Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi năng lực môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.85 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ THI NĂNG LỰC LỚP 12 - NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi gồm 05 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh:………………………………………………...
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
biển?
A. Bến Tre.
B. Tiền Giang.
C. Long An.
D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng
không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi.
D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây
thuộc Tây Nguyên?
A. A Vương.
B. Vĩnh Sơn.
C. Sông Hinh.
D. Yaly.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Tháp.
B. Xa Mát.


C. Mộc Bài.
D. Hoa Lư.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Bình Định.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào
sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Chu Yang Sin.
B. Lang Bi An.
C. Bi Duop
D. Nam Decbri.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90%?
A. Hòa Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Thái Bình.
D. Nghệ An.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cao nguyên nào sau đây không
thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Tà Phình.

D. Lâm Viên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào có khu dự trữ sinh quyển
thế giới?
A. Cúc Phương.
B. Tây Nghệ An.
C. Vũ Quang.
D. Bến Én.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng
nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 12: Thiên tai thường xảy ra ở vùng núi nước ta là
A. lũ quét.
B. ngập mặn.
C. cát bay
D. lụt úng.
Câu 13: Tính chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau mùa đông là
Trang 1/5


A. khô hanh.
B. lạnh khô.
C. ấm áp.
D. lạnh ẩm.
Câu 14: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. có nhiều dòng hải lưu.
B. độ mặn không lớn.
C. nóng, ẩm.

D. biển tương đối kín.
Câu 15: Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ở vùng núi Tây Bắc?
A. Cao nguyên badan.
B. Cao nguyên đá vôi.
C. Núi cao.
D. Đồng bằng giữa núi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng châu thổ của nước ta?
A. Hình thành do sự bồi tụ phù sa sông.
B. Địa hình thấp, bằng phẳng.
C. Hẹp ngang, bị các dãy núi chia cắt.
D. Chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ.
Câu 17: Ảnh hưởng tiêu cực của sự tăng nhanh dân số ở nước ta là
A. khó nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. dân số ngày càng già đi.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
Câu 19: Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
A. cải tạo đất, tăng vụ trong năm.
B. khai hoang, tăng vụ trong năm.
C. thâm canh, khai hoang.
D. thâm canh, sử dụng các giống đại trà.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bếp bênh của nông nghiệp nước ta?
A. Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
C. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.

D. Nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông hàng không nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh.
B. Số lượng vận chuyển hành khách lớn nhất trong cơ cấu vận tải.
C. Là ngành non trẻ.
D. Có bước tiến rất nhanh.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
D. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu
nước ta liên tục tăng lên?
Trang 2/5


A. Nâng cao năng suất lao động.
B. Tổ chức sản xuất hợp tác.
C. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
D. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Câu 25: Nhân tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương
thực lớn ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. vị trí thuận lợi.

D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 26: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển mạnh là do
A. vị trí địa lí và nguồn lao động dồi dào.
B. lịch sử phát triển lâu đời và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. giàu tài nguyên và dễ khai thác.
D. nguồn lao động chất lượng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 28: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
Câu 29: Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế liên hoàn về không gian.
C. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
Câu 30: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ

A. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 31: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển
mạnh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư.

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 32: Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. tăng cường xuất khẩu lao động.
D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 33: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây
Nguyên là
A. đa dạng hóa cây cà phê.
B. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
C. kết hợp với công nghiệp chế biến.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Trang 3/5


Câu 34: Việc chủ động “sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại.
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 36: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông nghiệp?
A. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
C. Tăng thuế nông nghiệp.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 37: Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Năm
Than sạch (triệu tấn)
Dầu thô (triệu tấn)
Khí tự nhiên (triệu m3)

2010
44,8
15,0
9,4

2012
42,1
16,7
9,3


2014
41,1
17,4
10,2

2015
41,5
18,7
10,7

2016
38,5
17,2
10,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn
Trang 4/5


2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
Câu 39: Cho bảng số liệu:

D. Cột.


XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
210,1
272,9
516,7
173,3
Xuất khẩu
187,4
228,2
438,0
181,8
Nhập khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng
hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Xin-ga-po là nước duy nhất xuất siêu.
B. Việt Nam là nước duy nhất nhập siêu.
C. Thái Lan có cán cân xuất nhập khẩu lớn hơn Xin-ga-po.
D. Ma-lai-xi-a cán cân xuất nhập khẩu lớn hơn Thái Lan.
Câu 40: Cho biểu đồ
Quốc gia

9000
7500

6000

Nghìn ha

Tạ/ha
7489,4

7329,2

53,4

7761,2

7816,2

56,4

57,5

80

60

48,9

4500

40

3000

20
1500
0
2005

2010
Diện tích

0
2014 Năm

2012
Năng suất

DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và năng suất lúa cả năm
của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C. Diện tích và năng suất đều tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
NGƯỜI PHẢN BIỆN

NGƯỜI RA ĐỀ

Đoàn Thị Mỹ Linh


Ngô Thị Hòa
Trang 5/5



×