Hồ Cẩm Hà
Chương 3
36
NGÔN NGỮ SQL
SQL đang được xem là ngôn ngữ chuẩn của các hệ cơ sở
dữ liệu quan hệ.
Ngôn ngữ SQL gồm nhiều phần. Nó cho phép định nghĩa dữ
liệu (gồm DDL), cho phép cập nhật và tìm kiếm dữ liệu
(gồm DML).
cung cấp các khả năng khác như: định nghĩa khung nhìn
(view), kiểm soát tính toàn vẹn dữ liệu, cấp phát quyền truy
cập, điều khiển các giao tác, thao tác dữ liệu nhúng.
Hồ Cẩm Hà
Chương 3
37
SQL
Phần thao tác dữ liệu sẽ có đông đảo
người dùng hơn, do chúng ta xem xét
phần này trước phần định nghĩa dữ liệu
của SQL.
SELECT
FROM
WHERE
dùng để truy vấn dữ liệu trong
CSDL
39
NGÔN NGỮ SQL
SELECT ten_da, ma_dv
FROM du_an
SELECT ma_da, ten_da, dia_diem_da, ma_dv
FROM du_an
hoặc
SELECT *
FROM du_an
40
NGÔN NGỮ SQL
Cho biết họ tên của mỗi nhân viên và lương mới của mỗi
người nếu lương họ được tăng 10%
SELECT ho_ten, luong + luong*0.10
FROM nhan_vien
Trong bảng kết quả, nếu muốn có thể đặt tên cho cột thứ
ba, chẳng hạn cột thứ ba được đặt tên là luong_moi, với
câu lệnh sau
SELECT ho_ten, luong + luong*0.10 AS luong_moi
FROM nhan_vien
41
NGÔN NGỮ SQL
Cho biết danh sách nhân viên có lương trên 2 300 000,
với mỗi nhân viên như vậy các thông tin đưa ra gồm: mã
nhân viên, họ tên, mã đơn vị và lương
.
SELECT manv, ho_ten, ma_dv, luong
FROM nhan_vien
WHERE luong > 2 300 000
42
NGÔN NGỮ SQL
Tìm tên các nhân viên có mã đơn vị là 'P4' và lương thấp
hơn 2 500 000. Câu truy vấn đólà
SELECT ho_ten, ma_dv, luong
FROM nhan_vien
WHERE ma_dv = ‘P4’ AND luong < 2 500 000
43
NGÔN NGỮ SQL
Có thể tìm biết tên và mã các dự án mà địa điểm có chứa từ
‘UBND’ bằng câu sau:
SELECT ma_da, ten_da, dia_diem_da
FROM du_an
WHERE dia_diem_da LIKE ‘%UBND%’