Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

De KT GK I(T+TV lop 1-lop 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.83 KB, 33 trang )

Trờng tiểu học quảng tùng
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Toán
Họ và tên:......................................................................Lớp : 5......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:................
Bằng chữ:..............
GV chấm thi: 1/.........................................................
2/ ........................................................
Đề 1:
Bài 1: Tìm x

7
6
4
3
=+
x

7
3
:
5
2
=
x
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3405 m = ............km............m
4
3
km
2
=.............ha
12 hm
2
5 dam
2
=................dam
2
7 tấn 4 kg =.................tấn
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Số thập phân 1, 02 đợc viết dới dạng phân số thập phân là:
a.
100
102
b.
10
102
c.
100
12
Bài 4: So sánh các hỗn số
1
a.
9
3

2

9
5
2
.................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b.
10
1
5

10
9
2
..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,012; 2,301; 3,102; 2,310 ; 3,2
.....................................................................................................................................
Bài 6: Mua 24 cái bút hết 84.000 đồng. Hỏi mua 42 cái bút nh thế hết bao nhiêu
tiền ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trờng tiểu học quảng tùng
2

Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Toán
Họ và tên:......................................................................Lớp : 5......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:........
Bằng chữ:..............
GV chấm thi:1/.........................................................
2/ ........................................................
Đề 2:
Bài 1: Tìm x

2
1
5
2
=
x

12
2
3
:
=
x
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

6506 m= ............km............m
2
1
km
2
=.............ha
1 hm
2
7 dam
2
=..............dam
2
2 tấn 3 kg =.................tấn
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Số thập phân 1, 2 đợc viết dới dạng phân số thập phân là:
a.
10
102
b.
10
12
c.
100
102
Bài 4: So sánh các hỗn số
3
a.
10
1
5


10
7
5
..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
b.
9
6
3

9
5
2
.................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
13,671 ; 13,76 ; 13,8 ; 13,89 ; 13
.....................................................................................................................................
Bài 6: Mua 14 cái bút hết 42.000 đồng. Hỏi mua 53 cái bút nh thế hết bao nhiêu
tiền ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trờng tiểu học quảng tùng
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
4

Môn : Tiếng Việt
Họ và tên:......................................................................Lớp : 5......
Điểm GV coi thi: 1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:................
Bằng chữ:..............
GV chấm thi: 1/.........................................................
2/ ........................................................
đề 1:
Đọc thầm bài " Đất Cà Mau" và làm các bài tập sau:
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dới đây
Câu 1: Đại từ đợc dùng trong đoạn văn " Sống trên cái đất mà ngày xa, dới sông
"Sấu cản mũi thuyền", trên cạn "hổ rình xem hát" này, con ngời phải thông minh
và giàu nghị lực. Họ thích kể, thích nghe những huyền thoại về ngời vật hổ, bắt cá
sấu, bắt rắn hổ mây."
a. Con ngời
b. Họ
c. Thông minh
Câu 2: Từ "mũi đất" trong câu "Đớc mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng" đợc
dùng với nghĩa gì?
a. Nghĩa gốc
b. Nghĩa chuyển.
Câu 3: ở Cà Mau cây nào mọc nhiều nhất
a. Cây bình bát
b. Cây bần
c. Cây đớc
Câu 4: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu :
5
" Vào tháng ba, tháng t, sớm nắng chiều ma."

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: Để miêu tả các loại cây sống trên đất Cà Mau, tác giả đã dùng từ ngữ thể hiện
sự so sánh , nhân hoá nào?
-Từ ngữ thể hiện sự so sánh .......................................................................................
.....................................................................................................................................
-Từ ngữ thể hiện sự nhân hoá:..................................................................................
.....................................................................................................................................
Trờng tiểu học quảng tùng
6
đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 5
Giữa kỳ I năm học 2009-2010
---------------------------------------------
I/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1/ Chính tả ( nghe- viết) : ( 5 điểm)
Bài :Dòng kinh quê hơng.
(Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 65)
2/ Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Hãy miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng em.
II/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
1/Đọc đoạn 1 ( từ đầu đến đất liền) bài "Những ngời bạn tốt"-TV 5 tập 1 trang
64
2/Đọc bài " Kì diệu rừng xanh" đoạn: " Từ đầu đến lúp xúp dới chân".(TV lớp
5 tập I trang 75).
Hớng dẫn kiểm tra và đánh giá đọc
-------------------------------
Kiểm tra viết xong, nghỉ 10 phút, chuẩn bị kiểm tra đọc thành tiếng: học sinh
bốc thăm tên đoạn cần đọc
Cách đánh giá đọc:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ, biết nhấn giọng những từ mang nội dung

chính: 2 đ
-Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 phút.
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm
Trờng tiểu học quảng tùng
7
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt
Họ và tên:......................................................................Lớp : 4......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:................
Bằng chữ:..............
GV chấm thi:1/.........................................................
2/ ........................................................
đề 1:
I/ Đọc thầm bài " Chị em tôi" ( Tiếng việt lớp 4- tập I) trả lời câu hỏi và làm các bài
tập sau:
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dới đây
Câu1: Dấu hai chấm dùng để làm gì ở các câu có trong bài " Chị em tôi" .
a. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật.
b. Dùng để giải thích cho bộ phận đứng trớc.
c. Cả câu a và b.
Câu 2: Cô em đã làm gì để chị mình thôi nói dối
a. Vào rạp chiếu bóng để chọc tức chị.
b. Khuyên chị không nên nói dối.
c. Mách ba là chị đã nói dối.
Câu 3: Các động từ trong câu " Mỗi lần nói dối tôi đều ân hận, nhng rồi lại tặc lỡi
cho qua." là:

a. Tôi, đều, cho.
b. Dối, ân hận, tôi
c. Nói, ân hận, tặc lỡi, cho.
Câu 4: Ghi lại từ đơn, từ phức trong câu sau:
8
Tôi sững sờ, đứng im nh phỗng.
-Từ đơn:.............................................................................................................
-Từ phức:...........................................................................................................
Câu5: Hãy xếp những từ phức đợc in nghiêng trong các câu dới đây thành hai loại: từ
ghép và từ láy
Thỉnh thoảng, hai chị em lại cời phá lên khi nhắc lại chuyện nó rủ bạn vào
rạp chiếu bóng chọc tức tôi, làm cho tôi tỉnh ngộ.
-Từ ghép:..........................................................................................................
-Từ láy:.............................................................................................................
9
Trờng tiểu học quảng tùng
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt
Họ và tên:......................................................................Lớp : 4......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:........
Bằng chữ:..............
GV chấm thi:1/.........................................................
2/ ........................................................
đề 2:
Đọc thầm bài " Những hạt thóc giống" ( Tiếng việt lớp 4- tập I trang 46) trả
lời câu hỏi :
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi
câu hỏi dới đây

Câu1: Nhà vua chọn ngời nh thế nào để truyền ngôi?
a. Lừa dối
b. Trung thực.
c. Tham lam.
Câu 2: Chôm là cậu bé:
a. Con nhà giàu.
b. Con mồ côi.
c. Con vua.
Câu 3: Đến vụ thu hoạch, Chôm đã làm gì?
a. Nô nức chở thóc về kinh thành
b. Lo lắng đến tâu với vua Tâu bệ hạ! Con không làm sao cho thóc nảy
mầm đợc"
10
Câu4: Tìm từ cùng nghĩa với Trung thực"
a. Thành thật
b. Lu manh
c. Điêu ngoa
Câu 5: Danh từ trong câu Chôm đợc truyền ngôi và trở thành ông vua hiền minh
" là:
a. Chôm, trở thành.
b. Chôm, truyền ngôi, hiền minh.
c. Chôm, ông vua.
11
Trờng tiểu học quảng tùng
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Toán
Họ và tên:......................................................................Lớp : 4......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:................

Bằng chữ:..............
GV chấm thi:1/.........................................................
2/ ........................................................
đề 1:
Bài 1: Tính
a/37 799 + 28 247 =.....................................................................................................
b/ 576 : 8 + 31 x 7
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Viết các số gồm:
a. Hai mơi triệu, hai mơi nghìn và hai mơi đơn vị........................................
b. Sáu trăm bảy mơi chín nghìn tám trăm bốn hai..............................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 tạ 6 kg =.........kg 7 phút =............ giây
6000 kg = ....... tấn
4
1
thế kỷ =.......... năm
Bài 4: Tìm số trung bình cộng của các số sau
a/ 68 và 54
.....................................................................................................................................
b/ 27; 67 và 32
12
.....................................................................................................................................
Bài 5: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Hình tam giác bên có:
a. Ba góc nhọn
b. Hai góc nhọn và 1 góc vuông
c. Hai góc vuông và 1 góc nhọn
13
Trờng tiểu học quảng tùng
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì I- năm học 2009-2010
Môn : Toán
Họ và tên:......................................................................Lớp : 4......
Điểm GV coi thi:1/............................................................
2/............................................................
Bằng số:................
Bằng chữ:..............
GV chấm thi:1/.........................................................
2/ ........................................................
đề 2:
Bài 1: Tính
a/37 789 + 58 237 =.....................................................................................................
b/ 321 x 2 - 6020 : 5
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng
1/ Số gồm hai mơi triệu, ba mơi nghìn và hai mơi đơn vị viết là:
a. 20 030 020 b. 203 020 c. 2 030 020

2/ Giá trị của chữ số 7 trong số 879344 là:
a. 70 b. 7 000 c. 70 000
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 47 kg =.........kg 4 phút 20 giây =............ giây
7000 kg = ....... tấn
4
1
thế kỷ =.......... năm
Bài 4: Tìm số trung bình cộng của các số sau
a/ 28 và 34
14
.....................................................................................................................................
b/ 17; 53 và 32
.....................................................................................................................................
Bài 5: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Hình tam giác bên có:
a. Hai góc nhọn và 1 góc vuông
b. Hai góc vuông và 1 góc nhọn
c. Ba góc nhọn
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×