Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc, Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.89 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC

ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Đáp án: A
Câu 2. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ la tinh là do
A. quá trình đô thị hoá diễn ra rất sớm và mạnh mẽ.
B. hầu hết các quốc gia đều có ngành công nghiệp phát triển.
C. dân nghèo không có ruộng đất kéo ra thành phố tìm kiếm việc làm.
D. dân nông thôn di cư ra thành thị do thành thị có mức sống cao hơn.
Đáp án: C
Câu 3. Nguyên nhân sâu xa của trình trạng xung đột sắc tộc ở châu Phi là
A. có chế độ bộ lạc vẫn còn tồn tại.
B. có quá nhiều hủ tục chưa được xoá bỏ.
C. biên giới hình hành theo phạm vi ảnh hưởng của các nước thực dân.
D. trình độ phát triển không đều giữa các nước.
Đáp án: B
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất liền
với
A.Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Mianma, Lào, Campuchia.


C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.
Đáp án: A
Câu 5. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Đáp án: A
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, đỉnh núi Ngọc Linh thuộc
vùng núi nào?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Đáp án: C
Câu 7. Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế tập thể.


Đáp án: A
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng
núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây:
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

Đáp án: D
Câu 9. Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền
núi?
A. Cây lương thực.
B. Cây rau đậu.
C. Cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp lâu năm.
Đáp án: D
Câu 10. Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014:

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Đáp án: C
Câu 11. Tỉnh dẫn đầu cản nước về thuỷ sản khai thác là
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Bình Định.
D. Phú Yên
Đáp án: B
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam
Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình .
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hoà.
Đáp án: D

Câu 13. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.


C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
Đáp án: B
Câu 14. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông – lâm – thuỷ sản.
Đáp án: A
Câu 15. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng
bằng sông Hồng hiện nay là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Đáp án: B
Câu 16. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. Vịnh Hạ Long và phố cổ Hội An.
Đáp án: B
Câu 17. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013
(Đơn vị: %)

Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
100
100
100
2005
98,4
106,1
101,0
2007
100,5
95,5
104,0
2009
100,7
103,4
134,6
2010
101,8
101,2
98,0
2013
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một
số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.

Đáp án: C
Câu 18. Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án: C
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.


Đáp án: A
Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào
của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Đáp án: D
Câu 21. Cho biểu đồ
3500

mm

2868


3000
2500
2000
1500
1000

1868

1667

1931
1686

Lượng m ưa
Lượng bốc hơi

1000

989

Câ n bằ ng ẩm

687
245

500

Địa điểm

0

Hà Nội

Huế

TPHCM

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Đáp án: A
Câu 22. Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc của vùng núi là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. áp dụng tổng hợp các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp.
C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
Đáp án: B
Câu 23. Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị: triệu ha)
Tổng diện tích
Diện tích
Diện tích
Độ che phủ (%)
có rừng
rừng tự nhiên
rừng trồng
1943
14,3
14,3

0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2015
13,5
10,2
3,3
40,9
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua
một số năm trên?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.
D. Biểu đồ đường.
Đáp án: C
Năm


Câu 24. Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là
khoảng:
A. 85%.

B. 75%.
C. 60%.
D. 90%.
Đáp án: A
Câu 25. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
Đáp án: A
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm
1990
1995
2000
2010
Nông- Lâm- Ngư
45,6
32,6
29,1
12,6
Công nghiệp- xây dựng
22,7
25,4
27,5
43,8
Dịch vụ
31,7
42,0

43,4
43,6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở
Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột chồng.
Đáp án: B
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào
sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Đáp án: D
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm (Đơn vị: mm)
Địa điểm
Hà Nội
Huế
TPHCM

Lượng mưa
1676
2868
1931

Lượng bốc hơi
989

1000
1686

Cân bằng ẩm
+678
+1868
+245

Cho biết lượng mưa cao nhất hàng năm ở:
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. TPHCM.
D. Hà Nội-Huế.
Đáp án: B
Câu 29. Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.


C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
Đáp án: A
Câu 30. Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào tháng:
A. 4 -11.
B. 5 -10.
C. 10 - 5.
D. 11- 4.
Đáp án: D
Câu 31. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Đáp án: C
Câu 32. Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Sông Tiền và sông Hậu.
B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long.
C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu.
D. Sông Tiền, Sông Cái.
Đáp án: A
Câu 32. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
B. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
D. khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội.
Đáp án: B
Câu 34. Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Huế.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Đáp án: B
Câu 35. Nguyên nhân chính nào để nước ta phải hình thành các vùng kinh tế
trọng điểm?
A. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước.
B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Để nước ngoài đầu tư vào Việt Nam nhiều hơn.
D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng.
Đáp án: A

Câu 36. Các sân bay nào thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Đáp án: B
Câu 37. Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Ninh.


C. Hà Nam.
D. Hải Phòng
Đáp án: C
Câu 38. Quần đảo Côn Đảo còn gọi là quần đảo
A. Côn Sơn.
B. Nam Du.
C. Vân Đồn.
D. Cô Tô.
Đáp án: A
Câu 39. Thảm thực vật chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng tràm và xa-van
B. xa-van và rừng ngập mặn.
C. rừng ngập mặn và rừng tràm.
D. rừng ngập mặn và rừng thưa.
Đáp án: C
Câu 40. Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông
nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ vốn rừng.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
Đáp án: D




×