ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT HẠT NHÂN
TRONG MÔI TRƯỜNG VÀ THỦY VĂN
CBPT: Trần Thiện Thanh - Lê Công Hảo
Email: -
TpHCM, 9-2019
1
1
MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
Mục tiêu môn học
a. Nguồn gốc phóng xạ
b. Vận hành đƣợc các thiết bị đo đạc
c. Nhận diện và xác định đƣợc hoạt độ của đồng vị phóng xạ
d. Phƣơng pháp đo gamma trong nghiên cứu địa vật lý giếng
khoan
e. Kỹ thuật phóng xạ trong định tuổi địa chất và thuỷ văn đồng
vị
Môn học tiên quyết
Kỹ thuật ghi nhận bức xạ
Cơ sở vật lý phóng xạ
Thực tập cơ sở kỹ thuật hạt nhân
2
NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về ĐVPX trong môi trường
Chương 2: Nguồn gốc phóng xạ và quy trính chuẩn bị
mẫu môi trường
Chương 3: Phương pháp phân tìch hạt nhân trong ghi
đo bức xạ môi trường
Chương 4: Ứng dụng ĐVPX trong môi trường
3
NỘI DUNG
Chương 5: Phương pháp đo gamma trong nghiên cứu
địa vật lý giếng khoan
Chương 6: Kỹ thuật phóng xạ trong định tuổi địa chất
Chương 7: Kỹ thuật phóng xạ trong thuỷ văn đồng vị
4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo chính
1.
Phạm Duy Hiển, Phóng xạ trong môi trường và các nguồn gốc
thải, NXB KHKT, (2014).
2.
Đặng Đức Nhận, Ngô Quang Huy, Nguyễn Hào Quang, Kỹ thuật
ghi đo phóng xạ ứng dụng trong nghiên cứu môi trường, NXB
KHKT, (2014).
3.
Phạm Năng Vũ, Thăm dò phóng xạ và carota lỗ khoan, NXB Đại
học và THCN, (1984)
Tài liệu tham khảo khác:
C. Zhang, Fundamentals of environmetnal sampling and
analysis, John Wiley & Sons, (2007).
M. Eisenbud, T. Gesell, Environmental radioactivity from natural,
industrial and military sources, Academic press, (1997).
H. Israël, A. Krebs. Nuclear Radiation in Geophysics, Springer
Berlin Heidelberg, (1962)
5
HÌNH THỨC KIỂM TRA
Bài tập thường kỳ (20%)
Giữa kỳ
(30%) (Thi viết)
Cuối kỳ
(50%) (thi viết)
6
An toàn phóng xạ
Khoảng cách
Thời gian
Che chắn
7
Bức xạ tự nhiên
Tổng 2.4 mSv / year
Bức xạ vũ trụ, 0.4 mSv
Bức xạ trong đất,
0.5 mSv
Hít thở
1.2 mSv
Ăn uống, 0.3 mSv
8
Liều bức xạ trong đời sống
Tự nhiên
mSv/y
Brasil
Trung bính
Nhân tạo
CT scan (1 lần)
Legal limit
X-ray (bao tử)
Chuyến bay
(Ngực)
Near LWR
(< 0.001)
9
Chương 0: Tương tác của bức xạ với vật chất
Röntgen Becquerel
Pierre & Marie
Curie
1898
1895
1896
Discovery
of X-ray
Spontaneous
radioactivity Discovery of Ra, Po
Hahn
1938
Discovery of
fission
10
11
Mrs. Röntgen's hand
(Dec. 22, 1895)
12
HẠT NHÂN
A
X
N
Z
4
2
Hoặc
He
X-A
He-4
X: Kì hiệu hóa học
A=Z+N
4
2
2
A: Số khối
Z: Số nguyên tử (điện tìch)
N: Số Neutron
13
- Đồng vò tự nhiên :Là các đồng vò tồn tại
trong tự nhiên.
- Đồng vò nhân tạo : Là các đồng vò được
tạo ra từ máy gia tốc hay phản ứng hạt
nhân.
-Đồng
vò phóng xạ :Một số đồng vò tự nhiên
và hầu hết các đồng vò nhân tạo đều phát
bức xạ để trở thành đồng vò bền.
14
Chuỗi 238U
Chuỗi 232Th
15
4
Loại bức xạ
Điện tìch và Khối lượng nghỉ
X - ray
Chrct. X - ray, Bức xạ hãm
Loại
X - ray
Photon
γ- ray, Positron annihilation photon
γ- ray
Electron
Bức xạ
Gia tốc electrong
Electron thứ cấp
β- ray
β- ray, β+ ray
α- ray
Accel. particle
Neutron
BX vũ trụ
p, d, He, , , ,
N nhiệt , n nhanh
Sơ cấp, thứ cấp
X
γ
0
0
e-
khối lượng
0
0
-1
0.00054858
β- ray
β-
-1
ditto
β+ ray
β+
+1
ditto
Proton
p
+1
1.0072765
Deuteron
d
+1
2.013553
α- ray
Hạt
ký hiệu điện tìch
α
+2
Neutron
n
Fission
fragmen
FP
0
4.0015061
1.0086650
80 ~ 108
128 ~ 155
1) Điện tìch 1e = 1.60219 x10 - 19 Coulomb
2) Đơn vị (u)
1u = 1.66056 x10 - 27 kg
16
20
Nguyên lý đo lường bx
Loại bức xạ
Hạt mang điện
α-ray, β-ray
Năng lượng
của BX
Tương tác
Electron thứ cấp
Đại lượng
quan sát
Ion hóa
Tìn hiệu dòng hoặc thế
Bộ KĐ
Ánh sáng
Other
Detector
Ghi BX
Thay đổi đặc trưng
hóa học và vật lý
Hiệu ứng Cherenkov
Khác
TH xung
SCA, Scaler
Volt kế
Proton, α-particle, etc.
Bộ KĐ
TH dòng trực tiếp
Biễn diễn
PUHN
Kìch thìch
PMT, Photo-diode
Ghi nhận
tìn hiệu
Neutron
Photon
X-ray, γ-ray
Số đếm
Thiết bị
điện tử
MCA
Phổ
17
SƠ LƢỢC VỀ HỆ ĐO HẠT NHÂN
18
SƠ LƢỢC VỀ HỆ ĐO HẠT NHÂN
Máy phát
xung
Oscillocope
(hoặc nhạy thế)
• Detector: tạo xung dòng
• Tiền khuếch đại: tạo xung e mũ
• Khuếch đại: tạo xung Gauss (thìch hợp cho mục đìch đo năng lượng)
• Máy phát xung: tạo xung thay thế cho detector để hiệu chỉnh hoặc
kiểm tra thiết bị.
• Oscillocope: dùng để kiểm tra dạng xung
19
Phân hạch U-235
neutron
U-235
U-236
U-235
U-236
U-235
U-236
Thanh điều khiển
20
7
Ion hóa và kìch thìch bởi α- hoặc β- rays
α-ray hoặc β-ray mất một phần năng lượng do ion hóa và kìch thìch vật liệu, và tạo
ra các electron và ion dương. Năng lượng trung bính để sinh ra a electron & ion Ià
25 ~ 40 eV trong khì, và 3 ~ 5 eV trong vật liệu rắn.
Quá trính ion hóa
β- ray
Giải thìch
δ-ray
β-ray
Nucleus
Orbital
electrons
Electron
Electron
Ion hóa và kìch thìch trong mức nl của electron
Neutral
atom
Ionized
electron
δray
Positive
ion
Excited
atom
δ- ray là electron mang năng lượng
có khả năng ion hóa nguyên tử khác.
Nếu nt trung hòa bắt electrong sẽ trở
thành ion âm. Cuối cùng toàn bộ năng
lượng bức xạ chuyển thành nhiệt năng.
Quá trính kìch thìch
Quá trính ion hóa
Free electron
excited
α- ray
or β- ray
N
N
M
M
L
L
K
K
α- ray
or β- ray21
8
Đặc trưng hấp thụ của α- rays
KL của hạt α thí nặng hơn 7,300 lần
electron. Do đó, đường đi trong vật chất
gần như là đường thẳng ví ìt khi giật lui
khi va chạm với các electron.
Số cặp electron-ion được tao ra do sự
ion hóa dọc đường đi được gọi là đường
cong Bragg curve, như trong hính.
đường đi α- ray trong không khì
Đặc trưng hấp thụ của α-rays trong vật chất
được chỉ ra bên dưới và quãng chạy (R) torng
không khì là một hàm của năng lượngy (E)
được cho bởi pt thực nghiệm sau.
R = 0.318 E 3/2
Vì dụ
R = 3.88 cm (tại 1atm, KK) cho E = 5.3 MeV.
Quãng chạy của α- rays với NL 5 ~ 8 MeV trong
Si là 25 ~ 50μm .
100
Rời rạc
Truyền qua (%)
Q chạy (R)
Số cặp ion
ĐC Bragg của α- rays
50
Chiều dài (x)
R trung bính
out
R ngoại suy
d
0
KT
in
0
10
20
30
40
50
60
Bề dày hấp thụ d (mm)
Đường cong hấp thụ và quãng chạy
của chùm α- rays hẹp
22
23
46
Hệ phổ kế α-ray
Detector Si thường dùng đo phổ α-ray.
Độ phân giải năng lượng là 15 ~ 20 keV
Đối với detector Si có đường kình 2 ~ 3 cm.
Phổ kế α-ray có vùng năng lượng 4 ~ 8
MeV
α-ray spectrometer
Multichannel analyzer(MCA)
Mở
KĐ
Source holder
MCA
Phân tìch phổ
Buồng CK
Buồng phải được hút
chân không
24
Phổ Alpha của 235U
25