Trường Tiểu học “A” Chi Lăng GV: Vũ Thò Hạnh
TUẦN 3Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN
BÀI 9: O - C SGK/ 20, 21
I.MỤC TIÊU
-Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được o, c, bò, cỏ
- Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè
HSG:Hiểu nghóa 1 số từ bó, bò, cò. Viết được đủ số dòng quy đònh;
HSHN: Phát âm o, c
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Tranh SGK. HS: BĐD, bảng phấn, vở tập viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKK
1/Bài cũ
GV nhận xét chung.
2/Dạy học bài mới:
A. Giới thiệu bài: o - c
B.Dạy chữ ghi âm.
a, Nhận diện chữ:
*O
-Chữ O gồm nét gì?
b, Phát âm và đánh vần.
GV phát âm mẫu
Có chữ o thêm âm b đứng trước và dấu
huyền trên o để được tiếng bò
Phân tích tiếng bò
Đánh vần
Cho HS xem tranh hỏi tranh vẽ gì?
c, Hướng dẫn viết.
4-5 HS đọc bài: l - h
1-2HS đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết lê, hai HS lên
bảng viết hè
HS đọc
Chữ o gồm một nét cong
kín
Ghép chữ i
HS phát âm cá nhân đồng
thanh
HS ghép
-m b đứng trước âm o
đứng sau dấu huyền trên o
ghép lại thành tiếng bò
-HS đánh vần cá nhân đồng
thanh
Tranh vẽ con bò
4-5 HS đọc lại phần âm và
tiếng
HS viết không trung
Chỉ cho
HS đọc
Bắt tay
Đọc theo
bạn
Nói theo
bạn
Hỗ trợ HS
ghép
Gọi phát
âm nhiều
lần
Bạn hỗ
trợ
ïGV hỗ trợ
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng GV: Vũ Thò Hạnh
GV viết mẫu: o, bò vừa viết vừa phân
tích quy trình.
* C (Quy trình tương tự)
d,Luyện đọc tiếng từ ứng dụng.
Chỉ tiếng có âm vừa học
TIẾT 2
3. Luyện tập a, Luyện đọc.
-GV yêu cầu
-GV chỉ không theo thứ tự.
Yêu cầu HS quan sát tranh? Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có âm vừa học.
Phân tích cho cô tiếng có
b, Luyện viết: GV viết mẫu o, c, bò, cỏ
vừa viết vừa phân tích quy trình
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách
nối nét khoảng cách giữa các con chữ
Thu một số bài chấm điểm.
Cho HS xem bài viết đẹp
GV chỉnh sửa một số lỗi cơ bản
c, Luyện nói: Chủ đề luyện nói?
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
câu hỏi theo nhóm đôi.
-Tranh vẽ gì?
-Vó bè dùng để làm gì?
- Người ta thường đặt vó bè ở đâu?
HSG: Kể tên những loại vó mà em biết
4.Củng cố- dặn dò:
GV yêu cầu HS
Tìm tiếng có chữ vừa học
Dặn HS về nhà đọc kỹ bài và chuẩn bò
bài 10: ô - ơ
HS viết bảng
HS đọc thầm.
HS lên bảng chỉ
HS luyện đọc cá nhân nhóm
2 HS đọc cho nhau nghe
-HS đọc
Tranh vẽ một người đang
cho bò ăn cỏ
HS đọc thầm, đọc cá nhân,
đồng thanh.
Bò, có, bó, cỏ
HS phân tích
1 vài HS đọc lại toàn bài
HS viết vở
HS xem bài viết đẹp
HS tự sửa lỗi viết chưa đúng
mẫu.
Vó bè
Vó bè
Vó bè dùng để cất cá
Người ta thường đặt vó bè ở
các sông lớn
1 Số HS kể: vó cất tay, vó
kéo…
Một số HS đọc lại toàn bài
Một số HS tìm vừa học
GV chỉ
cho HS
đọc
GV bắt
tay
Chỉ cho
HS đọc
Chỉ cho
HS đọc
GV hỗ trợ
Nói theo
bạn
GV bắt
tay
GV hỗ trợ
Nói theo
bạn
Chỉ cho
HS đọc
phần âm
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng GV: Vũ Thò Hạnh
TUẦN 3 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN
BÀI 10: Ô - Ơ SGK/ 22,23
I.MỤC TIÊU:
-Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ô, ơ, cô, cờ
- Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề: bờ hồ
HSG:Hiểu nghóa 1 số từ cô, hồ, bờ. Viết được đủ số dòng quy đònh;
HSHN: Phát âm ô, ơ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Tranh SGK - HS: BĐD, bảng phấn, vở tập viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKK
1/Bài cũ
GV nhận xét chung.
2/Dạy học bài mới:
A. Giới thiệu bài: ô - ơ
B.Dạy chữ ghi âm.
a, Nhận diện chữ:
*Ô
-Chữ ô gồm nét gì?
So sánh chữ ô với chữ o
b, Phát âm và đánh vần.
GV phát âm mẫu
Có chữ ô thêm âm c đứng trước để
được tiếng cô
Phân tích tiếng cô
Đánh vần
Cho HS xem tranh hỏi tranh vẽ gì?
Cô có tiếng cô
c, Hướng dẫn viết.
GV viết mẫu ô, cô vừa viết vừa
4-5 HS đọc bài: o - c
1-2HS đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết: bò, hai HS lên
bảng viết cọ
HS đọc
Chữ ô gồm một nét cong kín,
Giống: Đều có nét cong kín
Khác: Chữ ô có dấu ô
Ghép chữ ô
HS phát âm cá nhân đồng
thanh
HS ghép
- m c đứng trước âm ô đứng
sau ghép lại thành tiếng cô
-HS đánh vần CN- ĐT
Tranh vẽ cô đang hướng dẫn
học sinh viết
4-5 HS đọc lại phần âm và
tiếng
Chỉ cho
HS đọc
Bắt tay
Đọc theo
bạn
Nói theo
bạn
Hỗ trợ HS
ghép
Gọi phát
âm nhiều
lần
Bạn hỗ
trợ
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng GV: Vũ Thò Hạnh
phân tích quy trình.
* Ơ (Quy trình tương tự)
d,Luyện đọc tiếng từ ứng dụng.
Chỉ tiếng có âm vừa học
TIẾT 2
3. Luyện tập a, Luyện đọc.
-GV yêu cầu
-GV chỉ không theo thứ tự.
Yêu cầu HS quan sát tranh? Tranh
vẽ gì?
Đó là nội dung câu ứng dụng.
Tìm tiếng có âm vừa học.
Phân tích cho cô tiếng thả
b, Luyện viết: GV viết mẫu ô, ơ, cô,
cờ vừa viết vừa phân tích quy trình
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết,
cách nối nét khoảng cách giữa các
con chữ
Thu một số bài chấm điểm.
Cho HS xem bài viết đẹp
GV chỉnh sửa một số lỗi cơ bản
c, Luyện nói: Chủ đề luyện nói?
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận câu hỏi theo nhóm đôi.
-Tranh vẽ gì?
-Trong tranh em thấy những gì?
-Nhìn vào tranh em thấy mùa đông
hay mùa hè? Vì sao em biết.
HSG: Em đã được đến bờ hồ chưa?
Vào lúc nào
Ởbờ hồ còn có những cảnh đẹp nào?
4.Củng cố- dặn dò:
GV yêu cầu HS
Tìm tiếng có chữ vừa học
Đọc bài và chuẩn bò bài 11: n tập
HS viết không trung
HS viết bảng
HS đọc thầm.
HS lên bảng chỉ
HS luyện đọc cá nhân nhóm
HS chỉ
2 HS đọc cho nhau nghe
-HS đọc
Tranh vẽ bé đang cầm vở tập
vẽ
HS đọc thầm, đọc cá nhân,
đồng thanh.
vở
HS phân tích
1 vài HS đọc lại toàn bài
HS viết vở
HS xem bài viết đẹp
HS tự sửa lỗi viết chưa đúng mẫu.
Bờ hồ
Tranh vẽ các bạn đang dạo
chơi
Trong tranh em thấy có ghế đá,
có đường đi, có các bạn đang
dạo chơi….
Nhìn vào tranh em thấy tranh
vẽ cảnh mùa đông vì các bạn
mặc áo ấm
Một số H kể
Một số HS đọc lại toàn bài
Một số HS tìm tiếng
ïGV hỗ trợ
GV chỉ
cho HS
đọc
GV bắt
tay
Chỉ cho
HS đọc
Chỉ cho
HS đọc
GV hỗ trợ
Nói theo
bạn
GV bắt
tay
GV hỗ trợ
Nói theo
bạn
Chỉ cho
HS đọc
phần âm
Trường Tiểu học “A” Chi Lăng GV: Vũ Thò Hạnh
TUẦN 3 Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN
BÀI 11: ÔN TẬP SGK/ 24, 25
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ
HSG: Hiểu được nghóa1 số từ ngũ ứng dụng, kể lại được 2 đến 3 tranh theo truyện
Hổ. HSHN: Phát âm được một số âm ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
GDMT: Hổ là con vật vô ơn bạc nghóa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Tranh SGK
HS: BĐD, bảng phấn, vở tập viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKK
1. Bài cũ:
GV yêu cầu HS đọc từ và câu ứng
dụng.
Yêu cầu viết từ hồ.
GV nhận xét chung.
2. Dạy bài mới:
2.1/ Giới thiệu bài: n tập
2.2/ n vần:
* Các chữ và âm vừa học: GV treo
bảng ôn yêu cầu HS.
- GV đọc âm.
- GV đọc âm.
GV chỉ không theo thứ tự
*Ghép chữ thành tiếng
Lấy âm b ở cột dọc ghép với âm e ở
hàng ngang được tiếng gì?
GV ghi bảng : be
GV yêu cầu HS tự ghép các âm còn
lại để được các tiếng: bê, bo, bô, bơ
GV ghi bảng
Tương tự GV yêu cầu HS ghép
Hướng dẫn HS ghép bảng ôn 2
4-5 HS đọc từ ứng dụng bài ô, ơ
2 HS đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết bảng con: hồ
HS đọc tựa bài.
HS lên bảng chỉ chữ.
HS đứng tại chỗ đọc âm.
HS vừa đọc âm vừa chỉ chữ.
HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc.
HS đọc
Được tiếng: be
HS đánh vần bờ – e - be
HS ghép
HS đọc
HS ghép -HS đọc cá
nhân,nhóm
HS ghép tiếng và dấu thanh
Đọc cá nhân, nhóm
Chỉ cho
HS đọc
phần âm
Đọc theo
bạn
Y/C HS
chỉ đọc
Đánh vần
theo bạn
Hỗ trợ HS
ghép
Cho HS
đọc cá