Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.69 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
Nhóm Địa lí

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Năm học 2019-2020
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THAM KHẢO
(đề thi có 05 trang)

Câu 41. Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven
biển, được gọi là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 42. Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh mẽ nhất đến
A. hoạt động sản xuất công nghiệp.
B. hoạt động du lịch.
C. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. hoạt động giao thông vận tải.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có
đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?


A. Lào Cai.
B. Tuyên Quang.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có
biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc đông nam?
A. Sông Đà.
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh nào?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông
thôn năm 2007 lần lượt là (%)
A. 27,4 và 72,6.
B. 72,6 và 27,4.
C. 28,1 và 71,9.
D. 71,9 và 28,1.
Câu 49. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết so với năm 2000, giá trị sản xuất
nông nghiệp năm 2007 tăng
A. 175 239,5 tỉ đồng.
B. 175, 2395 tỉ đồng.

C. 107 969,435 tỉ đồng.
D. 197 069,435 tỉ đồng.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây
công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Phước.
D. Gia Lai.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở nước ta năm 2007?
A. 86,6 %.
B. 11,7 %.
C. 85,6 %.
D. 10,7 %.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, xác định Trung tâm công nghiệp không thuộc
vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các nhà máy thủy điện được xếp
theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn.


D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh
Đồng Tháp?

A. Phụng Hiệp.
B. Rạch Sỏi.
C. Vĩnh Tế.
D. Kỳ Hương.
Câu 55. Đặc điểm địa hình nước ta không phải là
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. chủ yếu là đồi núi cao.
C. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
D. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 56. Cơ cấu dân số của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số theo giới tính ngày càng mất cân đối.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ nữ tăng, tỉ lệ nam ngày càng giảm.
Câu 57. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 58. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là
A. nông nghiệp gắn liền với công nghiêp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
C. người nông dân quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 59. Hoa màu lương thực của nước ta hiện nay chủ yếu dùng vào mục đích
A. cung cấp lương thực cho con người.
B. thức ăn cho ngành chăn nuôi.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. nguồn hàng để xuất khẩu.
Câu 60. Các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Câu 61. Các vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Cố định về ranh giới theo thời gian.
Câu 62. Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 – 2014.


Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích, năng suất,
sản lượng lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lượng lúa.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển công nghiệp của khu vực
Đông Nam Á?
A. Chú trọng đào tạo kỹ thuật cho người lao động.
B. Từng quốc gia tập trung vào thị trường nội địa.
C. Hiện đại hoá thiết bị, chuyển giao công nghệ.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
NĂM 2012 VÀ 2015. Đơn vị: USD.


Năm
2012
2015

In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
3 701
2 605
5 915
54 451
1 748
3 346
2 904
5 815
52 889
2 109
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015?
A. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
B. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
C. Xin-ga-po giảm 10%.
.
D. Thái Lan giảm nhiều nhất.
Câu 65. Mùa khô kéo dài từ 6-7 tháng xảy ra chủ yếu ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng Nam Bộ.

C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 66. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh.
B. điều kiện về địa hình.
C. đất đai và khí hậu.
D. truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 67. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 68. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không phải do
A. sự tác động của thị trường.
B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.
C. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
D. tác động của thiên tai trong thời gian gần đây.
Câu 69. Đẩy mạnh nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động như thế nào đến vấn đề
xã hội của vùng?
A. Bổ sung nguồn thực phẩm.
B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
Câu 70. Nhân tố nào được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên?
A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú.
B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
C. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên.
Câu 71. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là



A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 72. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng trong giai đoạn 1960 - 2016?
A. Ngành nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng, dịch vụ tăng tỉ trọng.
B. Ngành nông nghiệp giảm tỉ trọng, công nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng.
C. Ngành công nghiệp tăng tỉ trọng, nông nghiệp và dịch vụ giảm tỉ trọng.
D. Ngành công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 73. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải và công nghiệp chế biến nông sản.
D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 74. Trong những năm qua, ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
B. nước ta đang thực hiện mở cửa, ngoại thương phát triển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nội thương nước ta phát triển mạnh, nhu cầu tiêu dùng tăng.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai khoáng.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho lao động địa phương.
Câu 76. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước, được thể hiện là

vùng
A. có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong cả nước.
B. có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
D. có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 77. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ

A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.


C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 78. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn
đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. hoàn thiện thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
Câu 79. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền để tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
GDP THEO GIÁ THỰC TẾ, PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2012.

Khu vực

Nông-lâm-thủy sản


Đơn vị: nghìn tỉ đồng.
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ

Năm
1995
62,2
65,8
100,9
2000
108,4
162,2
171,1
2005
175,0
343,8
319,0
2012
658,8
1373,0
1552,5
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta phân theo ngành
kinh tế, trong giai đoạn 1995-2012 là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
------------------------ HẾT ------------------------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN
B
C
C
B
B
A
B
A
C
C

CÂU

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

ĐÁP ÁN
C
D
B
C
B
D
C
A
B
B

CÂU
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70

ĐÁP ÁN
D
C
B
A
A
C
B
D
B
B

CÂU
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

ĐÁP ÁN

A
A
C
B
B
C
C
B
B
C



×