Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Cao Tuấn
0975 306 275
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 – môn TOÁN
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG 4: TỔNG HỢP – VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
x2
có đồ thị C . Giả sử, đường thẳng d : y kx m là tiếp tuyến của
2x 3
C , biết rằng d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác
Câu 1. Cho hàm số y
OAB cân tại gốc tọa độ O. Tổng k m có giá trị bằng
A. 1.
B. 3.
C. 1.
Lời giải:
3
1
TXĐ: D \ . Ta có: y
.
2
2
2x 3
Tiếp tuyến d : y kx m cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A , B nên m 0, k 0.
m
Do A Ox nên A ; 0 , B Oy nên B 0; m .
k
Do tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O nên
k 1
m
1
1
OA OB
m m2 2 1 0
. Do k
0 nên k 1.
2
k
k
k 1
2x 3
0
Suy ra:
2x
1
0
3
2
x 1 y0 1
2
1 2 x0 3 1 0
.
x
2
y
0
0
0
Phương trình tiếp tuyến của C tại M1 1;1 là: y x 1 1 y x (loại).
Phương trình tiếp tuyến của C tại M 2 2; 0 là: y x 2 y x 2.
Khi đó: k m 1 2 3. Chọn D.
Câu 2. Cho hàm số y x 3 3x có đồ thị C . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của k để đường
thẳng d : y k x 1 2 cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt M , N , P sao cho các tiếp tuyến của
C tại N
và P vuông góc với nhau. Biết M 1; 2 , tính tích tất cả các phần tử của tập S .
1
.
3
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d :
A.
1
.
9
2
B. .
9
D. 1 .
C.
x 1 y 2
x3 3x k x 1 2 x 1 x 2 x 2 k 0 2
x x 2 k 0 1
d cắt C tại ba điểm phân biệt phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
9
1 0
k
4
g
1
0
k 0
1
/>
D. 3.
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Khi đó, d cắt C tại M 1; 2 , N x1 ; y1 , P x2 ; y2 với x1 , x2 là nghiệm của 1 .
S x1 x2 1
Theo định lí Viet:
.
P x1 x2 k 2
Tiếp tuyến tại N và P vuông góc với nhau y x1 .y x2 1 3x12 3 3x22 3 1
/>
2
2
9x12 x22 9 x12 x22 9 1 9 x1x2 9 x1 x2 2x2 x2 9 1
3 2 3
k
2
3
9 k 2 9 1 2 k 2 9 1 9 k 2 18 k 1 0
3 2 3
k
3
1
c 1
Vậy tích các phần tử trong S là
hoặc k1 k2 . Chọn A.
a 9
9
x 1
Câu 3. Cho đồ thị C : y
và d1 , d2 là hai tiếp tuyến của C song song với nhau. Khoảng
2x
cách lớn nhất giữa d1 và d2 là
A. 3 .
D. 2 2 .
C. 2 .
Lời giải:
B. 2 3 .
1
, x 0.
2x2
Vì d1 , d2 là hai tiếp tuyến của C (lần lượt có các hoành độ tiếp điểm là x1 , x2 x1 x2 ) song song
Ta có: y
x x2
1
1
2 1
x1 x2 .
2
2 x1 2 x2
x1 x2
x1 1
x 1
x1 1
Gọi M x1 ; 1
; N x1 ;
là:
. Phương trình tiếp tuyến d1 tại M x1 ;
2 x1
2 x1
2 x1
x 1
x 1
1
1
y 2 x x1 1
2 x x1 y 1
0.
2 x1
2 x1
2 x1
2 x1
với nhau nên ta có y x1 y x2
Khi đó: d d1 , d2 d N , d1
2
x1
1
1
4 x14
4
4 x12
Câu 4. Cho
hàm
1
x12
.
1
1
2 4 x12 . 2 4
2
x1
x1
4
2 . Chọn C.
2
y f x
số
1
4x 2
x1
2
1
Áp dụng BĐT AM – GM ta được: 4 x12
d d1 , d2
4
(xác
định,
có
đạo
hàm
trên
)
thỏa
mãn
f x 2 f x 2 10 x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại
điểm có hoành độ bằng 2 .
A. y 2x 5 .
B. y 2x 3 .
C. y 2x 5 .
D. y 2x 3 .
2
3
Lời giải:
2
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
f 2 0
2
3
2
3
x 0
f 2 f 2 0
Từ f x 2 f x 2 10 x *
f 2 1
Đạo hàm hai vế của * ta được 2 f x 2 . f x 2 3 f x 2 . f x 2 10 .
2
Cho x 0 ta được 2 f 2 . f 2 3. f 2 . f 2 10 f 2 . f 2 . 3 f 2 2 10 * * .
2
Nếu f 2 0 thì * * vô lý.
Nếu f 2 1 , khi đó * * trở thành: f 2 .
3 2 10 f 2 2
Phương trình tiếp tuyến y 2 x 2 1 y 2x 5 . Chọn A.
f x
g x
. Nếu các hệ số góc của các tiếp tuyến của
các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 0 bằng nhau và khác 0 thì
1
1
1
1
A. f 0 .
B. f 0 .
C. f 0 .
D. f 0 .
4
4
4
4
Lời giải:
Vì hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 0
f 0 . g 0 f 0 . g 0
bằng nhau và khác nên f 0 g 0
0
g2 0
Suy ra: g 0
g 0 . g 0 f 0 . g 0
g 0
2
g 0 f 0
g 0
2
1 g2 0 g 0 f 0 0
1
Khi đó: g 0 1 4 f 0 0 f 0 . Chọn B.
4
Câu 6. Cho các hàm số y f x , y f f x , y f x2 4 có đồ thị lần lượt là C1 , C 2 ,
C . Đường thẳng x 1 cắt C , C , C lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp
tuyến của C tại M và của C tại N lần lượt là y 3x 2 và y 12x 5 . Phương trình tiếp
tuyến của C tại P là
2
1
3
3
2
1
3
A. y 8x 1.
C. y 2x 5.
B. y 4x 3.
D. y 3x 4.
Lời giải:
y f x
1
Đạo hàm của các hàm số đã cho là: y2 f f x f x . f f x .
y f x 2 4 2 x. f x 2 4
3
Từ phương trình tiếp tuyến của C1 tại M : y 3x 2 y 3 x 1 5
y1 1 f 1 3
Suy ra:
1
f 1 5
Từ phương trình tiếp tuyến của C 2 tại N : y 12 x 5 y 12 x 1 7
Suy ra: y2 1 f 1 . f f 1 12
Từ 1 và 2 3. f 5 12 f 5 4.
2 và y 1 f f 1 f 5 7.
2
3
/>
Câu 5. Cho các hàm số y f x , y g x , y
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
y3 1 2.1. f 12 4 2 f 5 2.4 8
phương trình tiếp tuyến của C 3 tại P là:
Ta có:
2
y3 1 f 1 4 f 5 7
y y3 1 x 1 y3 1 y 8 x 1 7 y 8x 1 . Chọn A.
Câu 7. Gọi M xM ; y M là một điểm thuộc C : y x 3 3x 2 2 , biết tiếp tuyến của C tại M cắt
C tại điểm N x
A. OM
N
2
xN2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM .
; y N (khác M ) sao cho P 5xM
5 10
.
27
B. OM
7 10
.
27
10
.
27
C. OM
D. OM
10 10
.
27
Lời giải:
Ta có y x 3x 2 y 3x 6 x . Gọi M xM ; y M là một điểm thuộc C : y x 3 3x 2 2 ,
3
2
2
2
suy ra tiếp tuyến của C tại M có phương trình là: y 3xM
6 xM
x x x
M
3
M
2
3x M
2.
/>
Tiếp tuyến của C tại M cắt C tại điểm N xN ; y N (khác M ) nên xM , xN là nghiệm của
2
phương trình: x3 3x2 2 3xM
6 xM
x x x
M
3
M
2
3xM
2
3
2
2
x3 xM
3 x2 xM
3xM
6 x M x xM 0
x xM
2
x xM x 2 xM 3 0
xN 2xM 3 .
x 2 xM 3
Khi đó P 5x x 5x 2 xM 3
2
M
2
N
2
M
2
2
2
9 x 12 xM 9 9 xM 5 .
3
2
M
2 26
2
10 10
. Khi đó M ; OM
. Chọn D.
3
27
3 27
Chú ý: Ở bài toán trên, ta có thể sử dụng công thức giải nhanh sau để xử lí bài toán gọn hơn:
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM
Ứng dụng định lí Viet cho phương trình bậc ba để giải nhanh bài
toán tiếp tuyến
Cho đồ thị C : y ax 3 bx 2 cx d 0, a 0 có tiếp tuyến là đường
y
N
M
thẳng : y mx n ( M là tiếp điểm) cắt đồ thị C tại điểm (khác
b
M ) là N . Khi đó: 2 xM xN .
a
ax 3 bx 2 cx d mx n ax 3 bx 2 c m x d n 0
xM
*
Ta có: xM , xN là nghiệm của phương trình * .
Mà M là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C nên xM là nghiệm kép.
Tức là phương trình * có ba nghiệm: xM , xM , xN .
b
b
Áp dụng định lí Viet, ta có: xM xM xN 2 xM xN .
a
a
Từ đó tiếp tục làm như trên.
4
C tại điểm
x
O
Chứng minh:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và là:
Quay trở lại bài toán:
Tiếp tuyến của C tại M cắt
C
M khác M 2xM xN 3 xN 2xM 3.
xN
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Câu 8. Cho hàm số y x 3 2018 x có đồ thị C và M1 là một điểm trên C có hoành độ x1 1 .
Tiếp tuyến của C tại M1 cắt
C
C
, n 4, 5,... .
tại điểm M2 khác M1 ; tiếp tuyến của C tại M2 cắt
tại điểm M3 khác M2 ; tiếp tuyến của C tại Mn1 cắt C tại điểm Mn khác Mn1
Gọi xn , yn là tọa độ điểm Mn . Tìm n để 2018 xn yn 2 2019 0.
C. n 674.
Lời giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M k xk ; y k có dạng:
B. n 675.
A. n 647.
D. n 627.
y y xk x xk yk y 3xk2 2018 x xk xk3 2018xk
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và tiếp tuyến là:
x xk
x 3 2018 x 3xk2 2018 x xk xk3 2018 xk x xk x 2 xk x 2 xk2 0
x 2 xk
Do đó, xk 1 2 xk xk là cấp số nhân có x1 1 và công bội q 2 . Suy ra: xn 2
n1
Vậy 2018xn yn 22019 0 xn3 22019 2
3 n 3
2
2019
.
3n 3 2019 674 Chọn C.
Chú ý: Ở bài toán trên, ta có thể sử dụng công thức giải nhanh sau để xử lí bài toán gọn hơn:
Ứng dụng định lí Viet cho phương trình bậc ba để giải nhanh bài
toán tiếp tuyến
Cho đồ thị C : y ax 3 bx 2 cx d 0, a 0 có tiếp tuyến là đường
y
C
N
M
thẳng : y mx n ( M là tiếp điểm) cắt đồ thị C tại điểm (khác
b
M ) là N . Khi đó: 2 xM xN .
a
Quay trở lại bài toán:
Tiếp tuyến của C tại Mk cắt
x
O
xM
C tại điểm
xN
Mk 1 khác Mk 2xk xk 1 0 xk 1 2xk
Do đó, xk 1 2 xk xk là cấp số nhân có x1 1 và công bội q 2 . Suy ra: xn 2
n1
Vậy 2018xn yn 22019 0 xn3 22019 2
3 n 3
2
2019
.
3n 3 2019 674 Chọn C.
Câu 9. Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C và điểm M m ; 4 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên
m thuộc đoạn
10 ;10 sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến C .
A. 19 .
B. 15 .
C. 17 .
D. 12 .
Lời giải:
2
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 3x 6 x .
Phương trình đường thẳng đi qua M m ; 4 và có hệ số góc k
là: d : y k x m 4 .
Qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến C
k x m 4 x 3 3x 2 1
có ba nghiệm phân biệt
Hệ phương trình I
2
2
k 3x 6 x
Thay 1 vào 2 , ta được: 3x2 6x x m 4 x3 3x2
3x2 6x x m 4 x3 3x2 2x3 3 m 1 x2 6mx 4 0
5
/>
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
2x3 3x2 4 3mx2 6mx x 2 2x2 x 2 3mx x 2
x 2 0
x 2 0
2
2
3m 2 x 1 g x , x 0 3
2 x x 2 3mx
x
2
Xét hàm số g x 2 x 1 với x 0 .
x
2
Ta có: g x 2 2 0 x 1.
x
Bảng biến thiên:
x
0
1
1
0
0
g x
2
/>
6
g x
5
3
Hệ I có ba nghiệm phân biệt
Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác 2
m 1
3m 3
5 m 10 ;10
3m 5 m
m 10 ; 9 ;...; 2; 3; 4 ;...;10.
m
3
3m 6
m 2
Vậy có 17 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 10. Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng
d : y 9x 14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến C ?
A. 3 điểm.
C. 1 điểm.
Lời giải:
B. 2 điểm.
Gọi M m; 9 m 14 d : y 9 x 14.
D. 4 điểm.
Phương trình đường thẳng qua M có dạng: y k x m 9m 14
x 3 3x 2 k x m 9m 14
là tiếp tuyến của C hệ phương trình 2
3x 3 k
1
có nghiệm.
2
x 2
x 2 2 x2 4 3m x 6m 8 0
2
f x 2 x 4 3m x 6m 8 0
Yêu cầu bài toán 3 có đúng hai nghiệm phân biệt.
4
Thay 2 vào 1 ta được: x3 3x 2 3x2 3 x m 9m 14 2x3 3mx2 12m 16 0
6
.
3
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
TH1: 4 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2
4
m
4 3m 8 6m 8 0
9m 24m 48 0
3
0
m2
m
4
12
m
24
0
12
m
24
0
f 2 0
m 2
4
m
0
TH2: 4 có nghiệm kép khác 2
3
f 2 0
m 2
Vậy có 3 điểm thỏa mãn yêu cầu. Chọn A.
Câu 11. Cho hàm số y f x x 3 6 x 2 2 có đồ thị C và điểm M m; 2 . Gọi S là tập các
2
2
giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng các phần tử của
S là
12
.
3
B.
20
.
3
Đạo hàm: f x 3 x 2 12 x .
19
.
3
Lời giải:
C.
D.
23
.
3
/>
A.
Phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y0 có dạng: : y f x0 x x0 f x0 .
Do tiếp tuyến qua M m; 2 nên ta có:
2 3x02 12x0 m x0 x03 6x02 2 2 x03 3m 6 x02 12mx0 0 1
x0 0
2
2 x0 3m 6 x0 12m 0 2
Để kẻ được đúng hai tiếp tuyến từ M thì phương trình 1 có 2 nghiệm.
TH1: Phương trình 2 có nghiệm kép khác 0 .
m 6
2
3m 6 2 4.2.12m 0
9m 60m 36 0
Ta có:
.
2
m 2
2.0 3m 6 .0 12m 0
m 0
3
TH2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm bằng 0 .
2
3m 6 2 4.2.12m 0
9m 60m 36 0
Ta có:
m0.
m 0
m 0
2
Vậy các giá trị thỏa yêu cầu bài toán là 0; ; 6 .
3
2
20
6
. Chọn B.
3
3
Câu 12. Trên đường thẳng y 2x 1 có bao nhiêu điểm kẻ được đến đồ thị C của hàm số
Do đó, tổng các giá trị bằng 0
y
x3
đúng một tiếp tuyến?
x 1
A. 4 .
B. 3 .
Tập xác định D
\1 .
C. 2 .
Lời giải:
D. 1 .
7
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Gọi A a; 2a 1 d : y 2x 1 .
Phương trình đường thẳng qua A có dạng: y k x a 2a 1
x 3
x 1 k x a 2a 1
là tiếp tuyến của C hệ phương trình 4
1 có nghiệm.
k
2
x 1
x3
4
x 1
x
a
2
a
1
2
x 1 x 12
2ax 2 2a 4 x 6a 4 0 2
Để từ A a; 2a 1 chỉ kẻ được một tiếp tuyến đến C
Phương trình 1 có một nghiệm
/>
Phương trình 2 có một nghiệm khác 1
TH1: Phương trình 2 là phương trình bậc nhất có nghiệm x 1
a 0
1
x : Thỏa mãn. Vậy a 0 là một giá trị cần tìm.
2
8 x 4 0
TH2: Phương trình 2 là phương trình bậc hai có nghiệm kép x 1
a 0
a 0
a 1
2
2 a 4 2 a 6 a 4 0
2
8a 8a 16 0
a 2
x1 x2 2a 4 1
2a
TH3: Phương trình 2 là phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trong đó có một
nghiệm x 1
a 0
2
2a 4 2a 6a 4 0 a 1.
2a 2 2 a 4 6a 4 0
Vậy có 4 giá trị a tương ứng với 4 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
x1
Câu 13. Cho hàm số y
có đồ thị C và điểm A a; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của C đi qua điểm A và có hệ số góc k1 , k2 thỏa mãn
k1 k2 10 k12 k2 2 0. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 7.
B.
7 5
.
2
5 5
.
2
Lời giải:
C.
D.
7
.
2
t 1
Gọi M t ;
C là tọa độ tiếp điểm.
t 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y x t
2
t 1
Do tiếp tuyến đi qua A a; 2 nên ta có 2 a t
8
2
t 1
.
t 1
2
t 1
2
t 1
t 2 6t 3 2a 0 1
t 1
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Phương trình 1 có nghiệm 9 3 2 a 0 a 3.
t t 6
Khi đó, phương trình 1 có nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 1 2
(định lí Viet).
t1t2 3 2a
2
2
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của 1 , suy ra k1
và k2
.
2
2
t
1
t
1
1
2
2
t1 1
2
2
t2 1
2
10
4
t1 1
4
4
t2 1
4
0
2
2
2
2
t1 1 t2 1 t1 1 t2 1 80
2
2
t1 t2 2t1t2 2 t1 t2 2 t1t2 t1 t2 1 80
a 0
2
2
7 5
a 3
20 4a 2a 2 80 5 a a 1 5
a
S
0;
. Chọn B.
a 7 5
2
2
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên và có đạo hàm f x liên tục trên
. Đường thẳng
trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc
tọa độ. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m 2.
C. 0 m 2.
B. 2 m 0.
D. m 2.
Lời giải:
Cách 1. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên
1;1 và đồng biến trên các khoảng còn lại nên
f x 0, x 1;1
min f x khi x 1;1 .
f
x
0,
x
;
1
1;
Ta có: AOB tan tan AOB tan AOB
Quan sát đồ thị ta thấy: tan AOB 2 tan 2 tan 2
Mà hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ là: f 0 tan f 0 2
Mặt khác, hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x 0 và x 1 nên ta có: f 1 f 1 0 2
Vậy min f x 2 m 2 . Chọn A.
Cách 2. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta thấy rằng x 0 chính là nghiệm của phương trình
f x 0 và là điểm cực trị của hàm số y f x . Mặt khác hàm số y f x có dạng hàm số
bậc 2 với hệ số bậc cao nhất dương. Khi đó giá trị nhỏ nhất này chính là f 0 đồng thời là hệ
số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy tiếp tuyến có dạng y ax và đi qua điểm có tọa độ xấp xỉ 1; 2, 2 cho
nên ta suy ra 2,2 a f 0 m . Chọn A.
9
/>
Theo đề bài: k1 k2 10 k12 k2 2 0
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Câu 15. Cho hàm số y f x x 3 6 x 2 9 x 3 C . Tồn tại hai tiếp tuyến của C phân biệt và
có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các
trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA 2017.OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa
mãn yêu cầu bài toán?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải:
D. 2 .
Gọi M1 x1 ; f x1 ; M2 x2 ; f x2 với là hai tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến có cùng hệ số góc.
k k1 k2
Ta có: y 3x2 12x 9
k 3x12 12x1 9 3x22 12x2 9
x1 x2
x1 x2 x1 x2 4 0
x1 x2 4 S
/>
Hệ số góc của đường thẳng M1 M2 là: k
f x2 f x1
OB
1
OA
2017
x2 x1
1
2016
x1 x2
P
2
1
2017
x1 x2 x1 x2 6 x1 x2 9
2
2017
x x 2018 P
1 2 2017
x1 x2 4 S
Với
, do S2 4P nên hai cặp x1 , x2 1 giá trị k
2016
x1 x2 2017 P
x1 x2 4 S
Với
, do S2 4P nên hai cặp x1 , x2 1 giá trị k
2018
x1 x2 2017 P
Vậy có 2 giá trị k thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị H
2x 3
tại hai điểm A , B phân biệt sao cho P k12018 k22018 đạt giá trị nhỏ nhất,
x2
với k1 , k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại A , B của đồ thị H .
của hàm số y
C. m 3.
D. m 2.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị H và đường thẳng y 2x m là:
A. m 3.
B. m 2.
2x 3
x 2
x 2
2 x m
2
x2
x 2 2 x m 2 x 3 0
2 x m 6 x 3 2m 0
Đường thẳng d : y 2x m cắt H tại hai điểm phân biệt
m 6 2 8 3 2 m 0
1 có 2 nghiệm phân biệt khác 2
*
2
2. 2 m 6 . 2 3 2 m 0
m6
xA xB 2
Khi đó: xA , xB là 2 nghiệm phân biệt của 1
2
3
2
m
x x
A B
2
10
1
Cao Tuấn – 0975 306 275 – 135A, ngõ 189, đ. Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Ta có: y
1
x 2
Suy ra: k1 k2
2
k1
x
1
A
2
2
, k2
x
B
1
2 xA xB xA xB 4
2
1
2
2
1
3 2m
m 6 2 4
2
4
P k12018 k22018 2 k12018 k22018 2 42018 .
Dấu " " xảy ra k1 k2 0
x
1
2
A
2
x
1
2
B
2
x A 2 xB 2
xA 2 xB 2
3
/>
A B
Do
xA xB nên 3 x A xB 4.
A
,
B
H
m6
Kết hợp với 2 ta được:
4 m 2 thỏa mãn * . Chọn D.
2
11