Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 12 CB LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.61 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12CB
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
B. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
C. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
D. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5
t
π
+
3
π
)cm. Tốc độ trung bình
của vật trong nửa chu kì đầu là
A. 20 cm/s. B. 40
π
cm/s. C. 40 cm/s. D. 20
π
cm/s.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc
ω
. Thế năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số


f2
.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
ω
π
2
.
D. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
ω
.
Câu 4: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5 cm. Biết lò
xo có độ cứng k = 100 N/m và quả cầu có khối lượng 250 g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì
quãng đường vật đi được trong
( )
20
s
π
đầu tiên là
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 7.5 cm D. 10 cm
Câu 6: Phương trình dao động điều hòa của một vật là:
3 os(20 )
3
x c t cm
π

= +
. Vận tốc của vật có độ
lớn cực đại là
A.
ax
3 ( / )
m
v m s
=
B.
ax
6 ( / )
m
v m s=
C.
ax
0,6 ( / )
m
v m s=
D.
ax
( / )
m
v m s
π
=
Câu 7: Con lắc có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ
sT 2,1

1
=
. Một con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao
động với chu kỳ
sT 6,1
2
=
. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc
trên là:
A.
sT 06,1
=
B.
sT 12,1
=
C.
sT 4,0
=
D.
sT 2,0
=
Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
vật:
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
Câu 9: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m
1
và m
2

vào cùng một lò xo. Khi treo vật m
1
hệ dao
động với chu kỳ
sT 6,0
1
=
. Khi treo m
2
thì hệ dao động với chu kỳ
sT 8,0
2
=
. Tính tần số dao động
của hệ nếu đồng thời gắn m
1
và m
2
vào lò xo trên.
A. 5Hz B. 1Hz C. 2Hz. D. 4Hz.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Cõu 10: Mt vt dao ng iu hũa trờn on thng 40cm. Khi vt cú li x = -10cm thỡ nú cú vn tc
scmv /310

=
. Chu k dao ng ca vt l:
A.
s2
B.
s5,0

C.
s1
D.
s5
Cõu 11: Mt con lc di 44 cm c treo vo trn ca mt toa xe la. Con lc b kớch ng mi khi
bỏnh xe ca toa xe gp ch ni nhau ca ng ray. Hi tu chy thng u vi tc bng bao nhiờu
thỡ biờn dao ng ca con lc s ln nht ? Cho bit chiu di ca mi ng ray l 12,5 m. Ly
2
/8,9 smg =
.
A. 106 km/h B. 45 km/h C. 34 km/h D. 10,7 km/h
Cõu 12: Mt qu cu khi lng m treo vo mt lũ xo cú cng k lm lũ xo dón ra mt on
cml 4
=
. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng theo phng thng ng mt on ri th nh. Chu k ca
vt cú giỏ tr no sau õy ? Ly
222
/10/ smsmg ==

.
A. 2,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,4s.
Cõu 13: th biu din s bin i ca vn tc theo li trong dao ụng iu hũa l
A. ng parabol. B. ng hỡnh sin. C. on thng. D. ng elip.
Cõu 14: Mt vt cú khi lng 1 kg dao ng iu hũa theo phng trỡnh
10 os( ) ( )
2
x c t cm


=

. Coi
2
10

=
. Lc kộo v thi im t = 0,5 s bng
A.
1
2
N
B.
0N
C.
2N
D.
1N
Cõu 15: Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lợng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao động với biên độ nhỏ.
Tại li độ = 0,05 rad, con lắc có thế năng:
A. 3 . 10
- 3
J B. 4 . 10
- 3
J C. 12 . 10
- 3
J D. 6 10
- 3
J
Cõu 16: Con lc lũ xo dao ng theo phng nm ngang vi biờn A = 8 cm, chu k T = 0,5s. Khi
lng ca vt l 0,4kg (ly
10

2
=

). Giỏ tr cc i ca lc n hi tỏc dng vo vt l:
A.
NF 525
max
=
B.
NF 12,5
max
=
C.
NF 256
max
=
D.
NF 56,2
max
=
Cõu 17: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, theo cỏc phng trỡnh:
cm)tsin(4x
1
=
v
cm)tcos(34x
2
=
. Phng trỡnh ca dao ng tng hp l
A. x = 4cos(t + /3)cm. B. x = 4sin(t + /3)cm.

C. x = 8sin(t + /6)cm. D. x = 8cos(t + /6)cm.
Cõu 18: Con lc lũ xo gm vt nng khi lng m = 100g v lũ xo cú cng k = 100N/m, (ly
10
2
=

) dao ng iu hũa vi chu k:
A.
sT 1,0
=
B.
sT 4,0
=
C.
sT 2,0
=
D.
sT 3,0
=
Cõu 19: Mt con lc cú chiu di l = 1m. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng sao cho dõy treo hp vi
phng thng ng mt gúc 10
0
ri th khụng vn tc u. Ly
2
/10 smg
=
. Vn tc ca con lc qua
v trớ cõn bng l:
A. 0,55m/s. B. 0,5m/s. C. 1,25m/s. D. 0,77m/s.
Cõu 20: Phỏt biu no sau õy v ng nng v th nng trong dao ng iu ho l khụng ỳng?

A. Tng ng nng v th nng khụng ph thuc vo thi gian.
B. Th nng bin i iu ho vi tn s gp 2 ln tn s ca li .
C. ng nng v th nng bin i iu ho cựng chu k.
D. ng nng bin i iu ho cựng chu k vi vn tc.
Cõu 21: mt thi im, vn tc ca vt dao ng iu hũa bng 50% vn tc cc i. T s gia th
nng v ng nng l
A. 1/3. B. 2. C. 3. D. 1/2.
Cõu 22: Hai dao ng no sau õy gi l vuụng pha ?
A.
cmtx )
6
cos(3


+=
v
cmtx )
3
cos(3


+=
.
Trang 2/3 - Mó thi 132
B.
4cos( )
2
x t cm
π
π

= +

5cos( )x t cm
π π
= +
.
C.
cmtx )
6
2cos(2
π
π
+=

cmtx )
6
cos(2
π
π
+=
.
D.
cmtx )
4
cos(3
π
π
+=

cmtx )

6
cos(3
π
π
+=
.
Câu 23: Mét con l¾c lß xo dao ®éng víi quü ®¹o 10 cm. Khi ®éng n¨ng b»ng 3 lÇn thÕ n¨ng, con l¾c
cã li ®é:
A. ± 4 cm B. ± 2 cm C. ± 2,5 cm D. ± 3 cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2 os(10 ) ( )x c t cm
=
. Vận tốc của vật tại vị trí
mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là
A. 2 cm/s B. 10 m/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s
Câu 25: Phương trình dao động của một con lắc
.)
2
2cos(4 cmtx
π
π
+=
Thời gian ngắn nhất để hòn bi
đi qua vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:
A. 0,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,75s
Câu 26: Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
os( )
2
x Ac t
π

ω
= +
, trong
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng
( )
30
s
π
thì động
năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kỳ dao động của vật là
A.
2
( )
15
s
π
B.
( )
15
s
π
C.
( )
30
s
π
D.
( )
5
s

π
Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt cm. Động năng của
vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 2s. B. 0,25s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng.
Tần số dao động của vật là
A. 0,1 Hz. B. 0,05 Hz. C. 5 Hz . D. 2 Hz.
Câu 29: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
A. ngược pha so với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. cùng pha so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
.)
2
2cos(4 cmtx
π
π
−=
B.
.)
2
cos(4 cmtx
π
π
−=
C.
.)
2
2cos(4 cmtx

π
π
+=
D.
.)
2
cos(4 cmtx
π
π
+=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×