trong kỹ thuật
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nêu đợc biến trở là gì và nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biến trở
- Mắc đợc biến trở vào mạch điện dể diều chỉnh cờng độ trong mạch
- Nhận ra đợc các điện trở dùng trong kỹ thuật
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Mắc và vẽ sơ đồ mạch điện có sử dụng biến trở
c. Giáo dục t tởng:
- Ham hiểu biết,sử dụng an toàn điện.
II. chuẩn bị
- 1 biến trở con chạy,3 điện trở kỹ thuật ghi trị số, 3 điện trở loại có vòng
- 1 nguồn điện ,1 bóng đèn:2,5V, 1công tắc,7 dây nối.
III. Nội dung bài học:

Bài củ :Gọi HS lên lớp làmbài tập số 9-4 và 9-5 SBT

Đặt vấn đề:Sử dụng biến trở có thể thay đổi độ sáng của bóng đèn ,thay đổi âm lợng của máy
rađio,tivi Vây biến trở có cấu tạo nh thế nào?


15
Nội dung Hoạt động của GV và HS
Quan sát hình 10.1SGK có mấy loại biến
trở?
Bộ phận chính của biến trở con chạy,bién

trở tay quay ?
Chỉ ra cách mắc biến trở trong mạch
điện?
Giới thiệu các ký hiệu của biến trở
Vẽ sơ đồ mạch điện hình 10-3
Mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽ
Qua thí nghiệm em cho biết biến trở là
gì? Đợc dùng làm gì?
Hãy cho biết các thiết bị điện có dùng
biến trở
Hớng dẫn HSn trả lời câu hỏi C7
Nhận dạng 2 loại điện trở dùng trong kỹ
thuật
1.Biến trở:
a.Cấu tạo của biến trở
Biến trở con chạy,tay quay,biến trở than (chiết áp)
Biến trở con chạy,biến trở tay quay cuộn dây làm
bằng chất có điện trở suất lớn dây dài,có tiết diện
nhỏ
Biến trở đợc mắc nối tiếp vào mạch điện qua 2
chốt(1 đầu cuộn dây, 1 đầu con chạy hoặc thanh
quét)
Hoàn thành các câu hỏi C
3
,C
4
b.Sử dụng biến trở để điều chỉnh c ờng độ dòng
điện :
Cá nhân hoàn thành câu hỏi C
5

1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện
Tìm hiểu trị số lớn nhất của biến trở
Mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽ
Thảo luận trả lời câu hỏi C
6

c.Kết luận
Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị sốvà có thẻ đ-
ợc dùng đẻ diều chỉnh cờng độ dòng điện trong
mạch
2.Các điện trở dùng trongkỹ thuật
Điện trở dùng trong kỹ thuậtdợc chế tạo bằng một
lớp than hay lớp kim loại mỏngcó S nhỏ có R lớn
Có 2 loại điện trở dùng trong kỹ thuật:
-Có trị số ghi trên điện trở
-Trị số đợc thể hiện bằng các vòng màu trên điện trở
IV: củng cố dăn dò:
- HS hoàn thành câu hỏi C9 ,C10 SGK
- GV chữa bài tập C10:
Chiều dài dây hợp kim : l =

SR.
=
m09,9
10.1,1
10.5,0.20
6
6
=
Số vòng dây của biến trở : N =

145
02,0.
09,9
.
==

d
l
vòng
- Đọc phần có thể em cha biết
- Ôn các bài đã học
- Làm bài tập 10 SBT

16
Ngày soạn: 14/9/2009
Tiết : 11
bài tập vận dụng định luật ôm và
công thức tính điện trở của dây dẫn
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trởcủa dây dẫndeer tính các đại lợng có
liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp,song song ,hổn
hợp
- áp dụng đúng cấu trúc đã học để giải quyết bài toán.
b. Rèn luyên kỷ năng:
- Phân tích tổng hợp kiến thức
- Giải bài tập theo đúng các bớc giải
c. Giáo dục t tởng:
- Trung thực ,kiên trì
II. chuẩn bị

- GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK,soạn giáo án.
- HS: Đọc trớc bài học, chuẩn bị bài củ.
III. Nội dung bài học:

Bài củ :1.Phát biểu ,viết hệ thức định luật Ôm giải thích ký hiệu và ghi rỏ các đại lợng trong
hệ thức?
2.Bài tập 10-2 (SBT)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
1.Bài tập 1:

17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
Yêu cầu HS đọc đề bài tập1 tóm tắt đề
bài xác định các bớc giải
Hớng dẫn HS đổi đơn vị diện tích theo cơ
số 10
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài 2ghi tóm tắt
bài toán
Hớng dẫn HS tốm tắt đề bài
Gợi ý cho HS cách giải
Phân tích đoạn mạch
Đèn sáng bình thờng cần có điều kiện gì?
Để tính R
2
cần biết gì?
Tính chiều dài cuộn dây cần áp dụng
công thức nào ?
Yêu cầu HS đọc kỹ bài toán, thảo luận và
tóm tắt bài toán
Gợi ý dây nối từ nguồn đến đèn đợc xen

nh 2 điện trở mắc nối tiếp
Xác định đợc các bớc giảibài 1:
Tính điện trở của dây dẫn
Tính cờng độ dòng điện qua dây dẫn
Tóm tắt : l=30m ,S=0,3mm
2
=0,3.10
6
m
2
m
=

6
10.1,1

U=220V
I=? Giải
Điện trở của dây:
R=
==


110
10.3,0
30
.10.1,1
.
6
6

S
l

Cờng độ dòng điện qua dây dẫn:
I=
A
V
R
U
2
110
220
=

=
2. Bài tập 2
Đọc kỹ đề bài
Tham gia thảo luận tóm tắt bài toán ,nêu cách giải
Tóm tắt: R
1
=7,5

; I=0,6 A; U=12V
Đèn sáng bình thờng R
2
=?
l=?
Giải:
Điện trở tơng đơng đoan mach nối tiếp: R=R
1

+R
2
=
==
20
6,0
12
A
V
I
U
Trị số điện trở R
2
:
R
2
= R - R
1
= 20 - 7,5 = 12,5

Chiều dài dây dẫn:
l=
m
RS
75
10.4,0
10.30
6
6
=


=



3.Bài 3:
Tóm tắt: R
1
=600

R
2
=900

U=220V l=200m S=0,2mm
2
m
=

8
10.7,1

Bài giải:
áp dụng công thức R=
==


17
10.2,0
200

.10.7,1
.
6
8
S
l

Điện trở của dây R
đ
là 17

R
12
=
360
900600
900.600
.
21
21
=
+
=
+
RR
RR
Coi R
đ
nt(R
1

//R
2
) nên R
MN
=R
12
+R
đ
R
MN
=360

+17

=377

áp dụng công thức:

==
377
220V
R
U
I
MN
MN
MN
VRIU
MNAB
210360

377
220
.
12
===
Vì R
1
//R
2
nên U
1
=U
2
=210V
IV. Củng cố:
-Về nhà xem các bài tập đã chữa và làm các bài tập11 SBT

18
Ngày soạn: 14/9/2009
Tiết : 12 công suất điện
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện
- Vận dụng công thức P=U.I để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại
b. Kĩ năng:
- Thu thập thông tin
c. Giáo dục t tởng:
- Trung thực ,cẩn thận ,yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
bóng đèn 12V-3W,12V-6W nguồn điện 12V1 công tắc,1 ampekế,1 vôn kế1 bóng đèn

220V-100W
III. Nội dung bài học:
*Bài củ: HS lên lớp làm bài tập 11-3SBT
* Đặt vấn đề: Khi sử dụng các thiết bị điện cũng có thể chúng hoạt động mạnh yếu khác
nhau.Căn cứ vào đâu để xác định mức độ hoạt động mạnh ,yếu khác nhau này?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
Cho HS quan sát một số dụng cụ điện
làm TNtrả lời câu hỏi C
1
1Công suất định mức của các dụng cụ điện:
a.Số vôn, số oát trên các dụng cụ điện
-Quan sát và đọc số ghi trên dụng cụ điện
--Chọn 2 bóng đèn làm TN
-Với cùng một hiệu điện thế đèn nào có số oát lớn
hơn thì sáng mạnh hơn

19
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
Oát là đơn vị của đại lợng nào?
Số oát ghi trên dụng cụ điện có ý nghĩa
gì?
Yêu cầu HS nêu mục tiêu thí nghiệmvà
các bớc tiến hành thí nghiệm
Yêu cầu tiến hành TN ghi kết quả vào
bảng 2
Yêu cầu HS tả lời câu hỏi C
4

Công thức tính công suất
Vận dụng định luật Ôm để trả lời câu hỏi

C
5

Hơngd dẫn HS làm câu C
6
Đèn sáng bình thờng khi nào?
Đẻ bảo vệ đèn cầu chì đợc mắc nh thế
nào?
Oát P là đơnvị của công suất
1w=1J/1s
b.ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện
Số oát ghi trên dụng cụ điện chỉ công suất định mức
của dụng cụ đó.
Khi dụng cụ điện đợc sử dụng với HĐT bằng HĐT
định mức thì tiêu thụ công suất bằng công suất định
mức
2. Công thức tính công suất
a. Thí nghiệm:
Nêu mục tiêu TN:
Xác định mối quan hệ giữa công suất tiêu thụvới
hiệu điệnthế sử dụng và cờng dộ dòng điện qua
dụng cụ đó.
Nêu các bớc TN
Tiến hành TN,ghi và báo cáo kết quả TN
Với bóng đèn 1:
P= U.I =6 . 0,82 = 4,92 = 5w
Với bóng đèn 2:
P = U .I = 6 . 0,51 = 3,06 = 3w
Tích U.I đối với mỗi bóng đèn có giá trị bằng công
suất ghi trên bóng đèn

b.Công thức tính công suất
Ghi công thức: P =U.I
P: Công suất đo bằng oát (W)
U: hiệu điện thế (V)
I : Cờng độ dòng điện (A)
1W=1V.1A
P=U.I và U=I.R nên P=I
2
.R
P=U.I và I=U/R nên:P=U
2
/R
HĐT sử dụng bằn HĐT định mức
Cầu chì mắc nối tiếp với đèn
I= 75W/220V = 0,341A
R=U/I =645


20
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng
IV. Củng cố:
- Hoàn thành các cau hỏi còn lại
- Về nhà làm các bài tập số:12 SBT
---------------------------------------------
Ngày soạn: 21/9/2009
Tiết : 13
Điện năng -công của dòng điện
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lợng

- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là 1KWh
- Chỉ ra sự chuyển hoá năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ điện nh các loại đèn
điện ,bàn là, nồi cơm điện
- Vận dụng công thức A=P.t=U.I.t để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại
b. Kĩ năng:
- Phân tích ,tổng hợp kiếnthức
c. Giáo dục t tởng:
- Ham học hỏi,yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Tranh phóng to các dụng cụ dùng điện
- 1.công tơ điện.
- .
V. Nội dung bài học:
* Đặt vấn đề:

21
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng TG
Yêu cầu HS trả lời từng phần câu hỏi C
1

Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác
trong thực tế
Điện năng là gì?
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C
2
theo nhóm
Hớng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi C
3
Yêu cầu nhắc lại khái niệm hiệu suất
Công của dòng điện là gì?

Hãy cho biết mối liên hệ giữa công và
1.Điện năng
a.Dòng điện có năng lợng:
Suy nghĩ trả lời câu hỏi GV nêu ra:
-Dòng điện thực hiện công cơ học
trong hoạt động của máy khoan,máy
bơm nớc.
-Dòng điện cung cấp nhiệt trong hoạt
động của mỏ hàn, nồi cơm điện và bàn

Lấy thêm một số ví dụ khác để chứng
tỏ dòng điện có khả năng thực hiện
công
Dòng điện có khả năng thực hiện
công ,cũng nh có thể làm thay đổi
nhiệt năng của vật.Năng lợng của dòng
điện đợc gọi là điện năng
b.Sự chuyển hoá điện năng thành các
dạng năng lợng khác
Tổ chức thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả
Dụng cụ điện Năng lợng điện đợc
biến đổi
Bóng đèn dây tóc Nhiệt năng và năng
lợng ánh sáng
Đèn LED Năng lợng ánh sáng
và nhiệt năng
Nồi cơm điện và bàn

Nhiệt năng và ánh

sáng
Quạt điện và máy
bơm nớc
Cơ năng và nhiệt
năng
Cá nhân hoàn thành câu C
3
Nhắc lại khái niệm hiệu suất
c.Kết luận:
Điện năng là năng lợng của dòng
điện .Điện năng có thể chuyển hoá
thành các năng lợng khác ,trong đó có
phần năng lợng có ích và có phần năng
lợng vô ích
Tỷ số phần năng lợng có ích đợc
chuyển hoá từ điện năng và toàn bộ
điện năng tiêu thụ đợc gọi là hiệu suất
sử dụng điện năng
H=
tp
A
A
1
2.Công của dòng điện
a. Công của dòng điện
Công của dòng điện sản ra trong một
đoạn mạch là số đo lơng điện năng mà
đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá
thành các dạng năng lợng khác
b.Công thức tính công của dòng điện


22
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng TG
công suất ?
Gọi 1 HS lên bảng trình bày câu hỏi C
5
Giới thiệu đơn vị đo công của dòng điện
Trong thực tế công của dòng điện ta
dùng dụng cụ nào để đo ?
Mỗi số đếm của công tơ điện tơng ứng
với lợng điện năng tiêu thụ là bao
nhiêu ?
Công suất đặc trng cho tốc độ thực
hiện công và có trị số bằng công thực
hiện đợc trong một đơn vị thời gian
A=P.t.Mặt khácP=U.I.Do đóA=U.I.t
Trong đó :U đo bằng vôn(V)
I đo bằng (A) t đo bằng (s)
A đo bằng Jun (J)
1J=1W.1s=1V.1A.1s
Ngoài ra công của dòng điện còn đo
bằng đơn vị ki lô oát giờ KWh
1KWh=1000W.3600s =3600000J
c.Đo công của dòng điện
Dùng công tơ điện để đo công của
dòng điện (lơng tiêu thụ điện)
Mỗi số đếm của công tơ điện tơng ứng
với lợng điện năng tiêu thụ 1KWh

IV. củng cố,dặn dò:

HS hoàn thành câu hỏi7,8tại lớp
Bài tập về nhà số 13 SBT
Học thuộc phần ghi nhớ và đọc phầncó thể em cha biết
Ngày soạn: 22/9/2009
Tiết : 14
Bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ
điện mắc nối tiếp và mắc song song
b. Kĩ năng:
- Phân tích tổng hợp kiến thức
- Kỹ năng giải bài tập đinh lợng
c. Giáo dục t tởng:
- Cẩn thận trung thực
- Có ý thức thái độ học tập đúng đắn.
II. Nội dung bài học:
*Bài củ: Viết công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ (kể cả công thức suy diễn)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng TG
Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài,đổi đơn vị và
tóm tắt bài toán
1.Bài 1
Tóm tắt:U=220 V; I=341mA=0,341A
t = 4h30
a. R=? P=?
b. A=? J = ? số

23
Hoạt động của GV Hoạt động của HS và ghi bảng TG

Yêu cầu HS tự lực giải các phần của bài
tập 1
Lu ý cách sử dụng đơn vị trong các công
thức tính
Yêu cầu HS tự lực giải các phần của bài
tập 2
Hớng dẫn chung cho cả lớp
Gọi HS nêu cách giải khác
Hớng dẫn HS giải bài tập 3
Giải thích con số ghi trên bàn là
Thu bài tập 3 của HS đã làm để chấm
Điện trở của đèn là:
R =
=
645
341,
220
Ao
V
I
U
Công suất của đèn là:
P = U.I = 220V . 0,431A

75W
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn
A=P.t=75w.4.30.3600 = 32408640 J
Số đếm của công tơ điện:
A= 32408640 : 3,6.10
6



9KWh =9 số
2.Bài 2
Tóm tắt: Đ(6V-4,5W) ;U=9V;t=10ph
a. I= ?
b. R
b
= ?;P = ?
c. A
b
= ? ;A = ?
Giải:
a ) Đèn sáng bình thờng do đó
U
đ
= 6V ;P
đ
= 4,5W
I
đ
= P/U=4,5W/6V=0,75A
I
đ
= I
A
= I
b
= 0,75A
b ) Điện trở của biến trở

U
b
= U- U
đ
=9V-6V=3V
R
b
=U
b
/I
b
=3V/0,75A=4

Công suất tieu thụ của biến trở
P
b
=U
b
.I
b
=3V. 0,75A=2,25W
c ) Công của dòng điện sản ra ở biến
trở:
A
b
= P
b
. t = 2,25 . 10 .60 =1350 J
Công của dòng điện sản ra ở đoạn
mạch

A=U.I.t = 0,75.9.10.60 = 4050 J
3. Bài tập 3
HS tự lực giải bài tập 3
IIi. củng cố dặn dò:
- Nhận xét bài tập HS đã làm
- Nhấn mạnh các điểm cần lu ý khi làm bài tập về công và công suất điện
- Bài tập về nhà só 14 SBT
- Chuẩn bị mẫu báo cáo TN (Tr 43-SGK) và trả lời câu hỏi phần 1
---------------------------------------------

24
Ngày soạn: 28/9/2009
Tiết : 15
thực hành :xác định công suất của cácdụng cụ điện
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampe kế
b. Kĩ năng:
- Mắc mạch điện, sử dụng các dụng đo
- Kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành
c. Giáo dục t tởng:
- ý thức thái độ học tập đúng đắn.
- Cẩn thận ,hợp tác trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị:
- 1 nguồn điện , 1công tắc ,1 ampe kế,1 vôn kế,1bóng đèn pin ,1 quạt nhỏ, 1biến trở
- HS báo cáo thực hành đã làm phần trả lời câu hỏi
III nội dung bài học
*Bài củ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Gọi HS trả lời câu hỏi chuẩn bị
hoạt động của gv hoạt động của hs và ghi bảng tg

Yêu cầu HS thảo luận cách tiến hành
TN
Giao dụng cụ TN
Yêu cầu các nhóm tiến hành TN
1.Xác định công suất của bóng đèn pin
Thảo luận nhóm về cách tiến hành
TNxác định công suất của bóng đèn pin
Nhóm trởng cử ngời nhận dụng cụ TN
Các nhóm tiến hành TN

25

×