Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG I.2:
ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG
Thời lượng: 4 tiết
1. Ngoại lực
2
Là yếu tố từ môi trường bên ngoài tác dụng vào vật
thể thực gây ra nội lực và biến dạng, gồm:
Lực chủ
động, biết
trước
Lực tập trung [N]
Lực phân bố đường [N/m]
Lực bề mặt (áp suất) [N/m2]
Lực thể tích (trọng lực, lực quán tính,
lực ly tâm, lực từ trường, v.v…) [N/m3]
• Mô men ngẫu lực [N.m]
•
•
•
•
11/04/2020
Là lực thụ
động, phát
sinh tại vị trí
vật liên kết
với vật thể
khác
Nung nóng
hoặc làm
lạnh vật thể
thực
1. Ngoại lực
11/04/2020
3
2. Liên kết – Phản lực liên kết
4
LIÊN KẾT là chi tiết ràng buộc các bộ phận kết cấu
với nhau hoặc với môi trường bên ngoài (như đất,
tường, v.v…)
LỰC LIÊN KẾT là lực mà vật tác dụng vào các liên kết
hoặc môi trường bên ngoài
PHẢN LỰC LIÊN KẾT là lực mà các liên kết hoặc môi
trường bên ngoài tác dụng vào vật
11/04/2020
2. Liên kết – Phản lực liên kết
11/04/2020
5
2. Liên kết – Phản lực liên kết
11/04/2020
6
2. Liên kết – Phản lực liên kết
11/04/2020
7
2. Liên kết – Phản lực liên kết
11/04/2020
8
2. Liên kết – Phản lực liên kết
11/04/2020
9
3. Xác định phản lực liên kết
11/04/2020
10
3. Xác định phản lực liên kết
(x’ và y’ không song song)
(x’ không vuông góc với AB)
(A, B, C không thẳng hàng)
11/04/2020
11
3. Xác định phản lực liên kết
1. Xác định phản lực liên kết tại ngàm A
a)
b)
11/04/2020
12
3. Xác định phản lực liên kết
2. Xác định phản lực liên kết tại E (a) và B, D (b)
a)
b)
11/04/2020
13
4. Nội lực
Nội lực
FR – Véctơ nội lực chính
MRO – Véctơ mômen chính đối với
điểm O nằm trên mặt cắt
11/04/2020
14
5. Các thành phần nội lực
11/04/2020
FR N Q
M RO T M
15
6. Nội lực trường hợp đồng phẳng
11/04/2020
16
7. Nội lực – ví dụ
1. Khối lượng phân bố của
cột là 200 kg/m. Xác định
nội lực cột tại mặt cắt A.
11/04/2020
2. Xác định nội lực thanh
tại các mặt cắt B và C
17
7. Nội lực – ví dụ
3. Xác định nội lực dầm tại các mặt
cắt C và D.
4. Xà DF và cột DE có trọng lượng
riêng là 50 lb/ft. Xác định nội lực
của xà và cột tại các mặt cắt A, B, C.
11/04/2020
18
8. Ứng suất
Fz
lim
z A0 A Ứng suất pháp
Fx
zx lim
A0 A
Ứng suất tiếp
Fy
zy lim
A0 A
11/04/2020
19
8. Ứng suất
y Ứng suất pháp
yx Ứng suất tiếp
yz
11/04/2020
20
8. Ứng suất
x Ứng suất pháp
xy Ứng suất tiếp
xz
11/04/2020
21
8. Ứng suất
xz zx
xy yx
yz zy
Tính chất cân bằng của ứng
suất tiếp
x xy xz Trạng thái
suất
yx y yz ứng
zx zy z của phân tố
11/04/2020
22
N
m 2
9. Liên hệ giữa các thành phần nội lực và
ứng suất
• Nz – Lực dọc trục
• Qx, Qy – Lực cắt
• Mx, My – Mômen uốn
• Mz – Mômen xoắn
11/04/2020
23
FR N Q Qx i Qy j N z k
M RO T M M x i M y j M z k
9. Liên hệ giữa các thành phần nội lực và
ứng suất
Qyi zy Ai
Qxi zx Ai
M yi xi z Ai
M xi yi z Ai
N zi z Ai
11/04/2020
M zi xi zy yi zx Ai
24
9. Liên hệ giữa các thành phần nội lực và
ứng suất
25
n
n
N z lim N zi lim z Ai z dA
n
i 1
n i 1
A
n
n
Qx lim Qxi lim zx Ai zx dA
n
i 1
n i 1
A
n
n
Qy lim Qyi lim zy Ai zy dA
n
i 1
n i 1
A
n
n
M x lim M xi lim yi z Ai y z dA
n
i 1
n i 1
A
n
n
M y lim M yi lim xi z Ai x z dA
n
i 1
n i 1
A
n
n
M z lim M zi lim xi zy yi zx Ai x zy y zx dA
n
i 1
n i 1
A
N z z dA
M x y z dA
Qx zx dA
M y x z dA
Qy zy dA
M z x zy y zx dA
A
A
11/04/2020
A
A
A
A