Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.92 KB, 5 trang )

SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN

ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA, NĂM 2019

Trường THPT Ngô Gia Tự
(Đề thi có 04 trang)

Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: ĐỊA LÍ.
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................................
Số báo danh: ...............................................................................................
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi cao.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm nổi bật về dân số nước ta?
A. Cơ cấu dân số trẻ và ít biến động.
B. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao.
C. Dân cư phân bố tương đối đều.
D. Dân số đông, gia tăng dân số vẫn còn cao.
Câu 43. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía đông và phía nam được mở rộng.
B. Có độ mặn 32 - 33%0, chế độ hải lưu đơn giản.
C. Nằm trong vùng có khí hậu cận nhiệt ẩm.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 44. Các vùng trồng cây ăn quả lớn hàng đầu ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.


D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 45. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt nào để phát triển các loại cây đặc sản cận nhiệt
và ôn đới?
A. Diện tích đất feralit trên đá phiến lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Mạng lưới sông hồ dày đặc, đảm bảo tưới tiêu.
D. Dân cư có truyền thống và kinh nghiệm sản xuất.
Câu 46. Nguồn lợi thủy sản ở Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do
A. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn. B. tàu thuyền công suất nhỏ, chủ yếu đánh bắt ven bờ.
C. môi trường biển bị ô nhiễm.
D. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

2005
7 329,2
35 832,9

2008
7 437,2
38 729,8

2012
7 761,2
43 737,8


2015
7 834,9
45 215,6

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. cột đôi.
B. đường.
C. miền.
D. kết hợp
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng
nào sau đây?
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 49. Tìm nhóm nguyên nhân chính gây ngập lụt ở các đồng bằng ven biển Miền Trung
A. địa hình thấp, nhiều sông lớn đổ nước về.
B. các công trình thủy lợi, thủy điện xả nước.
C. mưa lớn tập trung, nước biển dâng, lũ nguồn về.
D. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 50. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước.
B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Giảm chất lượng cuộc sống.
D. Gây sức ép tới tài nguyên, môi trường.
Câu 51. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ trọng khu vực II tăng nhanh trong cơ cấu GDP ở nước ta
A. có nhiều điều kiện phát triển các ngành công nghiệp.

B. phù hợp với nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. đường lối chính sách phát triển KT của Đảng và Nhà nước.
D. nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân
số Việt Nam từ năm 1960 đến 2007?
A. Dân số tăng liên tục, tăng 2,8 lần.
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân số nông thôn ít hơn dân số thành thị. D. Dân số nông thôn luôn chiếm tỷ trọng lớn.
Trang 1


Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau có diện tích đất mặt nước nuôi
trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và trang 6 - 7, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng
với chế độ mưa của nước ta?
A. Phan Rang là một trong những nơi mưa ít nhất.
B. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất.
C. Từ tháng V đến tháng X, nơi mưa nhiều nhất là Bắc Trung Bộ.
D. Từ tháng XI đến tháng IV, nơi mưa ít nhất là ven biển Bình Thuận, Đông Nam Bộ.
Câu 55. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Cung cấp nước ngọt vào mùa khô để thau chua, rửa mặn.
C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
D. Tạo ra các giống lúa mới chịu được phèn, mặn
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết những vùng nào sau đây có diện tích trồng cây

công nghiệp lâu năm và cây ăn quả lớn?
A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nước ta có những di sản văn hóa thế giới nào
sau đây?
A. Vịnh Hạ Long, cố đô Huế, ca Trù.
B. Dân ca quan họ Bắc Ninh, Tam Cốc - Bích Động.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng, vịnh Nha Trang.
D. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, phố cổ Hội An.
Câu 58. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ
A. phát triển điện nguyên tử và điện gió.
B. chủ yếu nguồn điện từ Tây Nguyên.
C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
D. chủ yếu nguồn điện từ miền Trung.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014

Tên nước
Pháp
Mê hi cô
Việt Nam

Khu vực I
3,8
14,0
46,3

Khu vực II

21,3
23,6
21,3

(Đơn vị: %)
Khu vực III
74,9
62,4
32,4

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê hi cô và Việt Nam, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Cột nhóm.
D. Tròn.
Câu 60. Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600m.
B. Gồm đất phù sa và đất feralit ở đồi núi thấp.
C. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C.
D. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 61. Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài cao nhất là do
A. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
B. là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. kết quả của công cuộc Đổi mới kinh tế - xã hội.
D. gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực.
Câu 62. Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của
nước ta?

A. Có 200 hang động.
B. Có 125 bãi biển.
C. Có nhiều sông hồ và vườn quốc gia.
D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 63. Vùng biển Quảng Ninh không có thế mạnh nào sau đây?
A. Khai thác dầu, khí.
B. Phát triển du lịch biển.
C. Phát triển giao thông vận tải biển.
D. Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 64. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 2


Câu 65. Cho biểu đồ
TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN Ở CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN

%
2,6

2,5
2,3
2,1

2,0

1,9

1,7

1,5

1,4

1,4

1,2

1,2

1,0
0,8

0,5
0,2
0,1

0
1960 - 1965

1965 - 1970

Nhóm nước
đang phát triển

Nhóm nước
phát triển


Thế giới

Năm

2000 - 2014

1995 - 2000

Nhận xét nào sau đây đúng về tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước?
A. Cả thế giới và hai nhóm nước đều tăng.
B. Nhóm nước đang phát triển luôn cao nhất.
C. Thế giới tăng, nhóm nước đang phát triển giảm.
D. Thế giới giảm, nhóm nước phát triển tăng.
Câu 66. Giao thông vận tải đường sông của nước ta chậm phát triển chủ yếu là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kỹ thuật.
B. khí hậu thời tiết thất thường, không thuận lợi.
C. vận tốc chậm, năng lực vận chuyển thấp.
D. sự thất thường của chế độ nước sông, phù sa nhiều.
Câu 67. Vấn đề việc làm ở Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải vì?
A. lao động đông, trình độ lao động hạn chế.
B. lao động đông, trình độ lao động quá cao.
C. lao động đông, kinh tế chậm.phát triển.
D. lao động tập trung chủ yếu ở thành thị.
Câu 68. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là
A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
B. cửa ngõ ra biển quan trọng của Tây Nguyên, Nam Lào.
C. phát triển các cảng nước sâu gắn với khu công nghiệp tập trung.
D. trồng và khai thác rừng, công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản.
Câu 69. Cho biểu đồ


Nghìn tỉ đồng

Triệu đồng
50
43,4

4000

3000
24,8

30
3938

2000
12,7
2158

1000
4,8

2,5

6,7

10

1062

536


179

361
1994

1998

2002

2006

2010

2014

Năm

QUY MÔ GDP VÀ GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014

GDP

GDP bình quân theo đầu người

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. GDP và GDP bình quân theo đầu người tăng liên tục.
B. GDP có tốc độ tăng nhanh hơn GDP/ người.
C. GDP/người giai đoạn 1994 - 2002 tăng nhanh hơn giai đoạn 2002 - 2014.
D. Từ năm 2010 đến 2014, GDP tăng 1780 nghìn tỉ đồng.
Trang 3



Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giao
thông nước ta?
A. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước.
B. Hệ thống đường ô tô đã nối với hệ thống giao thông xuyên Á.
C. Có nhiều tuyến bay trong nước và quốc tế.
D. Chỉ chủ yếu phát triển đường biển đi trong nước.
Câu 71. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. nguồn nước dồi dào, đất ba dan màu mỡ.
B. địa hình phân tầng, nguồn nước dồi dào.
C. khí hậu cận xích đạo, đất ba dan màu mỡ.
D. địa hình phân tầng, đất ba dan màu mỡ.
Câu 72. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kỳ giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí chí tuyến Nam bán cầu.
C. khối khí phương Bắc.
D. khối khí Tín phong Bắc bán cầu.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu?
A. Không chịu thuế giá trị gia tăng giữa các nước.
B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn.
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của doanh. nghiệp
Câu 74. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 75. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. các nước EU, Liên Bang Nga, Nhật Bản.

B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. các nước Đông Nam Á, Ấn Độ, Hoa Kỳ.
D. Liên Bang Nga, Trung Quốc, EU.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các trung tâm công nghiệp: Bỉm Sơn, Thanh
Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
A. Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C. từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D. Dười 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Đông Nam Bộ?
A. Hoa Lư.
B. Xa Mát.
C. Mộc Bài.
D. Đồng Tháp.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 và kiến thức đã học, cho biết nhà máy thủy điện Yaly
nằm trên sông nào và có công suất bao nhiêu?
A. Sông Xê Xan, 720 MW.
B. Sông Xrê Pôk; 1500 MW.
C. Sông Đồng Nai, 720 MW.
D. Sông Đăk Krông, 1500MW.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với phân bố
đàn trâu, bò của nước ta?
A. Tây Nguyên nuôi nhiều bò.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ nuôi nhiều trâu.
C. Bắc Trung Bộ nuôi nhiều cả trâu và bò.
D. Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long nuôi nhiều bò.
Câu 80. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do vị trí địa lý của nước ta
A. nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
B. nằm gần đường hàng hải và đường hàng không quốc tế.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến, khu vực hoạt động của gió mùa.
D. nằm ở khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất.
------------------ HẾT -----------------Lưu ý: - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành khi làm bài thi.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4


ĐÁP ÁN
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
C
D
D
A
B
C
B
C

C
A

Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Đáp án
C
C
B
C
B
C
D
C
D
A

Trang 5

Câu

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Đáp án
C
C
A
B
B
A
C
A
C
D

Câu
71
72
73
74
75
76

77
78
79
80

Đáp án
C
B
A
A
B
D
D
A
D
C



×