TUN 21
Bui sỏng
Th hai ngy 04 thỏng 05 nm 2020
Tit 1. Cho c.
TG
NT1
Tit 2: Hc vn (2 tit)
Bài 86:
3
35
NT3
Tit 2:Toỏn
ôp - ơp
Tit 101: Luyn tp
A. Mc tiờu
- Đc c: ụp, p, hp sa, lp hc;
Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp
học.
B. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh.
1. Chun b ca giỏo viờn.
- Tranh v , hp sa,b chữ HV.
2. Chun b ca hc sinh.
C. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
I. Kim tra bi c:
- HS c bi: ăp, âp.
- Viết bảng con: cỏ mp,ncải
bắp.
II. Dy hc bi mi:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung bài:
Vần ôp.
a. Nhn din vn
- GV viết vần ôp lên bảng và HS
phân tích
+ Vần ôp có âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
- So sánh vần ôp với âp
+ Giống: Kết thúc bằng p
+ Khác: bắt đầu bằng â
hoặc ô
1
A. Mc tiờu
- Bit cng nhm cỏc s trũn trm, trũn
nghỡn cú n bn ch s v gii bi toỏn
bng hai phộp tớnh.
B. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh.
1. Chun b ca giỏo viờn.
- SGK
2. Chun b ca hc sinh.
C. Cỏc hot ng dy hc
I. Kim tra bi c:
- 3 HS cha bi 1
- HS, GV nhn xột, ỏnh giỏ.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Thc hnh
Bi 1: Tớnh nhm (theo mu):
- HS c yờu cu
- GV HD mu:
4000 + 3000 = (7000).
? Cỏc s trong phộp cng l cỏc s nh
th no? (Cỏc s trũn nghỡn).
? Khụng t tớnh em cú th nhm nh
th no?
- HS tho lun cp ụi, nờu cỏch nhm:
4 nghỡn + 3 nghỡn = 7 nghỡn.
Vy: 4000 + 3000 = 7000
- HS nhm v lm cỏc phộp tớnh cũn li
vo v.
2
- HS gài ôp
- Đánh vần: ô - pờ - ôp.
Ting, t khúa
+ Có vần ôp muốn đợc tiếng
hộp ta ghép thêm âm và
dấu gì?
- HS gài: hôp.
-> Ghi: hộp
- Đánh vần và đọc trơn:
hờ - ôp- hôp - nặng - hộp,
hộp.
Trực quan(hộp sữa): hộp đợc
làm bằng bìa cứng dát giấy
bạc không thấm nớc hoặc bằng
nhôm vỏ ngoài đựng sữa.
-> Ghi: hộp sữa - HS đọc
- HS đánh vần
ô - pờ - ôp
hờ - ôp - hôp - nặng - hộp
hộp sữa
- HS đọc: ôp, hộp, hộp sữa
- GV chỉnh sửa cho HS
+ Tìm tiếng, từ ngoài bài có
vần ôp?
b. Vần ơp ( tơng tự vần ôp)
Nhn din vn:
- HS gi: p
+ So sỏnh vn ụp- p (+ ging: p ng
cui vn.
+ khỏc: ụ- ng u vn)
- ỏnh vn: - - pờ p
-> Ghi: p.- lờ - p - lp - sc - lp.
-> Ghi: lp.
=> Tranh: lp hc: ni HS n hc tp
hng ngy.
-> Ghi: lp hc - HS c.
2
+ 2 HS lm bng lp.
5000 + 1000 = 6000
4000 + 5000 = 9000
6000 + 2000 = 8000
8000 + 2000 = 10000
- HS, GV nhn xột, cha bi.
Bi 2: Tớnh nhm (theo mu):
- GV HD ghi: 6000 + 500 = ?
- Cỏch nhm:
60 trm + 5 trm = 65 trm
Vy 6000 + 500 = 6500.
- HS lm v cỏc phộp tớnh cũn li.
2000 + 400 = 2400
300 + 4000 = 4300
9000 + 900 = 9900
600 + 5000 = 5600
- HS, GV cha bi
Bi 3: t tớnh ri tớnh
- HS c yờu cu
- GV HD Vn dng cỏch cng ó hc.
- 2 lm bng lp, c lp lm bi vo v.
2541 5348 4827
805
+
+
+
+
4238
936 2634 6475
6779 6284 7461
7280
- HS, GV cha bi.
Bi 4 :
- HS c yờu cu
- GV HD HS tỡm hiu bi toỏn.
? BT cho bit gỡ?
? BT hi gỡ?
? Mun tỡm s du bỏn c hai bui cn
bit gỡ?
- HS suy ngh gii v + 1 HS lm bng
lp:
Bi gii:
+ Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ơp?
Tiết 2
d. Từ ứng dụng:
- GV giới thiệu từng từ - HS nhẩm đọc
Buổi chiều bán được số lít dầu là:
432 x 2 = 864 (lít)
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
432 + 864 = 1296 (lít)
Đáp số: 1296 lít dầu
- giải nghĩa.
- HS, GV chữa bài.
III: Củng cố, dặn dò.
? Nêu các dạng toán ôn luyện?
+ tốp ca: nhóm gồm nhiều người
- Nhận xét giờ.
(3- 5 người) cùng hát với nhau.
- Dặn HS ghi nhớ cách nhẩm các số tròn
trăm, tròn nghìn.
- Vận dụng cộng các số có 4 chữ số và
+ bánh xốp: bánh làm từ bột độn với giải toán đúng.
chất béo, đường, sữa…chế biến chín ăn Tiết 3: Tập đọc + kể chuyện(2 Tiết)
ngon.
Ông tổ nghề thêu
(Theo Ngọc Vũ)
3’
37’
+ hợp tác: chung sức, trợ giúp qua lại
A. Mục tiêu.
với nhau.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu, giữa các cụm từ
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái
+ lợp nhà: phủ kín mái nhà bằng một
thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng
lớp vật liệu ( ngoi, rơm, rạ..)
tạo (trả lời được các CH trong SGK).
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
- HS đọc.
- HS khá giỏi biết đặt tên cho từng đoạn
câu chuyện.
+ Gạch chân dưới tiếng mới?
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- HS đọc bài trên bảng.
- Tranh SGK + Bảng phụ ghi từ, câu
luyện đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh.
C. Các hoạt động dạy học
Tập đọc
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 em đọc học thuộc lòng: "Chú ở bên
Bác Hồ".
- HS, GV nhận xét, đánh giá HS.
3
1. Luyện đọc
a) Luyện đọc bài trên bảng:
- HS đọc bài cá nhân (2- 5 em)
- HS đọc đồng thanh.
b) Đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
(cảnh vật quanh bờ hồ…)
-> Ghi câu ứng dụng
- HS đọc.
+ Tìm tiếng mới?
c) Đọc bài SGK.
- GV đọc mẫu
– HS đọc cá nhân - đồng thanh,
III: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ
- Về đọc lại bài - chuẩn bị bài sau
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn giọng đọc
- Đọc câu:
- HS đọc câu tiếp nối lần1.
+ Luyện đọc từ khó: Lọng, chè lam,
nhàn rỗi.
- HS đọc câu tiếp nối lần 2.
+ Đọc đoạn: Bài chia 5 đoạn
- HS đọc tiếp nối đoạn lần 1.
+ Luyện đọc câu khó:
Lầu chỉ có ... vì nước. //
- HS đọc đoạn tiếp nối lần 2
+ Giải nghĩa từ:
? Đi sứ nghĩa là gì? Em hiểu lọng là gì?
Em hiểu bức trướng là gì?.
? Chè lam là loại bánh như thế nào? Em
hiểu nhập tâm là gì
Tiết 5: Toán
- Đọc đoạn trong nhóm 4
Tiết 81: Phép trừ dạng 17 -7 - Đại diện 5 nhóm đọc đoạn
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc mẫu lần 2.
A. Mục tiêu.
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm 3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm đoạn 1.
dạng 17 – 7
- Viết được phép tính thích hợp với tóm ? Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi
như thế nào? (Trần Quốc Khái còn
tắt bài toán
- BTCL: Bài1 (cột 1, 3, 4); bài 2 (cột học ... đọc sách).
? Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái
1,3); bài 3
đã thành đạt như thế nào? (Ông đỗ ...
- HSTC: Bài1 (cột 2); bài 2 (cột2)
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh. triều đình).
? Sự thông minh, tài trí của Trần Quốc
1. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
Khái được thể hiện khi đi sứ như thế
- Bộ đồ dùng học Toán.
nào?
- Đọc thầm đoạn 2: Đoạn 4.
2. Chuẩn bị của học sinh.
? Vua Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để
C. Các hoạt động dạy học.
4
37’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Tính: 13 + 2 + 1=
- Đặt tính rồi tính:
14 – 3 =
16 - 2 =
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
17 – 7
a) GV thao tác trên que tính.
- lấy 17 que tính, sau đó bớt đi 7 que
tính
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
- HS nhắc lại.
- > GV: 17 que tính bớt 7 que tính còn
10 que tính.
+ Vậy 17 trừ 7 bằng mấy?
-> Ghi bảng: 17 – 7 = 10
b) Giới thiệu cách đặt tính và thực hiện
tính:
- Đặt tính từ trên xuống.
+ Viết 17, rồi viết 7 sao cho thẳng cột
với 7(ở hàng đơn vị)
+Viết dấu trừ.
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
+ Gọi 1 số hs nhắc lại cách tính:
+ Vậy 17 trừ 7 bằng bao nhiêu?
2. Thực hành
Bài 1: HS làm bảng con
GV, hs cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: Tính nhẩm.
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sau
dấu bằng
Chẳng hạn: 15 – 5 = 10 ; viết 10
- HS làm bài – 2 em lên bảng.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS ®äc yªu cÇu bµi
5
thử tài sứ thần Việt Nam? (Vua Trung
Quốc dựng ... cất thang đi).
? Trên lầu, để thử tài sứ thần, vua Trung
Quốc đã để những gì? (2 pho tượng ...
trong lòng).
? Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm
gì để sống? (Ông ngẫm nghĩ ... mà ăn).
"Phật trong lòng" tức là tưởng của phật
ở trong lòng mỗi người, có ý mách ngầm
Trần Quốc Khái có thể ăn bức tượng.
? Ông đã làm gì để không bỏ phí thời
gian? (Ông mày mò ... thuê
trướng).
? Ông làm gì để xuống đất an toàn?
(Ông nhìn con dưới ... vô sự).
- HS đọc thầm đoạn 5.
? Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn là
ông tổ nghề thuê? (Vì ông là người ...
lan rộng).
- Nghề thuê của nước ta ra đời từ đó,
nhớ ơn ông, Nhân dân ta tôn ông là Ông
tổ nghề thuê.
- Giảng tranh SGK
? Nêu nội dung chính bài văn?
- Nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái là
người thông minh, ham học hỏi, giàu trí
sáng tạo đã học
được nghề thuê của người Trung Quốc
truyền dạy lại cho dân ta.
- 2 HS nhắc nội dung bài .
4. Luyện đọc lại
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS, GV nhận xét.
- HS thi đọc đoạn diễn cảm đoạn 3
- Thể hiện giọng đọc chẫm rãi,
khoan thai, nhấn giọng ở các từ thể hiện
sự ung dung, tài trí của Trần Quốc Khái
3’
3’
35’
- HS lµm bµi - NX
- HS, GV nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài
- 1 em lên bảng.
- HS, GV nhận xét.
- Chữa bài
III.Củng cố, dặn dò.
- HS nêu lại cách đặt tính và cách tính Tiết 4: Kể chuyện.
phép trừ dạng 17 - 7
a) GV nêu nhiệm vụ: Đặt tên cho từng
- Về xem lại bài
đoạn chuyện, sau đó tập kể 1 đoạn
- Chuẩn bị bài sau.
chuyện.
b) Hướng dẫn kể chuyện:
- GV nhắc HS: Đặt tên từng đoạn
chuyện cần dựa vào nội dung chính của
từng đoạn chuyện đó. + 1 HS đặt tên
đoạn 1 (Ví dụ: Cậu bé ham học).
- HS thảo luận nhóm 4: Đặt tên cho từng
đoạn chuyện và nêu kết quả:
- HS học tốt: Đặt tên cho từng đoạn
chuyện:
- Đoạn 1: Cậu bé ham học/ Thời thơ ấu
của Trần Quốc Khái/ Tuổi nhỏ của Trần
Quốc Khái.
- Đoạn 2: Thử tài/ Đứng trước thử thách/
Thử tài sứ thần Đất Việt.
- Đoạn 3: Tài trí của Trần Quốc Khái/ Sự
thông minh của Trần Quốc Khái/ Không
bỏ phí thời gian.
- Đoạn 4: Vượt qua thử thách/ Xuống đất
an toàn/ Hạ cánh an toàn.
- Đoạn 5: Truyền nghề cho dân/ Dạy
nghề cho dân/ Người Việt có một nghề
mới.
- HS luyện kể từng đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện 5 nhóm kể đoạn tiếp nối.
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
III: Củng cố, dặn dò.
? Câu chuyện cho biết điều gì?
- Giáo dục các em lòng ham học hỏi, tìm
6
tòi mọi nơi, mọi lúc, mọi người.
- Nhận xét giờ - Dặn HS tập kể chuyện +
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Thể dục
(GVBM)
2’
--------------------------------------------
Thứ ba ngày 04 tháng 02 năm 2020
TG
NTĐ1
Tiết 1. Học vần ( 3 Tiết)
NTĐ3
Tiết 1. Tập viết
7
Bi 87: ep ,ờp
Tun 19: ễn ch hoa P,H,
A. Mc tiờu.
A. Mc tiờu
- Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa
- Đc c: ep, ờp, cỏ chộp, ốn xp; P,H,Ph, (1 dũng); vit ỳng tờn riờng
Phia Oc- Phia ộn.
T v on th ng dng.
(1 dũng) v cõu ng dng: ễng kộ l tờn
- Vit c: ep, ờp, cỏ chộp, ốn xp.
- Luyn núi t 2- 4 cõu theo ch : gi bỏc h theo ting Nựng bng c ch
nh.
Xp hng vo lp
B. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh. B. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh.
1. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh.
1. Chun b ca giỏo viờn.
- Ch mu P, H, ph + Tờn riờng v cõu
- Tranh v SGK.
vit dũng ụ ly.
- B ch HV.
2. Chun b ca hc sinh.
2. Chun b ca hc sinh.
3 C. Cỏc hot ng dy hc.
C. Cỏc hot ng dy hc.
I. Kim tra bi c:
I. Kim tra bi c:
- 2 em vit: ễng Kộ, n cha ngha m
- HS c bi: ụp, p.
- HS, GV nhn xột.
35 - C lp vit: tp ca, lp hc
Tit 1
II. Bi mi:
II.Dy hc bi mi:
1. Gii thiu bi.
1. Gii thiu bi
2. Hng dn vit bng con:
2. Ni dung bi
a) Luyn vit ch hoa: GV gn bng +
a) Vn ep
HS c: P
Nhn din vn:
- GV viết bảng ep và HS phân - GV hng dn vit mu: Trc tiờn
vit ch hoa P.
tích vần ep
+ Vn ep cú õm no ng trc, - Gv HD tip cỏc ch cũn li.
b) Luyn vit t ng dng: GV gn
õm no ng sau?
- So sánh vần ep với ơp: hai bng tờn riờng
vần giống nhau ở âm cuối p,
- HS c.
khác nhau ở âm đầu ơ và e
? Em bit gỡ v Phia Oc- Phia ộn?
- HS gài ep
- HS nờu chiu cao v khong cỏch cỏc
- ỏnh vn: e - pờ - ep.
ch trong tờn riờng.
- GV chỉnh sửa cho HS
- HS vit bng con
Tiếng, từ khoá
+ Cú vn ep mun co ting - GV nhn xột, sa sai
chộp ta ghộp thờm õm v du - Luyn vit cõu ng dng:
8
2
gi?
- HS gi: chộp.
+ Chúng ta vừa ghép tiếng?
- > Ghi: chộp.
+ Hãy phân tích tiếng chép
- ỏnh vn:
chờ ep chep - sc chộp.
=> Tranh: cỏ chộp: cỏ thõn dy, mỡnh
sm, ming cú rõu, ln v bng trng,
vy to, uụi rng v cú mu , sng
trong nc ngt.
-> Ghi: cỏ chộp
- hS c.
- HS ánh vần
e pờ ep
chờ ep chep - sc chộp
cỏ chộp
- GV gn bng - HS c cõu.
- HS luyờn vit trờn bng con: Phia Oc,
Phia ộn, Phc Hũa.
3. Hng dn vit v Tp vit:
- GVHD HS trc khi vit bi
- Vit ch P, Ph, 1dũng.
- Vit ch P, Ph,H: 1dũng.
- Vit tờn riờng Phia Oc- Phia ộn : 2
dũng
- Vit cõu vn 2 ln
Vựng Phia Oc ... Ca tnh Cao
Bng
- HS vit bi .
- GV quan sỏt HS un nn HS Vit bi
Cha bi, nhn xột.
III.Cng c, dn dũ.
? Nờu ch hoa, tờn riờng, cõu va ụn?
- GV tng kt gi hc
- Nhn xột gi hc
- Dn HS hc bi.
- Chun b bi sau.
Tit 2: Toỏn:
- HS đọc: ep, chép, cá chép
- GV chỉnh sửa cho HS.
Tit 102: Phộp tr cỏc s
trong phm vi 10 000
Tit 2
A. Mc tiờu
Bit cng cỏc s trong phm vi 10000
(bao gm t tớnh v tớnh ỳng).
- Bit gii toỏn cú li vn (cú phộp cng
cỏc s trong phm vi 10000).
3
B. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh.
1. Chun b ca giỏo viờn.
- Bng giy ghi quy tc tr.
35
9
2. Chun b ca hc sinh.
C. Cỏc hot ng dy hc.
I. Kim tra bi c:
- 2 HS lm bi tp:
4000 + 3000 = 7000
8000 + 2000 = 10 000
- HS, GV nhn xột, cha bi.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Ni dung bi ging:
- GV ghi + HS c: 8652 - 3917
? Mun thc hin phộp tr ny ta lm
nh th no? (t tớnh dc tr t phi
trỏi).
- HS ỏp dng cỏch tr nh tr s cú ba
ch s.
- Lm nhỏp + 1 em lm bng lp.
- GV hng dn HS t thc
hin phộp tr 8652 3917:
b) Vn ờp (tng t vn ep)
Nhn din vn:
- Vần êp tạo bởi ê và p
+ So sỏnh vn ep vi vn ờp?
(+ ging: õm p ng cui vn
+ khỏc: e, ờ ng u vn)
- ỏnh vn: - ờ - pờ- ờp
-> Ghi: ờp
- xờ- ờp- xờp- sc- xp
-> Ghi: xp
- GV vit bng 8652 - 3917= ?
=> Tranh: ốn xp: dựng thp sỏng,
- Vi HS nhc li
chiu sỏng c lm bng giy cú cỏc
np gp cỏch u chng nhau.
- GV gi HS nờu nhim v
phi thc hin.
-> Ghi t đèn xếp
- HS c.
Vy mun tr s cú 4 ch s
- HS ánh vần
cho s cú 4 ch s ta lm nh
ờ - pờ- ờp
th no? Vy mun tr s cú 4
ch s cho s cú 4 ch s ta
xờ- ờp- xờp- sc- xp
lm nh th no?
đèn xếp
8652
- HS đọc: êp, xếp, đèn xếp
c. Vit bng con
3917
- GV nờu quy trỡnh, HD cỏch vit(e, ờ,
4735
c, a, n cao 2 dũng k; p, cao 4 dũng
- HS nờu quy tc.
k; h cao 5 dũng k)
- Nhiu HS nhc li.
- HS ln lt vit: ep, cỏ chộp; ờp, ốn b) Thc hnh:
Bi 1: Tớnh:
xp.
- HS t tớnh bng con.
- Nhn xột, sa sai.
- 3 em lm bng lp,c lp lm bi vo
10
d. Từ ứng dụng
- GV ghi lần lượt từng từ- HS nhẩm
đọc- giải nghĩa.
+ lễ phép: có thái độ đúng mực, biết
kình trọng người trên.
+ xinh đẹp: trông hài hoà, thích mắt.
+ gạo nếp: gạo lấy từ giống lúa khi nấu
chín dẻo, thơm.
+ bếplửa: nơi nấu nướng nói chung
(bếp lửa: bếp đun bằng củi, rơm…cháy
tạo nên lửa)
- HS đọc các từ
+ T×m, g¹ch ch©n tiÕng ch÷a
vÇn míi häc?
- T×m tiÕng ngoµi bµi cã vÇn
ep hoÆc ªp.
2’
11
vở
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm bảng con.
6385
7563
8090
-
-
2927
3458
-
4908
2655
7131
959
Bài 2 Đặt tính rồi tính:
- HS đặt tính và làm vở.
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS, GV chữa bài.
- GV chốt lại
?Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có
4 chữ số ta làm như thế nào?
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu.
- GV HD:
? BT cho biết gì?
Có: 4283 m vải
Đã bán: 1635 m vải
? BT hỏi gì? Còn lại: ... mét vải?
- Muốn tìm số vải còn lại ta làm nh thế
nào?
- HS suy nghĩ, giải vở + 1 HS làm bảng
lớp:
Bài giải:
Số vải còn lại là:
4283 - 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648 mét vải
- HS GV chữa bài.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm
xác định trung điểm của 0 của đoạn
thẳng đó:
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận cặp đôi nêu cách vẽ đoạn
thẳng theo kích thớc cho
trước và xác định trung điểm của đoạn
thẳng đó.
- HS làm vở: Vẽ đoạn thẳng
AB = 8 cm, xác định trung điểm của
đoạn AB (Nằm ở vạch chỉ 4 cm).
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
GVchốt lại: Khắc sâu cách xác định
trung điểm của đoạn thẳng.
III.Củng cố, dặn dò.
? Nêu cách trừ hai số có bốn chữ số?
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết):
Ông tổ nghề thêu
A. Mục tiêu.
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày
đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4
từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV
soạn.
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng lớp chép 2 lần bài tập 2a
2. Chuân bị của học sinh.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết: Xao xuyến, xăng dầu, sắc
nhọn.
- HS, GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giờ chính tả hôm nay,
các em sẽ nghe - viết chính xác và trình
bày đúng một đoạn của bài: "Ông tổ
nghề thêu". Đồng thời, ôn luyện điền
Tiết 3
12
2’
3’
37’
1. Luyện đọc
a) Đọc bài trên bảng
- HS đọc bài cá nhân, đồng thanh.
b) Đọc câu ứng dụng:
Tranh: cảnh đất nước ta, những cánh
đồng lúa chín, đàn cò trắng bay lượn…
-> ghi đoạn thơ – HS đọc.
+ Tìm tiếng mới?
c) Đọc bài SGK.
- GV đọc mẫu
- HS đọc cá nhân- đồng thanh.
2. Luyện nói
- HS quan sát tranh.
+ Bức tranh vẽ cảnh gì? (các bạn đang
xếp hàng vào lớp)
+ Các bạn ấy xếp hàng ntn? (các bạn
đầu hàng đi theo hàng vào lớp, còn các
bạn cuối hàng xô đẩy nhau, nhốn
nháo…)
+ Khi xếp hàng có nên xô đẩy nhau
không? Vì sao? (không nên xô đẩy
nhau, vì: mất trật tự, ngã đau…
- HS luyện nói theo chủ đề theo nhóm
4 em
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nêu tên bài luyện nói
- Ghi bảng
- HS đọc.
3. Luyện viết vở TV
- GV nêu yêu cầu
- Cách trình bày.
HS viết bài theo mẫu ở trong vở TV.
- Nhận xét.
13
các âm dễ lẫn: tr/ ch và dấu thanh hỏi/
dấu ngã cho đúng.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
a) Nội dung đoạn viết:
- GV đọc bài viết 1 lần.
- 2 HS đọc đọc đoạn viết.
? Tìm các chi tiết cho biết Trần Quốc
Khái rất chăm học? (Cậu học cả khi đi
đốn củi, lúc kéo vó tôm, không có đèn
bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh
sáng để học).
b) Trình bày bài:
? Đoạn viết có mấy câu? (Có bốn câu).
? Trong đoạn viết, chữ nào cần viết hoa,
vì sao? (Chữ đầu câu, tên riêng).
- Viết từ khó (bảng con): Đốn củi, vỏ
trứng, đọc sách, đỗ tiến sỹ.
- GV nhận xét sửa sai.
c) GV đọc cho HS chép bài + Soát bài
- HS đổi chéo vở cho nhau sửa lỗi
d) GV nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2a:
- HS đọc yêu cầu + Thảo luận cặp đôi
tìm và điền chì bài SGK.
- 2 em đại diện 2 đội thi: "Ai đúng, Ai
nhanh".
- Nhận xét, chữa bài: Chăm chỉ, trở
thành, trong - Triều đình, trước.
- Xử trí làm cho, kính trọng, nhanh trí,
truyền lại, cho Nhân dân.
III. Củng cố, dặn dò.
? Các âm dễ lẫn cần phân biệt, viết
đúng?
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
III. Củng cố, dặn dò.
Tiết 4: Tăng cường Toán
- HS đọc lại toàn bài.
Ôn tập
+ Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần
ep, êp?
A. Mục tiêu:
- Về đọc lại bài
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn
- Chuẩn bị bài sau.
nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán
bằng hai phép tính.
Tiết 4: Toán
Tiết 82: Luyện tập
A. Mục tiêu.
- Thực hiện phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm
vi 20.
- HS viết được phép tính thích hợp
với tóm tất bài toán.
- BTCL: Bài 1(cột 1, 3, 4); bài 2( cột
1, 2, 4); bài 3( cột 1,2); bài 5
- HSTC: Bài1( cột 2); bài 2( cột 3);
bài 4
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bảng phụ (BT 4)
B. Chuẩn bị
VBT
C. Các hoạt động dạy và học:
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Mời HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài
- GV HD mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Mời nhiều HS nêu ý kiến
C. Các hoạt động dạy học.
- GV nhận xét, chữa bài
I. Kiểm tra bài cũ:
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Bảng con: Đặt tính rồi tính: 16 - 6, - Yêu cầu HS đọc đề bài
13 -3, 19 – 9
- YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
II. Bài mới:
Bài 4: Bài toán
1. Giới thiệu bài
- Yêu cầu 2 HS đọc đề bài
2. Nội dung bài
- HD HS tóm tắt và giải bài toán:
a. Ôn cách làm tính trừ:
BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
14
2’
VD: 19 - 9
- Hãy nêu cách đặt tính rồi tính.( gọi
nhiều em nêu cách đặt tính và thực
hiện)
- Trừ nhẩm: 18 - 8 =
Lấy 8 trừ 8 bằng 0, 10 cộng 0 bằng 10.
-> Vậy: 18 – 8 = 10.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: HS làm bảng con các phép trừ
theo cột dọc
- GV củng cố cách đặt tính và cách tính
phép trừ dạng
Bài 2: Tính nhẩm
HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn hs dựa vào các phép
cộng, trừ dạng 14 + 3, 17 – 3 để làm
bài.
- HS làm bài SGK
- 4 em lên bảng
- Chữa bài.
10+3=13
10+5=15
17-7=10
18-8=10
13-3=1
15-5=10
Bài 3: Tính:
- HS làm bài SGK - 3 em lên bảng
- Chữa bài.
11+3- 4=10
14-4+2=12
12+3-3=12
12+5-7=10
15-5+1=11
15-2+2=15
Bài 4:
- HS thảo luận nhóm
– Báo bài.
- Nhận xét - chữa bài,
16- 6 <12
11 > 13- 3
15- 5 = 14- 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
15
Muốn tính số lít dầu của hàng bán trong
cả hai buổi ta làm tn ?
Muốn tính số lít dầu của hàng bán trong
buổi chiều ta làm tn ?
BT thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt
285q
Buổi sáng:
Buổi chiều:
? quyển
Bài giải
Số sách cửa hàng bán được trong buổi
chiều là:
285 x 3 = 855 (quyển)
Số lít dầu bán được cả hai buổi là: 285
+ 855 = 1140 (quyển)
Đáp số: 1140 quyển
- GV nhận xét, chữa bài.
III. Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV ghi tóm tắt lên bảng
Có
: 12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
Còn lại: …xe máy?
- GV yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề
toán
- Hướng dẫn hs phân tích đề toán
- HS làm bài
- Chữa bài.
12 - 2 = 10.
III. Củng cố, dặn dò.
+ Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
- Tính nhẩm: 17 – 4 =
13 + 5 =
- Xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Về tập làm vào vở ô li.
--------------------------------------------------------Thứ tư ngày 05 tháng 02 năm 2020
TG
NTĐ1
Tiết : 1+2+ 3 : Học vần
NTĐ3
Tiết 1: Tập đọc
Bài 88 : ip , up
Bàn tay cô giáo
(Nguyễn Trọng Hoàn)
A. Mục tiêu.
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen;
từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ip, up, bắt nhịp , búp sen.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:
Giúp đỡ cha mẹ
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bộ chữ HV
- Tranh trong SGK.
2. Chuân bị của học sinh.
16
A. Mục tiêu.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.
- Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu
của cô giáo (trả lời được các CH trong
SGK; thuộc 2-3 khổ thơ).
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh SGK + Bảng phụ ghi từ, câu
luyện đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh.
3
35
C. Cỏc hot ng dy hc.
Tit 1
I. Kim tra bi c:
- c bi: ep, ờp.
- Vit bng con: ep, ờp, cỏ chộp, ốn
xp.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi
2. Ni dung bi
a) Vn ip:
Nhn din vn:
-GV viết bảng vần ip và HS
phân tích:
+ Vn ip cú õm no ng trc, õm
no ng sau?
- So sánh vần ip với ep: Cùng
kết thúc là p, khác âm đứng
trớc e hoặc i
- HS gài ip
- ánh vn: i - pờ -ip.
Tiếng và từ khoá
+ Cú vn ip mun c ting
nhịp ta ghép thờm õm v du
gỡ?
- HS ghộp: nhp
GV viết bảng nhịp
C. Cỏc hot ng dy hc.
I. Kim tra bi c:
- 1 HS k chuyn: "ễng t ngh thờu".
- HS, GV nhn xột, ỏnh giỏ HS.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Hng dn hc sinh luyn c
- GV c mu ln 1.
- GV hng dn ging c
- c cõu:
- HS c 2 dũng th tip ni ln 1(sa
sai).
+ Luyn c t khú: Cong cong, thot
cỏi, dp dnh, rỡ ro.
- HS c 2 dũng th tip ni ln 2.
+ c kh th:
- HS c kh th tip ni ln1.
+ Luyn c kh th khú: Kh th 5 Nờu cỏch ngt, ngh - 2 HS c.
- HS c kh th tip ni ln 2
+ Gii ngha t:
? Phụ ngha l gỡ?
- t mt cõu cú t "Phụ": (Vớ d: Bn
Hoa ci phụ hm rng trng mut).
- ỏnh vn và đọc trơn: nhờ - ip ? Phộp mu nhim ngha l th no?
- c kh th trong nhúm 4
- nhip - nng - nhp, nhịp.
=> Tranh: bt nhip: iu khin nhp - HS, GV nhn xột, tuyờn dng.
hỏt hoc ho nhc (Tranh v Bỏc ang - GV c mu ln 2.
3. Tỡm hiu bi:
bt nhp)
- HS c thm bi th.
-> Ghi t: bắt nhịp
? T mi t giy cụ giỏo ó lm ra
- HS c
nhng gỡ? (Mt t giy ... súng
- HS ánh vần
ln).
i - pờ -ip
? Em thy bc tranh ca cụ giỏo nh th
nhờ ip nhip - nng - nhp
17
bắt nhip
- HS ®äc: ip, nhÞp, b¾t nhÞp
- GV chØnh söa cho HS
nào? Hãy tả bức tranh ấy bằng lời của
em?
- HS thảo luận cặp đôi.
- Nêu kết quả (Bức tranh cô giáo tạo nên
thật là đẹp. Đó là cảnh biển ... xuống mặt
biển).
- HS đọc thầm 2 câu thơ cuối bài:
? Nêu ý nghĩa các câu thơ này?
(Cô giáo rất khéo tây - Bàn tay cô giáo
tạo nên biết bao điều kỳ lạ ...).
Giảng tranh SGK
? Nêu nội dung chính của bài thơ?
- Nội dung: Bài thơ ca ngợi đôi bàn tay
kỳ diệu của cô giáo.
- 2 HS đọc nội dung bài
4. Luyện đọc lại + Học thuộc lòng:
- HS đọc 5 khổ thơ tiếp nối.
- HS, GV nhận xét.
- HS thi đọc khổ thơ diễn cảm.
- HS, GV nhận xét.
- HS luyện đọc học thuộc lòng theo cặp
đôi:
+ Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 em thi đọc
khổ thơ tiếp nối
2’
- HS, GV nhận xét.
+ 1 HS học thuộc lòng cả bài
- HS, GV nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò.
? Bài thơ nói lên điều gì?
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
Tiết 2: Toán
Tiết 103:Luyện tập
18
Tiết 2
35’
A. Mục tiêu.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn
nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và
giải bài toán bằng hai phép tính.
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- SGK
2.Chuẩn bị của học sinh.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.
- 1 HS làm bài tập:
4283 - 1636 = 2647
- HS, GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV HD:
8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn
Vậy 8000 - 5000 = 3000
- HS nhẩm, điền kết quả bằng chì bài
SGK.
- HS thi tiếp sức lên điền kết quả
7000 - 2000 = 50000
9000 - 1000 = 8000
6000 - 4000 = 2000
10000 - 8000 = 2000
b) Vần up (tương tự vần ip)
Nhận diện vần
- VÇn up t¹o bëi u vµ p
+ So sánh vần ip, up?
+ giống : âm p đứng sau
+ khác: i, u đứng đầu)
- Đánh vần:- u – pê –up
-> Ghi: up.
- bê – up – bup - sắc – búp
-> Ghi: búp
=> Tranh: búp sen: nụ sen đang nở.
-> Ghi từ bóp sen
- HS đọc.
- HS đọc bài.
c. Viết bảng con
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu):
- HS nêu lại cách nhẩm: 5700 - 200 = ?
Nhẩm: 57 trăm - 2 trăm = 55 trăm.
Vậy: 5700 - 200 = 5500
- HS áp dụng làm vở + 2 em làm bảng
lớp.
19
- GV nêu quy trình- HD viết.
- HS lần lượt viết: ip, up, bắt nhịp, búp
sen.
- Nhận xét, sửa sai.
d. Từ ứng dụng:
- GV giới thiêu từng từ
- HS nhẩm đọc
- giải nghĩa.
+ nhân dịp: ( tiện dịp) dịp có nguyên
do.
+ đuổi kịp: chạy theo cho tới (bằng)
người đang ở phía trước.
+ chụp đèn: bộ phận hình phễu úp trên
bóng đèn điện để che mưa hoặc giúp
ánh sáng chiếu gọn.
+ giúp đỡ: hỗ trợ để giảm bớt khó
khăn.
2’
- HS đọc.
+ Tìm và gạch chân dưới tiếng mới?
- HS đọc bài trện bảng.
20
3600 - 600 = 3000
7800 - 500 = 7300
9500 - 100 = 9400
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- HS đặt tính trừ và làm vở + 2 em làm
bảng lớp
7284
-
9061
-
6473
-
3528
4503
5645
3756
4558
828
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lạilại cách trừ hai số có bốn
chữ số cho nhớ.
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu
- GV HD
? BT cho biết gì?
Có: 4720 kg
Chuyển lần 1: 2000 kg
Chuyển lần 2: 1720 kg
? BT hỏi gì?
Còn: ... Kg muối ở trong kho?
- HS thảo luận cặp đôi tìm cách giải
+ Đại diện 2 nhóm làm trên bảng lớp.
- (Khuyến khích HS giỏi tìm các cách
giải khác nhau):
Cách 1:
Số muối còn lại sau khi chuyển lần1:
4720 - 2000 = 2720 (kg)
Số muối còn lại trong kho là:
2720 - 1700 = 1020 (kg)
Đáp số: 1020 (kg)
Cách 2:
Số muối cả hai lần đã chuyển:
2000 + 1700 = 3700 (kg)
Số muối còn lại trong kho là:
4720 - 3700 = 1020 (kg)
Đáp số: 1020 (kg)
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
III: Củng cố, dặn dò .
? Các dạng toán đã ôn luyện?
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
35’
Tiết 3: Luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả
lời câu hỏi: ở đâu?
A. Mục tiêu.
- Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi Ở đâu?
- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa
điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b
hoặc
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- VBT
2.Chuẩn bị của học sinh.
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS bài tập 1 (tuần 20)
- HS, GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
Ông trời bật lửa.
- 2 HS đọc diễn cảm bài thơ: "Ông mặt
trời".
Bài 2:
Tiết 3
1. Luyện đoc.
a) Đọc bài trên bảng:
- HS đọc bài cá nhân (3- 5em)
- HS đọc ĐT.
21
2’
b) Đọc câu ứng dụng:
+ Tranh vẽ g×? -> GV ghi đoạn thơ
ứng dụng.
- HS đọc .
+ Tìm tiếng mới?
c) Đọc bài SGK.
- GV đọc mẫu
- HS đọc ĐT - cá nhân - nhận xét,
tuyên dương.
2. Luyện nói: HS quan sát tranh
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì? +
Chúng ta nên giúp đỡ cha mẹ vào thời
gian nào? (ngoài giờ học…)
+ Giúp cha mẹ là thể hiện điều gì?
- HS luyện nói theo chủ đề theo nhóm
4 em
- Đại diện các nhóm trình bày
- nhận xét.
+ Chủ đề luyện nói là gì?
-> Ghi: giúp đỡ cha mẹ - HS đọc.
3. Luyện viết vở TV
- GV nêu yêu cầu cách trình bày bài.
- HS viết bài theo mẫu trong vở TV.
- Nhận xét.
22
- HS đọc yêu cầu + Đọc gợi ý a, b, c.
- HS thảo luận cặp đôi tìm và nêu những
sự vật đợc nhân hoá: 6 sự vật đợc nhân
hoá: Mặt trời, mây, trăng, sao, đất, ma,
sấm.
- GV chia 4 nhóm, phát mỗi nhóm 1
phiếu lớn.
- Thảo luận điền cách nhân hoá các sự
vật vào bảng phân tích.
- Dán kết quả và cử đại diện nêu kết quả:
? Qua bài tập trên, em thấy có mấy cách
nhân hoá sự vật? (HS nêu 3 cách ...).
- GV cùng các nhóm nhận xét, tuyên
dương.
- GV chốt lạikhắc sâu 3 cách nhân hoá
sự vật áp dụng khi đặt câu, viết văn cho
sinh động, gợi tả.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Suy nghĩ gạch chân dới bộ phận
TLCH ở đâu.
- 3 HS làm bảng lớp cả lớp làm vào vở
BBT
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
- Các bộ phận TLCH ở đâu là:
a) Ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b) Ở Trung Quốc.
c) Ở quê hương ông.
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu.
- HS hỏi - đáp cặp đôi TLCH ở đâu (dựa
vào nội dung các bài Tập đọc đã học.
- 2 cặp đôi thực hành trước lớp .
a. Câu chuyện kể trong bài diễn ra
vào thời kỳ kháng chiến chống TD
Pháp…
b. Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ
tuổi sống ở trong lán.
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm vở.
III. Củng cố, dặn dò
? Có mấy cách nhân hoá? Nêu rõ?
- GV tổng kết giờ học
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
III: Củng cố, dặn dò
+ Nêu cấu tạo tiếng “nhịp”, “búp”?
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: TCTV (BGH)
Tiết 4: Toán (BGH)
----------------------------------------Thứ năm ngày 06 tháng 02 năm 2020
TG
NTĐ1
Tiết 1 : Học vần (3 tiết)
NTĐ3
Tiết 1: Toán
Bài 89: iêp ,ươp
Tiết 104: Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Học sinh đọc được: iêp, ươp, tấm
liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng
dụng.
- Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn
mướp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
Nghề nghiệp của cha mẹ.
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh vẽ SGK,
A. Mục tiêu.
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số
trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm
thành phần chưa biết của phép cộng,
phép trừ.
23
B. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh.
- Bộ toán GV + HS.
- B ch HV, 1 cõy rau dip.
2. Chun b ca hc sinh.
3 C. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
I. Kim tra bi c:
35 - HS c bi: ip,up.
- Vit bng con: ip, up, nhp cu, bỳp
sen.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Ni dung bi
a) Vn iờp
Nhn din vn:
- GV viết bảng vần iêp và HS
phân tích
+ Vn iờp cú õm no ng trc, õm
no ng sau?
- So sánh vần iêp với êp: cùng
kết thúc là p, khác bắt đầu là
iê hoặc ê
2. Chun b ca hc sinh.
C. Cỏc hot ng dy hc
I. Kim tra bi c:
- HS lm bi tp.
8938 > 7363
3898 = 3898
- HS, GV nhn xột, ỏnh giỏ HS.
II. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Thc hnh
Bi 1: Tớnh nhm
- HS c yờu cu.
- GV hng dn HS.
- HS nhm v in kt qu bng chỡ bi
SGK.
- 4 HS tip ni nờu kt qu tớnh nhm.
a)
5200 + 400 = 5600
6300 + 500 = 6800
8600 + 200 = 8800
5600 - 400 = 5200
6800 - 500 = 6300
- HS gài vần iêp
8800 - 200 = 8600
- ỏnh vn:
b)
i ờ p iờp,
4000 + 3000 =7000
Tiếng và từ khoá
6000 + 4000 = 10000
9000 + 1000 = 10000
+ Cú vn iờp mun c ting
7000 - 4000 = 3000
lip ta ghộp thờm õm v du gỡ?
10000 - 6000 = 4000
- HS gi: lip GV ghi bảng: liếp
10000 - 9000 = 2000
- ỏnh vn và đọc trơn:
7000 - 3000 = 4000
lờ iờp - liờp - sc - lip, liếp.
=> Tranh: tm lip: dựng che 10000 - 4000 = 6000
10000 - 1000 = 9000
chn, an bng tre, na.
- HS, GV nhn xột, cha bi.
-> Ghi bng: tm lip
Bi 2: t tớnh ri tớnh:
- HS c .
- HS c yờu cu.
- HS ánh vần
24
i – ê – p – iêp
lê – iêp - liêp - sắc - liếp
tấm liếp
- GV hướng dẫn HS.
- HS đặt tính và làm vở
+ HS làm bảng lớp.
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại khắc sâu cách cộng, trừ 2
số có 4 chữ số.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS.
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào
vở:
Bài giải:
Số cây trồng thêm là:
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264 (cây)
Đáp số: 1264 cây.
- HS ®äc : iªp, liÕp, tÊm liÕp
- GV chØnh söa cho HS
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tìm x:
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào?
? muốn tìm số bị chia ta làm như thế
nào?
? muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- HS làm vở + 3 em làm bảng lớp.
x + 1909 = 2050
x= 2050 - 1909
x= 141
x - 586 = 3705
x= 3705 + 586
x= 4296
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
2’
25